English | Français   rss
Liên kết
CTĐT bậc Đại học / CÔNG NGHỆ SINH HỌC
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học

- Mã ngành: 7420201

- Tên chương trình đào tạo: CÔNG NGHỆ SINH HỌC

- CHUẨN ĐẦU RA:

1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành đào tạo;
 - Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có kiến thức nền tảng và chuyên sâu về các lĩnh vực CNSH và các kiến thức chuyên ngành; cụ thể về công nghệ hoá sinh, công nghệ vi sinh, công nghệ tế bào động thực vật, công nghệ gen, công nghệ bảo quản chế biến sau thu hoạch, công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng phân tích nhu cầu xã hội để phát triển các ý tưởng nghiên cứu, đề án ứng dụng công nghệ sinh học và giải quyết các vấn đề về công nghệ sinh học;
- Có năng lực tiếp cận và sử dụng các trang thiết bị hiện đại thuộc chuyên môn công nghệ sinh học trong sử dụng trong qui mô nghiên cứu cũng như trong thực tiễn công nghệ;
- Có khả năng thiết lập qui trình công nghệ, dây chuyền sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh đạt các chỉ tiêu quốc tế;
- Có khả năng làm việc theo nhóm, quản lý nhóm và nghiên cứu khoa học.
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp của sinh viên:
- Khả năng tự nâng cao kiến thức một cách độc lập và kỹ năng trình bày giao tiếp dạng vấn đáp hoặc văn bản hiệu quả;
 - Khả năng thông hiểu các vấn đề kinh tế, các quá trình chuyển giao công nghệ và phát triển sản xuất, tác động của các nghiên cứu công nghệ sinh học đối với môi trường và xã hội, các quy định bảo vệ môi trường .
- Có khả năng nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về Sinh học ở các phòng thí nghiệm, các cơ quan nghiên cứu;
- Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến Sinh học và Công nghệ sinh học, kỹ thuật, quản lý, kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm tại các đơn vị sản xuất trong lĩnh vực Công nghệ sinh học, Nông, Lâm, Ngư, Y, Dược, Khoa học hình sự, Công nghiệp nhẹ...
- Giảng dạy ở các trường Đại học, cao đẳng, các trường phổ thông Trung học hoặc các trường kỹ thuật thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các cấp trên Đại học để nhận được các bằng cấp cao hơn như: Thạc sĩ, Tiến sĩ.
- Ý thức về nhu cầu học tập suốt đời và có khả năng tự nghiên cứu, học tập phục vụ nhu cầu đó.



- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)

 

SỐ TT

Mã học phần

HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

DỰ KIẾN KHGD

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

 

I

Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)

10

 

1

CTR1012

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

HK 1

2

CTR1013

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

HK 2

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HK 3

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

HK 4

II

Khoa học tự nhiênH  (14 tín chỉ)

14

 

5

TIN1013

Tin học đại cương

3

HK 2

6

TOA1072

Đại số tuyến tính và hình học giải tích

2

HK 1

7

TOA1082

Phép tính vi tích phân hàm một biến 

2

HK 1

8

VLY1012

Vật lý đại cương 1  

2

HK 1

9

VLY1022

Vật lý đại cương 2  

2

HK 2

10

HOA1013

Hóa học đại cương

3

HK 1

III

Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)

7

 

 

 

Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)

Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.

 

 

IV

GDTC

Giáo dục thể chất (5 học kỳ)

 

 

V

GDQP

Giáo dục quốc phòng (4 tuần)

 

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

 

VI

 Kiến thức cơ sở của khối ngành (52 tín chỉ)  

 

 

 

Các học phần bắt buộc

46

 

11

TOA2173

Xác suất thống kê

3

HK 3

12

HOA2012

Hóa học hữu cơ

2

HK 2

13

HOA2023

Hóa học phân tích

3

HK 3

14

SIN2012

Tế bào học

2

HK 1

15

SIN2022

Mô học

2

HK 2

16

SIN2032

Sinh học phát triển

2

HK 2

17

SIN2043

Hóa sinh học

3

HK 4

18

SIN2053

Sinh học phân tử

3

HK 6

19

SIN2063

Di truyền học

3

HK 5

20

SIN2073

Vi sinh vật học

3

HK 5

21

SIN2083

Sinh lý học thực vật

3

HK 5

22

SIN2093

Sinh lý học động vật

3

HK 4

23

SIN2102

Lý sinh học

2

HK 4

24

CNS2113

Điện và điện tử kỹ thuật

3

HK 4

25

CNS2123

Hình họa và vẽ kỹ thuật

3

HK 5

26

CNS2133

Nguyên lý các thiết bị cơ học

3

HK 5

27

CNS2143

Thiết kế nhà máy

3

HK 7

 

