- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140213
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM SINH HỌC
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngành Sinh học được quy định trong chương trình đào tạo.
- Có kiến thức về tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục đã được đào tạo để tích hợp giáo dục dân số, môi trường, sức khỏe sinh sản vị thành niên, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội khác vào nội dung bài học.
- Có đủ trình độ ngoại ngữ theo chuẩn chung của Trường và sử dụng được trong chuyên môn thuộc ngành Sinh học.
2. Kỹ năng
- Có khả năng tổ chức cho người học làm việc tập thể và học tập theo nhóm.
- Có kỹ năng thực hành thí nghiệm; xây dựng các giả thuyết khoa học, soạn đề cương nghiên cứu, triển khai nghiên cứu, viết báo cáo khoa học, ứng dụng triển khai kết quả nghiên cứu vào thực tiễn.
- Có kỹ năng sử dụng các phương pháp, công nghệ cơ bản, hiện đại để tiến hành công việc chuyên môn và giảng dạy.
- Có khả năng tham gia nghiên cứu tại các trung tâm nghiên cứu khoa học, viện nghiên cứu thuộc ngành Sinh học, Sinh thái học, Môi trường, cơ sở sản xuất, kinh doanh có liên quan đến lĩnh vực Sinh học.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM SINH HỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm)
Mã số ngành đào tạo: 52140213
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo giáo viên trung học phổ thông trình độ đại học, dạy môn Sinh học. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp ngành Sinh học thuộc khối ngành Sư phạm có khả năng là giáo viên dạy Sinh học ở trường Trung học cơ sở, Trung học chuyên nghiệp; Có khả năng tham gia nghiên cứu tại các trung tâm nghiên cứu khoa học, viện nghiên cứu thuộc ngành Sinh học, Sinh thái học, Môi trường, cơ sở sản xuất, kinh doanh có liên quan đến lĩnh vực Sinh học.
1.2 Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất cơ bản của nhà giáo trong nhà trường XHCN Việt Nam: Thấm nhuần thế giới quan Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu người học, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của nhà giáo.
1.2.2 Về kiến thức
Có đủ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ đảm bảo dạy được môn Sinh học ở trường phổ thông. Biết phương pháp giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn dạy học, giáo dục bằng con đường tổng kết kinh nghiệm, nghiên cứu khoa học. Biết xây dựng các giả thuyết khoa học, soạn đề cương nghiên cứu, triển khai nghiên cứu, viết báo cáo khoa học, ứng dụng triển khai kết quả nghiên cứu vào thực tiễn.
Có khả năng đáp ứng các yêu cầu về đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục ở phổ thông, có đủ năng lực ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng thiết bị tiên tiến, hiện đại trong dạy học để nâng cao chất lượng giờ dạy. Đồng thời nắm được các nhiệm vụ phát triển giáo dục về quy mô, chất lượng, hiệu quả...phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Có khả năng học tập nâng cao lên trình độ Thạc sỹ và Tiến sỹ.
Hiểu được các kiến thức về tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục, khoa học đã được đào tạo để tích hợp giáo dực dân số, môi trường, sức khỏe sinh sản vị thành niên, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội khác vào nội dung bài học Sinh học.
1.2.3 Về kỹ năng
Có kỹ năng thực hành thí nghiệm, ứng dụng các thành tựu khoa học trong thực tiễn sản xuất, đời sống và dạy cho học sinh học những điều đó.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC)
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo quy chế đào tạo Đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số ĐVTC
|
A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
41
|
I
|
|
Khoa học Mác- Lênin
|
10
|
|
CNML1012
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1
|
2
|
|
CNML1023
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2
|
3
|
|
CNML1032
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
CNML1043
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Khoa học tự nhiên
|
11
|
|
TINS1853
|
Tin học
|
3
|
|
TOAN1963
|
Toán cao cấp – xác suất thống kê
|
3
|
|
