English | Français   rss
Liên kết
CTĐT bậc Đại học / CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông lâm

- Mã ngành: 7540101

- Tên chương trình đào tạo: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

- CHUẨN ĐẦU RA:

1. Kiến thức
- Có hiểu biết cơ bản chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán học, hóa học và vật lý... đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành
- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL: 350 ; TOEIC: 300
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: các quá trình và thiết bị trong Công nghệ thực phẩm (cơ học, truyền nhiệt, chuyển khối và sinh học), hóa học thực phẩm, hóa sinh thực phẩm, vi sinh vật thực phẩm, cơ sở kỹ thuật thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm, dinh dưỡng học ... tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận dễ dàng với các công nghệ mới.
- Nắm vững các kiến thức chuyên ngành về các hệ thống quản lý chất lượng thực phẩm; lựa chọn và tính toán các thông số công nghệ cho các thiết bị, quy trình sản xuất thực phẩm, thiết kế nhà máy; các công nghệ chế biến các sản phẩm thực phẩm (thủy sản, sản phẩm chăn nuôi, lương thực, rau quả, cây công nghiệp, thực phẩm truyền thống, bánh kẹo, đồ uống...); công nghệ sản xuất các chế phẩm sinh học (enzyme, nấm men, thực phẩm chức năng, protein, axit hữu cơ...).
- Có kiến thức thực tế thông qua các đợt thực tập rèn nghề, thực tập giáo trình, thực tập tốt nghiệp...
- Có kiến thức chuyên ngành và khả năng làm việc trong các nhà máy chế biến thực phẩm, tiếp cận công nghệ hiện đại nhằm đa dạng hóa và nâng cao chất lượng thực phẩm, biến các sản phẩm nông sản thô từ công nghệ sau thu hoạch thành các mặt hàng thực phẩm có giá trị, có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường quốc tế đáp ứng yêu cầu của thị trường trong và ngoài nước trong lĩnh vực
Công nghệ Thực phẩm..
2. Kỹ năng
- Có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến Công nghệ chế biến thực phẩm
- Có khả năng tiếp cận và phân tích hệ thống để xây dựng kế hoạch, lập dự án; tham gia điều hành và quản lý công nghệ trong các nhà máy chế biến thực phẩm.
- Có kỹ năng thực hành về bảo quản và chế biến các sản phẩm thực phẩm.
- Có thể tư vấn đầu tư và thiết kế công nghệ trong các cơ sở bảo quản và chế biến thực phẩm.
- Trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đề có liên quan đến kiểm soát chất lượng thực phẩm; vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Sử dụng các phần mềm tin học để xây dựng, điều hành trong lĩnh vực liên quan đến Công nghệ Thực phẩm.
- Có kỹ năng làm việc theo nhóm cũng như tư duy độc lập.
- Có năng lực nghiên cứu khoa học trong các viện, trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp liên quan đến lĩnh vực Bảo quản Chế biến, Công nghệ Thực phẩm và Công nghệ sinh học thực phẩm.
3. Thái độ
- Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và thế giới.
- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Các nhà máy chế biến, cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm
- Các cơ quan quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
- Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực Công nghệ thực phẩm Các siêu thị, cửa hàng mua bán thực phẩm, nhà hàng, khách sạn ...
- Chủ doanh nghiệp liên quan đến Công nghệ thực phẩm.
- Cục dự trữ Quốc gia, kho và tổng kho bảo quản nông sản thực phẩm...
- Các Công ty tư vấn đầu tư về Công nghệ thực phẩm.
- Các tổ chức phi chính phủ
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tự tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên Đại học như thạc sỹ, tiến sỹ ở trong và ngoài nước.
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt các nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.



- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                52540101

Loại hình đào tạo:    Chính quy

Đơn vị đào tạo:         Trường Đại học Nông Lâm

 

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo ra kỹ sư Công nghệ thực phẩm có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và khả năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm; có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến công nghệ chế biến thực phẩm.

2. Thời gian đào tạo: 5 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 157 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

 Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

53

I

 

Lý luận chính trị

10

       1.             

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

       2.             

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

       3.             

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

       4.             

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

 

Giáo dục thể chất

 

III

 

Giáo dục quốc phòng

 

IV

 

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

39

       5.             

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

       6.             

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

       7.             

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

       8.             

CBAN11203

Toán cao cấp A1

3

       9.             

CBAN11304

Toán cao cấp A2

4

      10.           

CBAN11703

Xác suất - Thống kê

3

      11.           

CBAN10204

Hóa đại cương

4

      12.           

CBAN10402

Hóa hữu cơ

2

      13.           

CBAN10603

Hóa phân tích

3

      14.           

CBAN10502

Hóa lý

2

      15.           

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

      16.           

CBAN11002

Tin học đại cương

2

      17.           

CKCN13303

Hình họa - vẽ kỹ thuật

3

      18.           

CKCN19303

Vi sinh thực phẩm

3

V

 

Khoa học xã hội và nhân văn

4

      19.           

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

      20.       

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

104

I

 

Kiến thức cơ sở ngành

31

      21.           

CKCN24603

Kỹ thuật điện và điện tử

3

      22.           

CKCN22602

Dinh dưỡng học

2

      23.           

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

      24.           

CKCN23402

Hóa học thực phẩm

2

      25.           

CKCN23502

Hóa sinh thực phẩm

2

      26.           

CKCN26702

Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm

2

      27.           

CKCN20902

Cơ sở kỹ thuật thực phẩm

2

      28.           

CKCN20102

An toàn thực phẩm

2

      29.           

CKCN29102

Vật lý học thực phẩm

2

      30.           

CKCN25902

Nhiệt kỹ thuật

2

      31.           

CKCN24502

Kỹ thuật an toàn và môi trường

2

      32.           

CKCN26802

Quy hoạch thực nghiệm

2

      33.           

CKCN26602

Quá trình và thiết bị truyền nhiệt trong CNTP

2

      34.           

CKCN26302

Quá trình và thiết bị chuyển khối trong CNTP

2

      35.           

CKCN26402

Quá trình và thiết bị cơ học trong CNTP

2

II

 

Kiến thức ngành

49

 

 

Bắt buộc

43

      36.           

CKCN26503

Quá trình và thiết bị sinh học trong CNTP

3

      37.           

CKCN22402

Đánh giá cảm quan thực phẩm

2

      38.           

CKCN26102

Phân tích thực phẩm

2

      39.           

CKCN27802

Thiết kế nhà máy thực phẩm

2

      40.           

CKCN20202

Bao gói thực phẩm

2

      41.           

CKCN21702

Công nghệ chế biến thịt, trứng

2

      42.           

CKCN21502

Công nghệ chế biến sản phẩm thủy sản

2

      43.           

CKCN21602

Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

2

      44.           

CKCN21202

Công nghệ chế biến lương thực

2

      45.           

CKCN21402

Công nghệ chế biến rau quả

2

      46.           

CKCN22102

Công nghệ lạnh thực phẩm

2

      47.           

CKCN21103

Công nghệ chế biến đường mía - bánh kẹo

3

      48.           

CKCN21002

Công nghệ chế biến cây công nghiệp

2

      49.           

CKCN22202

Công nghệ sấy nông sản thực phẩm

2

      50.           

CKCN22002

Công nghệ enzyme

2

      51.           

CKCN21902

Công nghệ đồ uống

2

      52.           

CKCN27902

Thực phẩm truyền thống

2

      53.           

CKCN22803

Đồ án thiết bị

3

      54.           

CKCN26202

Phụ gia thực phẩm

2

      55.           

CKCN22702

Đồ án công nghệ

2

 

 

Tự chọn (6/14)

6

      56.           

CKCN20302

Bảo quản nông sản, thực phẩm

2

      57.           

CKCN29402

Xử lý phế, phụ phẩm của thực phẩm

2

      58.           

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

      59.           

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

      60.           

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

      61.           

CKCN21802

Công nghệ chế biến thực phẩm

2

      62.           

CKCN21302

Công nghệ chế biến nông sản

2

III

 

Kiến thức bổ trợ

6

      63.           

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

      64.           

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

      65.           

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

 

Thực tập nghề nghiệp

8

      66.           

CKCN28702

Tiếp cận nghề CNTP

2

      67.           

CKCN27402

Thao tác nghề CNTP

2

      68.           

CKCN28204

Thực tế nghề CNTP

4

V

 

Khóa luận tốt nghiệp

10

      69.           

CKCN24010

Khóa luận tốt nghiệp CNTP

10

 

 

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

157

 

Liên kết
×