Nhà tài trợ |
Số lượng học bổng |
Sinh viên thuộc lớp/chương trình |
Đơn vị |
Thời gian nhân học bổng |
Giá trị mỗi suất |
Tổng giá trị |
Quỹ học bổng Majungmul |
22 |
Sinh viên học tiếng Hàn có hoàn cảnh khó khăn học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
05/10/2023 |
6143000 |
135146000 |
Qũy giao lưu quốc tế Hàn Quốc (KF) và Tập đoàn Samsung |
20 |
Sinh viên học tiếng Hàn có hoàn cảnh khó khăn học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
24/09/2023 |
5946500 |
118930000 |
Công ty TNHH TOPBAND Việt Nam |
12 |
Sinh viên Khoa tiếng Trung có hoàn cảnh khó khăn học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
30/09/2023 |
1000000 |
12000000 |
Quỹ học bổng Scranton |
3 |
Nữ học viên học chương trình thạc sĩ có thành tích tốt trong học tập |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
28/07/2023 |
14196000 |
42588000 |
Quỹ học bổng Scranton |
13 |
Nữ Sinh viên có thành tích học tập tốt có khả năng lãnh đạo |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
27/07/2023 |
9464000 |
123032000 |
Qũy học bổng Scranton |
3 |
Học viên, sinh viên đạt giải bài viết luận Cuộc thi Scranton |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
26/07/2023 |
11830000 |
35490000 |
Công ty TNHH Esuhai |
3 |
Tài trợ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tập |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
30/11/2022 |
1000000 |
3000000 |
Quỹ học bổng Scranton |
15 |
Sinh viên nữ có khả năng lãnh đạo và sinh viên nữ học tập tốt có hoàn cảnh khó khăn |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
03/10/2022 |
11591000 |
173865000 |
Quỹ học bổng Scranton |
4 |
Trao giải thưởng cho học viên, sinh viên đạt giải bài viết luận cuộc thi Scranton Essay contest năm 2022 |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
01/10/2022 |
11591000 |
46364000 |
Quỹ học bổng Majungmul |
20 |
Sinh viên Khoa NN&VH Hàn Quốc có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tập |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
30/12/2022 |
5500000 |
110000000 |
Quỹ Giao lưu Quốc tế Hàn Quốc KF |
20 |
Tài trợ học bổng cho sinh viên học tập tốt, rèn luyện tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
29/11/2022 |
5500000 |
110000000 |
Quỹ học bổng Canvas Gate |
6 |
Tài trợ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tập |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
01/09/2022 |
12000000 |
72000000 |
Quỹ học bổng Acecook Happy Scholarship |
1 |
Tài trợ học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tập |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
01/09/2022 |
11500000 |
11500000 |
Qũy học bổng Keidanren |
2 |
SV nghèo học giỏi, chưa nhận hb lần nào |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
09/03/2022 |
7000000 |
14000000 |
Qũy học bổng KF- Samsung |
20 |
Sinh viên Khoa NN&VH Hàn Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
21/12/2021 |
5750000 |
115000000 |
Qũy học bổng TACERA |
5 |
Học bổng cho sinh viên Khoa tiếng Anh có hoàn cảnh khó khăn |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
29/11/2021 |
2500000 |
12500000 |
Qũy học bổng Majungmul |
18 |
Sinh viên Khoa NN&VH Hàn Quốc |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
26/10/2021 |
4272855 |
76911390 |
Quỹ Học bổng Scranton |
10 |
Học bổng Scranton cho SV nữ học tập giỏi, rèn luyện tốt, hoàn cảnh khó khăn, tham gia tốt các hoạt động |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
04/05/2021 |
9200000 |
92000000 |
Học viện Nhật ngữ Daiwa, Nhật Bản |
22 |
Sinh viên gặp hoàn cảnh khó khăn thuộc Khoa NN&VH Nhật Bản |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