HOAS1853
|
Hóa học đại cương
|
3
|
|
SINH1112
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
III
|
|
Khoa học xã hội
|
2
|
|
TLGD1892
|
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT
|
2
|
IV
|
|
Kiến thức nghiệp vụ
|
3
|
|
SINH1133
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên
|
3
|
V |
|
Khoa học nhân văn
|
8
|
|
TLGD1852
|
Tâm lý học 1
|
2
|
|
TLGD1862
|
Tâm lý học 2
|
2
|
|
TLGD1872
|
Giáo dục học 1
|
2
|
|
TLGD1882
|
Giáo dục học 2
|
2
|
VI
|
|
Ngoại ngữ không chuyên
|
7
|
|
NNKC1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
|
NNKC1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
|
NNKC1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
VII
|
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
VIII
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
165t
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
78
|
IX
|
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành
|
16
|
|
VALY2902
|
Vật lý đại cương
|
2
|
|
SINH2222
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
2
|
|
SINH2232
|
Thực vật học 1
|
2
|
|
SINH2231
|
Thực hành Thực vật học 1
|
1
|
|
SINH2242
|
Động vật học 1
|
2
|
|
SINH2241
|
Thực hành Động vật học 1
|
1
|
|
SINH2252
|
Thực vật học 2
|
2
|
|
SINH2251
|
Thực hành Thực vật học 2
|
1
|
|
SINH2262
|
Động vật học 2
|
2
|
|
SINH2261
|
Thực hành Động vật học 2
|
1
|
X
|
|
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành
|
25
|
|
SINH2272
|
Hóa sinh học
|
2
|
|
SINH2271
|
Thực hành Hóa sinh học
|
1
|
|
SINH2282
|
Giải phẫu người
|
2
|
|
SINH2281
|
Thực hành Giải phẫu người
|
1
|
|
SINH2292
|
Vi sinh vật học
|
2
|
|
SINH2291
|
Thực hành Vi sinh vật học
|
1
|
|
SINH2303
|
Sinh lý học thực vật
|
3
|
|
SINH2301
|
Thực hành Sinh lý học thực vật
|
1
|
|
SINH2312
|
Sinh thái học
|
2
|
|
SINH2311
|
Thực hành Sinh thái học
|
1
|
|
SINH2322
|
Sinh lý học người và động vật
|
2
|
|
SINH2321
|
Thực hành Sinh lý học người và động vật
|
1
|
|
SINH2343
|
Di truyền học
|
3
|
|
SINH2341
|
Thực hành Di truyền học
|
1
|
|
SINH2352
|
Tiến hóa
|
2
|
XI
|
|
Kiến thức cơ sở của ngành
|
8
|
|
SINH3352
|
Sinh học tế bào
|
2
|
|
SINH3362
|
Sinh học phân tử
|
2
|
|
SINH3372
|
Công nghệ sinh học
|
2
|
|
SINH3382
|
Giáo dục dân số
|
2
|
XII
|
|
Kiến thức chung của ngành
|
10
|
|
SINH3392
|
Lý luận dạy học Sinh học
|
2
|
|
SINH3402
|
Phương pháp dạy học Sinh học 10
|
2
|
|
SINH3682
|
Phương pháp dạy học Sinh học 11
|
2
|
|
SINH3692
|
Phương pháp dạy học Sinh học 12
|
2
|
|
SINH3412
|
Thực hành dạy học sinh học
|
2
|
XIII
|
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành
|
18
|
|
|
a. Phần bắt buộc
|
8
|
|
SINH4432
|
Giải phẫu thích nghi thực vật
|
2
|
|
SINH4442
|
Sinh sản và phát triển cá thể động vật
|
2
|
|
SINH4452
|
Sinh học phát triển cá thể thực vật
|
2
|
|
SINH4472
|
Kỹ thuật dạy học sinh học
|
2
|
|
|
b. Phần tự chọn (chọn 10 ĐVTC/28ĐVTC)
|
10/28
|
|
SINH4482
|
Quang hợp
|
2
|
|
SINH4492
|
Hô hấp thực vật
|
2
|
|
SINH4502
|
Dinh dưỡng khoáng
|
2
|
|
SINH4512
|
Giải phẫu so sánh động vật không xương sống
|
2
|
|
SINH4522
|
Giải phẫu so sánh động vật có xương sống
|
2
|
|
SINH4532
|
Vi sinh học công nghiệp
|
2
|
|
SINH4542
|
Sinh lý thần kinh cấp cao
|
2
|
|
SINH4552
|
Di truyền học quần thể
|
2
|
|
SINH4562
|
Di truyền học người
|
2
|
|
SINH4572
|
Môi trường và con người
|
2
|
|
SINH4582
|
Đấu tranh sinh học
|
2
|
|
SINH4592
|
Hình thành và phát triển khái niệm sinh học
|
2
|
|
SINH4602
|
Rèn luyện kỹ năng soạn bài học Sinh học
|
2
|
|
SINH4422
|
Công nghệ tế bào động vật
|
2
|
XIV
|
|
Kiến thức bổ trợ
|
1
|
|
SINH5611
|
Thực tập nghiên cứu thiên nhiên
|
1
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP
|
6
|
|
TTSP3851
|
Kiến tập sư phạm
|
1
|
|
TTSP3865
|
Thực tập sư phạm
|
5
|
D
|
KHÓA LUẬN TN HOẶC THI CÁC HP THAY THẾ
|
5
|
|
SINH4645
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
5
|
|
|
Các học phần thay thế KLTN
|
5
|
|
SINH4653
|
Phát triển kỹ năng nhận thức trong dạy học Sinh học
|
3
|
|
SINH4672
|
Kỹ thuật di truyền
|
2
|
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*)
|
130
|
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng