142/KH-BGDĐT |
26-02-2019 |
Kế hoạch truyền thông về giáo dục và đào tạo năm 2019
|
01/2019/TT-BGDĐT |
25-02-2019 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
180/ĐHH-ĐT |
22-02-2019 |
V/v quy định tên ngành và mã số ngành mới
|
388/QĐ-BGDĐT |
20-02-2019 |
Quyết định Ban hành Quy chế quản lý và xử lý tài liệu điện tử trên Hệ thống Quản lý hành chính điện tử của Bộ giáo dục và Đào tạo
|
378/QĐ-BGDĐT |
19-02-2019 |
Quyết định bãi bỏ Quyết định số 6639/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực ngành Giáo dục giai đoạn 2011-2020
|
03/NQ-HĐĐH |
15-02-2019 |
Nghị quyết về phương án kế hoạch tài chính của Đại học Huế năm 2019
|
141/QĐ-ĐHH |
14-02-2019 |
Quyết định về việc thành lập Khoa Quốc tế - Đại học Huế
|
136/QĐ-ĐHH |
14-02-2019 |
Quyết định phê duyệt Đề án thành lập Khoa Quốc tế - Đại học Huế
|
02/NQ-HĐĐH |
31-01-2019 |
Nghị quyết v/v thành lập Khoa Quốc tế trực thuộc Đại học Huế
|
121/QĐ-ĐHH |
25-01-2019 |
Quyết định ban hành Nội quy tiếp công dân tại Đại học Huế
|
128/QĐ-ĐHH |
23-01-2019 |
Quyết định v/v ban hành Danh mục hồ sơ Đại học Huế năm 2019
|
114/QĐ-ĐHH |
23-01-2019 |
Quyết định V/v mở ngành đào tạo Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa hệ chính quy trình độ đại học tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
106/QĐ-ĐHH |
22-01-2019 |
Quyết định V/v mở ngành đào tạo Địa kỹ thuật xây dựng hệ chính quy trình độ đại học tại Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
59/TB-ĐHH |
16-01-2019 |
Thông báo v/v công nhận chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế JETSET - LCCI Pearson
|
43/QĐ-ĐHH |
16-01-2019 |
Quyết định v/v mở ngành đào tạo Kỹ thuật môi trường hệ chính quy trình độ đại học tại Trường Đại học Khoa học
|
39/QĐ-ĐHH |
15-01-2019 |
Quyết định v/v mở ngành đào tạo Kỹ thuật sinh học hệ chính quy trình độ đại học tại Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
37/QĐ-ĐHH |
15-01-2019 |
Quyết định v/v cho phép Trường Đại học Khoa học mở ngành đào tạo Toán kinh tế hệ chính quy trình độ đại học
|
38/QĐ-ĐHH |
15-01-2019 |
Quyết định v/v mở ngành đào tạo Sinh học ứng dụng hệ chính quy trình độ đại học tại Trường Đại học Nông Lâm
|
20/QĐ-ĐHH |
10-01-2019 |
Quyết định v/v cho phép Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Công tác xã hội
|
15/QĐ-ĐHH |
08-01-2019 |
Quyết định v/v cho phép Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Hệ thống thông tin
|
08/QĐ-ĐHH |
04-01-2019 |
Quyết định v/v phê duyệt Bộ nhận diện thương hiệu Đại học Huế
|
1753/QĐ-ĐHH |
28-12-2018 |
Quyết định v/v ủy quyền cho Khoa trưởng Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế được ký thừa ủy quyền và đóng dấu Đại học Huế từ 01/01/2019-30/6/2019
|
1752/QĐ-ĐHH |
28-12-2018 |
Quyết định v/v ủy quyền cho Khoa trưởng Khoa Du lịch - Đại học Huế được ký thừa ủy quyền và đóng dấu Đại học Huế từ 01/01/2019-30/6/2019
|
1716/QĐ-ĐHH |
27-12-2018 |
Quyết định v/v mở ngành đào tạo Kỹ thuật phần mềm trình độ đại học của Trường Đại học Khoa học
|
31/2018/TT-BGDĐT |
24-12-2018 |
Thông tư quy định thời gian tập sự theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên trong các cơ sở giáo dục công lập
|
1678/QĐ-ĐHH |
21-12-2018 |
Quyết định v/v sáp nhập tổ công tác thuộc Văn phòng Đại học Huế: sáp nhập Tổ Tổng hợp - Thi đua khen thưởng và Tổ Thông tin - truyền thông thành Tổ Tổng hợp - Thi đua khen thưởng - Thông tin truyền thông
|
30/2018/TT-BGDĐT |
21-12-2018 |
Thông tư ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
|
2875/QĐ-UBND |
10-12-2018 |
Quyết định v/v sáp nhập Ban chỉ đạo về giáo dục và đào tạo vào Ban chỉ đạo Đổi mới giáo dục và đào tạo của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1569/QĐ-ĐHH |
30-11-2018 |
Quyết định v/v ban hành tên gọi ghi trên bằng thạc sĩ Chuyên ngành Quản trị dịch vụ và lữ hành
|
1573/QĐ-ĐHH |
30-11-2018 |
Quyết định v/v cho phép Trường Đại học Khoa học, ĐHH mở ngành đào tạo Công nghệ kỹ thuật Hóa học (mã số:7510401) hệ chính quy trình độ đại học
|