30/01/2021 |
1000000 |
22000000 |
Quỹ từ thiện Phuc's Fond |
1 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
11/12/2020 |
5000000 |
5000000 |
Quỹ học bổng Phuc'S Fond |
5 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
11/12/2020 |
2000000 |
10000000 |
Tổ chức đại học Pháp ngữ (AUF) |
21 |
SV Khoa tiếng Pháp tiếng Nga |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
03/12/2020 |
3000000 |
63000000 |
Ông, bà Manuel Bringas |
23 |
Hỗ trợ chi phí sinh hoạt phục vụ học tập cho sinh viên bị ảnh hưởng do bão lụt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
30/11/2020 |
1000000 |
23000000 |
Công ty TNHH Khoa học Kỹ thuật Texhong Ngân Hà |
1 |
Học bổng Texhong giao cho Khoa Tiếng Trung |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
25/10/2020 |
60000000 |
60000000 |
Quỹ Y tế, Giáo dục và Văn hóa Việt Nam (VNHELP) |
24 |
SV nghèo học giỏi, chưa nhận hb lần nào |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
23/10/2020 |
4550000 |
109200000 |
Quỹ học bổng Majungmul |
14 |
Sinh viên Khoa Hàn có thành tích học tập tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
09/11/2020 |
4110000 |
57540000 |
Quỹ học bổng KF Samsung (KFS) |
20 |
Sinh viên đạt thành tích học tập tốt tại Khoa tiếng Hàn và sinh viên ngoại ngữ 2 tiếng Hàn |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
09/11/2020 |
5750000 |
115000000 |
Công ty TNHH Esuhai |
5 |
Học bổng cho SV năm cuối Khoa NN&VH Nhật Bản có nguyện vọng trở thành giáo viên |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
19/11/2020 |
12000000 |
60000000 |
Hội Hữu nghị Pháp - Việt vùng Montpellier |
10 |
HB Hữu nghị Pháp - Việt vùng Montpellier dành cho SV Khoa Tiếng Pháp - Tiếng Nga |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
28/09/2020 |
3120000 |
31200000 |
"Ông Phan Hồng Minh Giám đốc Công ty đầu tư du lịch và lữ hành Asia Master Hà Nội" |
50 |
Học bổng dành cho SV Khoa Tiếng Pháp - Tiếng Nga |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
15/06/2020 |
500000 |
25000000 |
Trường tiếng Nhật Daiwa Academy |
20 |
Hỗ trợ sv khó khăn khoa NN&VH Nhật Bản |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
30/01/2021 |
1000000 |
20000000 |
Tổ chức Randy and Lori Grant- Hoa Kỳ |
16 |
Sinh viên Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
13/11/2017 |
5000000 |
80000000 |
Quỹ Q-Health, ĐH ChungAng- Hàn Quốc |
74 |
Cán bộ và sinh viên Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
10/01/2017 |
5600000 |
420000000 |
Quỹ học bổng Cheers and Connect Med International, Hoa Kỳ |
46 |
Sinh viên Điều dưỡng Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
17/10/2017 |
2170000 |
100000000 |
Dự án ADB |
160 |
Sinh viên Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
27/10/2017 |
1000000 |
160000000 |
Qũy Bác sỹ Tùng |
20 |
Sinh viên nghèo học giỏi, Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
10/09/2017 |
2000000 |
40000000 |
Tổ chức hỗ trợ phát triển Y khoa (Pháp) |
45 |
Sinh viên nghèo học giỏi, Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
06/09/2017 |
3000000 |
135000000 |
Đại học Chung Ang, Hàn Quốc |
17 |
Sinh viên nghèo học giỏi, Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
01/09/2017 |
3000000 |
51000000 |
Quỹ học bổng Texhong |
25 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
27/11/2019 |
1000000 |
25000000 |
Quỹ học bổng Texhong |
25 |
SV học tập và rèn luyệ xuất sắc năm học 2018-2019 và tân SV đạt điểm cao trong đợt tuyển sinh đại học năm 2019. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
28/10/2019 |
1000000 |
25000000 |
Quỹ học bổng Keidanren & JBAV |
3 |
SV nghèo học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
