English | Français   rss
Liên kết
Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (22-02-2019 09:49)
Góp ý

 

 

Đại học Huế thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) cụ thể như sau:

 

I. Chỉ tiêu tuyển sinh và điều kiện xét tuyển

 

1. Trường Đại học Luật, Đại học Huế (DHA)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Luật

7380101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

65

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Luật Kinh tế

7380107

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

45

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Tổng:

110

 

2. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

 

I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm

48

1

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

20

2. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

28

2. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

58

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

28

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

 

III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng

63

5

Lâm học

7620201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

24

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

6

Lâm nghiệp đô thị

7620202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

7

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

24

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

 

IV. Nhóm ngành Thủy sản

110

8

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

9

Quản lý thủy sản

7620305

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

10

Bệnh học thủy sản

7620302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

 

V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao

115

11

Khoa học cây trồng

7620110

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

12

Bảo vệ thực vật

7620112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

13

Nông học

7620109

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

14

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

 

VI. Các ngành khác

227

15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

32

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

16

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

17

Quản lý đất đai

7850103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

55

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

18

Bất động sản

7340116

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

20

Phát triển nông thôn

7620116

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

45

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

21

Sinh học ứng dụng

7420203

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

20

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

3. Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

22

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

7520503

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

4. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Tổng:

621

 

3. Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế (DHS)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Hệ thống thông tin

7480104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

2

Tâm lý học giáo dục

7310403

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

7140208

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

Tổng:

60

 

4. Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (DHT)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Hán - Nôm

7220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

2

Triết học

7229001

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

3

Lịch sử

7229010

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

4

Ngôn ngữ học

7229020

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

5

Văn học

7229030

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

6

Toán kinh tế

7310108

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

10

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

7

Quản lý nhà nước

7310205

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

8

Xã hội học

7310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

9

Đông phương học

7310608

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

10

Kỹ thuật sinh học

7420202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

11

Vật lí học

7440102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

12

Hoá học

7440112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

13

Khoa học môi trường

7440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

14

Toán học

7460101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

7510302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

17

Kỹ thuật môi trường

7520320

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

18

Kỹ thuật địa chất

 

7520501

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

19

Địa kỹ thuật xây dựng

7580211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

20

Công tác xã hội

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

21

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

Tổng:

210

 

5. Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ

tiêu

1

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học UTCC Thái Lan)

7340101

1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

30

2. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

2

An toàn thông tin(Chương trình liên kết với Đại học Turku Phần Lan)

7480202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C01

Tổng:

55

 

6. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

28

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

28

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Vật lí, Ngữ văn

C01

3

Kỹ thuật điện

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

28

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4

Kinh tế xây dựng

7580301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

28

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Vật lí, Ngữ văn

C01

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

28

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Vật lí, Ngữ văn

C01

Tổng:

140

 

Các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển.Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0. Ngoài ra, điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế - Đại học Huế là có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 500PBT (61 iBT) hoặc đậu kỳ kiểm tra tiếng Anh của Khoa Quốc tế nếu chưa có chứng chỉ tiếng Anh nêu trên.

 

II. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT

1. Hồ sơ ĐKXT gồm có:

- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, vào mục “Thông báo về việc nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức học bạ năm 2019”)

- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

2. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

- Thời gian: Từ ngày 04/3/2019 đến 17g00 ngày 06/5/2019.

- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ như trên. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ đầy đủ các mục theo thông báo này, nộp đúng thời gian quy định và được Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển (đối với thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện).
Chi tiết thông báo và mẫu Phiếu ĐKXT theo phương thức xét học bạ thí sinh có thể xem ở các file đính kèm ...

 

 

File đính kèm:

 Phieu_ĐKXT_theo_hoc_ba.pdf 
 Thongbaoxettuyenhocba_dot1_2019.docx 

Liên kết
×