Các học phần  tự chọn (chọn 6 trong 16 tín chỉ)

6

 

28

SIN2152

Sinh học thực vật

2

HK 3

29

SIN2162

Sinh học động vật

2

HK4

30

SIN2112

Khoa học môi trường

2

HK 4

31

SIN2122

Thống kê sinh học

2

HK 3

32

SIN3092

Đa dạng sinh học

2

HK 4

33

HOA3132

Hóa học các hợp chất tự nhiên

2

HK 3

34

NHH1022

Tiếng việt thực hành

2

HK 3

35

HOA3022

Hóa kỹ thuật

2

HK 4

VII

Khối kiến thức cơ sở của ngành (28 tín chỉ)

 

 

 

Các học phần bắt buộc

24

 

36

CNS3013

Nhập môn công nghệ sinh học

3

HK 6

37

CNS3023

Miễn dịch học phân tử

3

HK 7

38

CNS3033

Công nghệ DNA tái tổ hợp

3

HK 7

39

CNS3043

Chỉ thị phân tử

3

HK 7

40

CNS3053

Nhập môn Tin sinh học

3

HK 8

41

CNS3063

Vi sinh vật học công nghiệp

3

HK 6

42

CNS3073

Hóa sinh học công nghiệp

3

HK 7

43

CNS3083

Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học

3

HK 8

 

Các học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ)

4

 

44

SIN2142

Kỹ thuật hiển vi

2

HK 6

45

SIN4452

Năng lượng sinh học

2

HK 6

46

CNS3092

Các kỹ thuật hóa sinh hiện đại

2

HK 6

47

SIN3102

Quang sinh học

2

HK 6

VIII

Kiến thức chuyên ngành (20 tín chỉ)

 

 

 

Các học phần bắt buộc

10

 

48

CNS4012

Công nghệ protein

2

HK 8

49

CNS4022

Công nghệ chuyển gen

2

HK 9

50

CNS4052

Công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật

2

HK 8

51

CNS4062

Công nghệ sinh học tảo

2

HK 8

52

CNS4092

Công nghệ tế bào động vật

2

HK 9

 

Các học phần tự chọn (chọn 10  trong 30 tín chỉ)

10

 

53

CNS4032

Công nghệ phôi và tế bào gốc

2

HK 9

54

CNS4042

Công nghệ sinh học môi trường

2

HK 9

55

CNS4072

Công nghệ sinh học các hợp chất thứ cấp

2

HK 9

56

CNS4082

Công nghệ enzyme

2

HK 9

57

CNS4102

Vaccine thực phẩm

2

HK 9

58

CNS4112

Công nghệ dược phẩm

2

HK 9

59

CNS4122

Công nghệ lai tế bào soma

2

HK 9

60

CNS4132

Công nghệ sau thu hoạch

2

HK 9

61

CNS4142

Kỹ thuật phôi sinh học và công nghệ sinh sản

2

HK 9

62

CNS4152

Ứng dụng tin học trong công nghệ sinh học

2

HK 9

63

CNS4162

Công nghệ sinh học nấm

2

HK 9

64

CNS4172

Liệu pháp gen

2

HK 9

65

SIN4092

Kỹ thuật sinh học phân tử

2

HK 9

66

SIN4132

Công nghệ sinh học thực phẩm

2

HK 9

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP (9 tín chỉ)

9

 

67

CNS3102

Thực tập nhà máy 1

2

HK 6

68

CNS4182

Thực tập nhà máy 2

2

HK 8

69

CNS4195

Thực tập tốt nghiệp 

5

HK 9

D

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (10 tín chỉ)

10

 

70

CNS4209

Đồ án tốt nghiệp hoặc tích luỹ tín chỉ

10

HK 10

 

TỔNG CỘNG

150

 

Liên kết
×