25/10/2019 |
7000000 |
21000000 |
Quỹ Y tế, Giáo dục và Văn hóa Việt Nam (VNHELP) |
22 |
SV thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo gặp khó khăn về kinh tế, học lực từ khá trở lên. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
21/10/2019 |
200 |
4400 |
Quỹ khuyến học Ma Jung Mul |
10 |
Sinh viên Khoa Hàn có thành tích học tập tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
16/10/2019 |
4000000 |
40000000 |
Quỹ từ thiện Phuc's Fond |
1 |
SV có hoàn cảnh khó khăn, đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện, ưu tiên sv con mồ côi, có HKTT tại tỉnh TTH và chưa nhận học bổng tài trợ lần nào. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
02/10/2019 |
5000000 |
5000000 |
Quỹ từ thiện Phuc's Fond |
4 |
SV có hoàn cảnh khó khăn, đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện, ưu tiên sv con mồ côi, có HKTT tại tỉnh TTH và chưa nhận học bổng tài trợ lần nào. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
02/10/2019 |
2000000 |
8000000 |
Trung tâm Scranton Wonmen's Leadership |
8 |
SV nữ học tập giỏi, rèn luyện tốt, hoàn cảnh khó khăn, tham gia tốt các hoạt động. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
24/09/2019 |
9200000 |
73600000 |
Các nhà tài trợ và quỹ KK, HT sinh viên của Nhà trường |
65 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
24/09/2019 |
1000000 |
65000000 |
Quỹ học bổng Vừ A Dính |
1 |
SV là người DTTS có hoàn cảnh gia đình khó khăn; có kết quả học tập năm học 2018-2019 đạt từ loại Khá trở lên và kết quả rèn luyện từ loại Tốt trở lên |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
08/07/2019 |
1500000 |
1500000 |
Quỹ KKHT sinh viên của Nhà trường |
14 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
19/04/2019 |
1000000 |
14000000 |
Hội hữu nghị Pháp - Việt |
10 |
SV có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần phấn đấu, tg các hoạt động quảng bá Pháp ngữ tại địa phương, chưa nhận HB năm học 2018-2019. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
29/03/2019 |
120 |
1200 |
Quỹ học bổng Texhong |
25 |
SV xuất sắc, giỏi và SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
04/12/2018 |
1000000 |
25000000 |
Quỹ học bổng Keidanren & JBAV |
2 |
SV nghèo học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
09/11/2018 |
6800000 |
13600000 |
Hội Thiện Nguyện VNHELP |
19 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
12/10/2018 |
200 |
380 |
Quỹ từ thiện Phuc's Fond |
1 |
SV có hoàn cảnh khó khăn, đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện, ưu tiên sv con mồ côi, chưa nhận học bổng tài trợ lần nào. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
05/10/2018 |
5000000 |
5000000 |
Quỹ từ thiện Phuc's Fond |
4 |
SV có hoàn cảnh khó khăn, đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện, ưu tiên sv con mồ côi, chưa nhận học bổng tài trợ lần nào. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
05/10/2018 |
2000000 |
8000000 |
Các nhà tài trợ và quỹ KK, HT sinh viên của Nhà trường |
68 |
SV nghèo vượt khó và SV thủ khoa Trường |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
28/09/2018 |
1000000 |
68000000 |
Công ty TNHH Esuhai |
10 |
SV học tập giỏi, xuất sắc |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
01/09/2018 |
12000000 |
120000000 |
Quỹ học bổng Texhong |
25 |
SV giỏi, xuất sắc và tân sinh viên đạt điểm thủ khoa, á khoa |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
30/08/2018 |
1000000 |
25000000 |
Quỹ học bổng Texhong |
10 |
SV giỏi và xuất sắc |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
07/11/2018 |
1000000 |
10000000 |
