- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140210
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM TIN HỌC
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức
- Nắm vững chương trình Tin học bậc THPT và các tri thức về phương pháp giảng dạy Tin học ở trường THPT.
- Có kiến thức cơ sở ngành về phân tích thiết kế các hệ thống thông tin cỡ vừa và nhỏ; thiết kế và thực hiện các phần mềm; có kiến thức vững vàng trong lập trình; thiết kế và quản trị mạng.
- Có trình độ toán cho tin học để hiểu biết và giải quyết các vấn đề liên quan đến toán học.
- Có trình độ ngoại ngữ đạt chuẩn theo quy định của Trường; có khả năng về tiếng Anh chuyên ngành để có thể đọc hiểu các tài liệu chuyên môn, giao tiếp với máy tính và sử dụng mạng internet.
2. Kỹ năng
- Có khả năng thiết kế, xây dựng, vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin, hệ thống mạng cho các cơ quan, trường học; sử dụng thành thạo các hệ thống cơ sở dữ liệu thông dụng.
- Có khả năng tổ chức, triển khai và quản lý các dự án phần mềm tại các cơ quan, trường học.
- Có khả năng sử dụng Tin học để làm việc trong các tổ chức hành chính, kinh tế, các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, các cơ sở giáo dục và đào tạo.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM TIN HỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm)
Mã số ngành đào tạo: 52140210
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Sư phạm Tin học:
Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo việc tổ chức dạy học môn Tin học cho các lớp trung học phổ thông cũng như đáp ứng yêu cầu giáo dục trung học phổ thông về quy mô, chất lượng, hiệu quả phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiên đại hoá đất nước; có tiềm lực không ngừng để hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vươn lên đáp ứng những nhu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục/dạy học môn tin học.
Có khả năng đảm nhiệm công việc khác ngoài môn Tin học trong kế hoạch dạy học ở trường trung học phổ thông: làm công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp ...
1.2 Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất cơ bản của nhà giáo trong nhà trường XHCN Việt Nam: Thấm nhuần thế giới quan Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu người học, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của nhà giáo.
1.2.2 Về kiến thức
Có khả năng sư phạm và hiểu biết tâm lý học sinh cũng như năng lực trình bày cô đọng các vấn đề khoa học.
Có khả năng làm việc có hiệu quả như thành viên của một nhóm nghiên cứu tin học và phát triển phần mềm.
Có trình độ toán rời rạc cao để hiểu biết và giải quyết được các mối liên quan có bản chất toán học thuộc các vấn đề phải giải quyết.
Tự quản lý việc tự học và tự nâng cao trình độ, bao gồm việc quản lý thời gian và năng lực tổ chức; giữ vững sự phát triển của cá nhân luôn theo sát sự phát triển kiến thức của công nghệ thông tin.
1.2.3 Về kỹ năng
Có kỹ năng thực hiện, phát thảo và nâng cao hệ thống phần mềm dựa trên cơ sở máy tính.
Có kỹ năng đánh giá hệ thống máy tính theo các thuộc tính chất lượng nói chung và có khả năng ứng dụng để giải quyết các vấn đề thực tế.
Có kỹ năng sử dụng các nguyên tắc quản lý có hiệu lực các thông tin, tổ chức thông tin và năng lực thu hồi thông tin cho các loại thông tin khác nhau, kể cả văn bản, hình ảnh, âm thanh, băng hình.
Có kỹ năng áp dụng các nguyên lý về sự giao tiếp người – máy để đánh giá và thiết kế một khối lượng lớn các sản phẩm dựa trên sử dụng giao diện chung, các trang Web và các hệ thống truyền thông.
Có kỹ năng phát triển công việc một cách hiệu quả thông qua sử dụng các công cụ để thiết kế và xây dựng các phần mềm cho máy tính để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
Biết cách thao tác các công cụ máy tính và sử dụng hệ thống phầm mềm một cách hiệu quả.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 ĐVTC (đơn vị tín chỉ)
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số ĐVTC
|
A.
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
41
|
I
|
|
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
10
|
1. |
CNML1012
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1
|
2
|
2. |
CNML1023
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2
|
3
|
3. |
CNML1032
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CNML1043
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
II |
|
Khoa học xã hội, nhân văn
|
10
|
5. |
TLGD1852
|
Tâm lí học 1
|
2
|
6. |
TLGD1862
|
Tâm lí học 2
|
2
|
7. |
TLGD1872
|
Giáo dục học 1
|
2
|
8. |
TLGD1882
|
Giáo dục học 2
|
2
|
9. |
TLGD1892
|
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD-ĐT
|
2
|
III |
|
Khoa học tự nhiên
|
11
|
10. |
TINS1152
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
11. |
TINS1853
|
Tin học
|
3
|
12. |
TOAN1852
|
Nhập môn lôgic Toán
|
2
|
13. |
TINS1162
|
Phương pháp tính
|
2
|
14. |
TINS1172
|
Xác suất thống kê
|
2
|
IV
|
|
Kiến thức nghiệp vụ
|
3
|
15. |
TINS1183
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên
|
3
|
V |
|
Ngoại ngữ không chuyên
|
7
|
16. |
NNKC1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
17. |
NNKC1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
18. |
NNKC1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
VI
|
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
VII
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
165t
|
B.