Trung tâm Scranton Wonmen's Leadership |
9 |
SV là BCS lớp, học tập giỏi, rèn luyện tốt. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
05/10/2018 |
8900000 |
80100000 |
Quỹ học bổng Vừ A Dính |
1 |
SV là người DTTS, có hoàn cảnh khó khăn, học tâp - rèn luyện tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
24/04/2018 |
1500000 |
1500000 |
Quỹ KKHT sinh viên của Nhà trường |
15 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
19/04/2018 |
1000000 |
15000000 |
Quỹ học bổng Texhong |
15 |
SV xuất sắc, giỏi và SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
21/12/2017 |
1000000 |
15000000 |
Quỹ học bổng Keidanren & JBAV |
2 |
SV nghèo học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
07/11/2017 |
4600000 |
92000000 |
Công ty Doosan Vina |
20 |
Sinh viên có thành tích học tập tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
30/10/2017 |
4200000 |
84000000 |
Quỹ từ thiện Phuc's Fond |
3 |
SV có hoàn cảnh khó khăn, đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện, ưu tiên sv chưa nhận học bổng tài trợ lần nào. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
18/10/2017 |
2000000 |
6000000 |
Hội Thiện Nguyện VNHELP |
17 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
09/10/2017 |
200 |
3400 |
Các nhà tài trợ và quỹ Khuyến khích học tập sinh viên của Nhà trường |
57 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
27/09/2017 |
1000000 |
57000000 |
Hiệp hội những người nhận huy chương ở Hàn Quốc |
10 |
Sinh viên Khoa Hàn có thành tích học tập tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
25/09/2017 |
4400000 |
44000000 |
Trung tâm Tin học Đại học Khoa học |
10 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
23/09/2017 |
50000 |
5000000 |
Trung tâm Ngoại ngữ AMA Huế |
10 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
23/09/2017 |
3300000 |
33000000 |
Công ty Vietel Huế và Công ty VNPT TT Huế |
7 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
23/09/2017 |
1000000 |
7000000 |
Trung tâm Scranton Wonmen's Leadership |
10 |
SV là BCS lớp, học tập giỏi, rèn luyện tốt. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
16/05/2017 |
8000000 |
80000000 |
Công ty Green Sun |
1 |
SV học tập tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
15/05/2017 |
12000000 |
12000000 |
Công ty Hàng Không Vietnam Airlines |
5 |
SV có hoàn cảnh khó khăn |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
14/05/2017 |
1000000 |
5000000 |
Hiệp hội Ngành nghề Truyền thống HQ |
6 |
SV nghèo có thành tích học tập từ loại giỏi trở lên |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
17/05/2017 |
100 |
600 |
Quỹ học bổng Vừ A Dính |
1 |
SV là người DTTS, có hoàn cảnh khó khăn, học tâp - rèn luyện tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
16/03/2017 |
1500000 |
1500000 |
Trường ĐHNN, Công đoàn Trường và Đoàn Trường |
38 |
SV chịu thiệt hại do cơn bão |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
14/11/2016 |
500000 |
19000000 |
Quỹ học bổng Keidanren & JBAV |
2 |
SV nghèo học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
12/10/2016 |
4400000 |
8800000 |
Hội hữu nghị Pháp - Việt |
10 |
SV có hoàn cảnh khó khăn, có tinh thần phấn đấu, tg các hoạt động quảng bá Pháp ngữ tại địa phương, chưa nhận HB năm học 2016-2017. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
11/10/2016 |
120 |
1200 |
Nhà trường và từ các tổ chức |
40 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
10/11/2016 |
1000000 |
40000000 |
Trung Ương Hội Sinh viên Việt Nam |
3 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
06/10/2016 |
3000000 |
9000000 |
Trung tâm Tin học Đại học Khoa học |
15 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
29/09/2016 |
50000 |
7500000 |
Trung tâm Ngoại ngữ AMA Huế |
1 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
29/09/2016 |
4500000 |
4500000 |
Công ty VNPT TT Huế |
5 |
SV thủ khoa |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
29/09/2016 |
5000000 |
25000000 |
Công ty Vietel Huế và Công ty VNPT TT Huế |
9 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
29/09/2020 |
1000000 |
9000000 |
Liên hiệp hữu nghị và nhóm Từ thiện Nguyễn Quang Phục |
3 |
SV có hoàn cảnh khó khăn, đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện, ưu tiên sv chưa nhận học bổng tài trợ lần nào. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
28/09/2016 |
5000000 |
15000000 |
Hội Thiện Nguyện VNHELP |
15 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
08/09/2016 |
200 |
3000 |
HB khuyến học của Hội doanh nghiệp trong hội chợ việc làm |
5 |
SV nghèo học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
26/05/2015 |
1000000 |
5000000 |
Cty TNHH kinh doanh lốp xe Bridgestone |
4 |
SV nghèo học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
12/05/2016 |
3000000 |
12000000 |
Quỹ giao lưu quốc tế Hàn Quốc |
9 |
SV nghèo học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
26/11/2015 |
200 |
1800 |
Quỹ học bổng Keidanren & JBAV |
2 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
11/11/2015 |
4300000 |
8600000 |
Hội hữu nghị Pháp - Việt |
10 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
09/11/2015 |
120 |
1200 |
Nhà trường và từ các tổ chức |
40 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
28/10/2015 |
1000000 |
40000000 |
Trung tâm Scranton Wonmen's Leadership |
10 |
SV nghèo học giỏi |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
28/10/2015 |
3000000 |
30000000 |
Trung tâm Scranton Women’s Leadership |
20 |
SV là BCS lớp, học tập giỏi, rèn luyện tốt. |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
28/10/2015 |
4500000 |
90000000 |
Cty Samsung Hàn Quốc |
10 |
Sinh viên Khoa Hàn có thành tích học tập tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
26/10/2015 |
2000000 |
20000000 |
HB YonKang |
20 |
Sinh viên Khoa Hàn có thành tích học tập tốt |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
08/10/2015 |
4200000 |
84000000 |
Hội Thiện Nguyện VNHELP |
16 |
SV nghèo vượt khó |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
08/09/2015 |
200 |
3200 |
Liên hiệp hữu nghị và nhóm Từ thiện Nguyễn Quang Phục |
3 |
SV nghèo học giỏi, chưa nhận hb lần nào |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
07/09/2015 |
2000000 |
6000000 |
Trung tâm Scranton Wonmen's Leadership |
10 |
Sinh viên nữ xuất sắc của các Khoa trong Trường |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
01/09/2020 |
9200000 |
92000000 |
Tổ chức Randy and Lori Grant- Hoa Kỳ |
16 |
Sinh viên Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
07/09/2018 |
5000000 |
80000000 |
Quỹ học bổng Cheers and Connect Med International, Hoa Kỳ |
74 |
Sinh viên điều dưỡng |
Trường Đại học Y Dược |
07/09/2018 |
2173913 |
100000000 |
Dự án ADB |
160 |
Sinh viên Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
07/09/2018 |
1000000 |
160000000 |
Qũy Bác sỹ Tùng |
20 |
Sinh viên nghèo học giỏi, Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
07/09/2018 |
2000000 |
40000000 |
Tổ chức hỗ trợ phát triển Y khoa (Pháp) |
45 |
Sinh viên nghèo học giỏi, Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
07/09/2018 |
3000000 |
135000000 |
Đại học Chung Ang, Hàn Quốc |
17 |
Sinh viên nghèo học giỏi, Trường ĐH Y Dược |
Trường Đại học Y Dược |
05/09/2018 |
3000000 |
51000000 |