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
78
|
VIII
|
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành
|
13
|
19. |
TOAN2873
|
Đại số tuyến tính
|
3
|
20. |
TOAN2883
|
Phép tính vi tích phân và lí thuyết chuỗi
|
3
|
21. |
TOAN2893
|
Hàm nhiều biến và phương trình vi phân
|
3
|
22. |
TINS2252
|
Quy hoạch tuyến tính
|
2
|
23. |
TINS2262
|
Vi mạch - Điện tử số
|
2
|
IX
|
|
Kiến thức chuyên ngành
|
65
|
|
|
a. Phần bắt buộc
|
51
|
24. |
TINS4273
|
Toán rời rạc
|
3
|
25. |
TINS4282
|
Tối ưu hoá quá trình ngẫu nhiên
|
2
|
26. |
TINS4293
|
Ngôn ngữ lập trình bậc cao
|
3
|
27. |
TINS4303
|
Phương pháp dạy học Tin học
|
3
|
28. |
TINS4312
|
Truyền và bảo mật thông tin
|
2
|
29. |
TINS4322
|
Lí thuyết tính toán
|
2
|
30. |
TINS4333
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3
|
31. |
TINS4342
|
Kiến trúc máy tính
|
2
|
32. |
TINS4352
|
Nguyên lí hệ điều hành
|
2
|
33. |
TINS4363
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
34. |
TINS4373
|
Nhập môn cơ sở dữ liệu
|
3
|
35. |
TINS4382
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
2
|
36. |
TINS4392
|
Nhập môn công nghệ phần mềm
|
2
|
37. |
TINS4402
|
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
|
2
|
38. |
TINS4412
|
Nhập môn mạng
|
2
|
39. |
TINS4422
|
Nhập môn trí tuệ nhân tạo
|
2
|
40. |
TINS4432
|
Phân tích và thiết kế thuật toán
|
2
|
41. |
TINS4442
|
Quản trị mạng
|
2
|
42. |
TINS4452
|
Lí thuyết đồ hoạ
|
2
|
43. |
TINS4462
|
Phân tích chương trình Tin học phổ thông
|
2
|
44. |
TINS4472
|
Phương pháp dạy giải bài tập Tin học
|
2
|
45. |
TINS4481
|
Lịch sử Tin học
|
1
|
46. |
TINS4492
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
2
|
|
|
b. Phần tự chọn (SV chọn 7 học phần = 14 ĐVTC)
|
14/54
|
47. |
TINS4502
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access
|
2
|
48. |
TINS4512
|
Thống kê và đánh giá trong giáo dục
|
2
|
49. |
TINS4522
|
Các xu thế dạy học hiện đại
|
2
|
50. |
TINS4532
|
Phương tiện dạy học
|
2
|
51. |
TINS4542
|
Phát triển kĩ năng giải bài toán trên máy tính
|
2
|
52. |
TINS4552
|
Thiết kế phần mềm dạy học và Elearning
|
2
|
53. |
TINS4562
|
Cơ sở dữ liệu nâng cao
|
2
|
54. |
TINS4572
|
Quản lí dự án phần mềm
|
2
|
55. |
TINS4582
|
Hệ phân tán
|
2
|
56. |
TINS4592
|
Hệ chuyên gia
|
2
|
57. |
TINS4602
|
Lí thuyết nhận dạng và ứng dụng
|
2
|
58. |
TINS4612
|
Lôgic cho biểu diễn tri thức và lập luận
|
2
|
59. |
TINS4622
|
Hệ mờ và một số ứng dụng
|
2
|
60. |
TINS4632
|
Web ngữ nghĩa
|
2
|
61. |
TINS4642
|
Nhập môn khai phá tri thức
|
2
|
62. |
TINS4652
|
Phương pháp lập trình
|
2
|
63. |
TINS4662
|
Lập trình Mạng và Internet
|
2
|
64. |
TINS4672
|
Lập trình thiết bị di động
|
2
|
65. |
TINS4682
|
Lập trình song song
|
2
|
66. |
TINS4692
|
Thực hành Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
2
|
67. |
TINS4702
|
Thực hành phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
|
2
|
68. |
TINS4712
|
Thực hành lập trình ứng dụng
|
2
|
69. |
TINS4722
|
Thực hành mạng
|
2
|
70. |
TINS4732
|
Bảo trì hệ thống máy tính
|
2
|
71. |
TINS4742
|
Lập trình ứng dụng Web
|
2
|
72. |
TINS4752
|
Công nghệ .Net
|
2
|
73. |
TINS4762
|
Công nghệ Java
|
2
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP
|
6
|
74. |
TTSP3851
|
Kiến tập sư phạm
|
1
|
75. |
TTSP3865
|
Thực tập sư phạm
|
5
|
D
|
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ
|
5
|
76. |
TINS4795
|
+ Khoá luận tốt nghiệp
|
5
|
|
|
+ Các học phần thay thế KLTN
|
5
|
77. |
TINS4802
|
Phương pháp giảng dạy Tin học
|
2
|
78. |
TINS4813
|
Ngôn ngữ lập trình
|
3
|
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*)
|
130
|
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và giáo dục Quốc phòng