|
Đại học Huế dự kiến 11.900 chỉ tiêu tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014
(25-02-2014 08:16)
Góp ý
Thực hiện Công văn số 7871/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 29/10/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) về việc báo cáo kế hoạch tuyển sinh năm 2014; căn cứ chủ trương của Bộ GD&ĐT về chỉ tiêu, ngành đào tạo và đổi mới công tác tuyển sinh từ năm 2014, ngày 25/2, Đại học Huế đã có báo cáo Bộ về thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 (lần 3, điều chỉnh chỉ tiêu), cụ thể như sau:
Số TT
|
Tên trường
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
Thông tin cần lưu ý
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
ĐẠI HỌC HUẾ
|
|
|
|
11.900
|
* Đại học Huế có 7 trường đại học thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).
- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức 3 chung của Bộ GD&ĐT. Riêng Trường ĐH Nghệ thuật từ năm 2014 trở đi sẽ tổ chức vừa thi tuyển và xét tuyển khối H cho 07 ngành đào tạo của trường.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các Trường ĐH Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Các ngành có đánh dấu * là những ngành mới mở từ năm 2014 (9 ngành).
1. Khoa Giáo dục thể chất:
- Các ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục Thể chất có điều kiện xét tuyển là: Thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các môn thi năng khiếu khối T gồm: Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy con thoi 4× 10m.
- Điểm môn thi năng khiếu có hệ số 2.
2. Khoa Du lịch:
- Trong 250 chỉ tiêu Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Khoa Du lịch - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
3. Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Môn thi có hệ số: Môn Ngoại ngữ của tất cả các ngành đều có hệ số 2.
- Từ học kỳ I năm thứ 3, sinh viên sẽ được xét vào học theo các chuyên ngành (Riêng đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh sẽ phân chuyên ngành từ học kỳ II năm thứ 3), dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng đăng ký của sinh viên.
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nga sẽ được giảm 50% học phí.
4. Trường Đại học Kinh tế:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), không tổ chức thi tuyển sinh, sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển theo quy định của Đại học Huế. Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hưng, TP Huế. ĐT 054.3516143 Website:
www.hce.edu.vn/khoaketoan/ hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 054.3883949
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính, đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường ĐH Sydney, Australia và Trường ĐH Kinh tế -ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này không tổ chức thi tuyển sinh, sẽ có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2014 các khối A, A1, D trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 054.3883949.
- Trong 210 chỉ tiêu Ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Quản trị kinh doanh – Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
5. Trường Đại học Nông Lâm:
- Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Các ngành đào tạo cao đẳng của Trường đại học Nông Lâm không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014 của thí sinh.
6. Trường Đại học Nghệ thuật:
Từ năm 2014 trở đi, Đại học Huế sẽ tổ chức vừa thi tuyển và xét tuyển khối H cho 07 ngành đào tạo của trường.
+ Điều kiện và phương án xét tuyển môn Ngữ văn: Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng môn Ngữ văn của các năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 cộng với điểm thi tốt nghiệp THPT của môn này rồi chia 2 phải bằng hoặc lớn hơn năm điểm (5đ).
+ Phương án thi tuyển các môn năng khiếu:
* Các ngành: Hội Họa; Sư phạm Mỹ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù điêu.
* Điểm môn thi năng khiếu khối H có hệ số 2. Điều kiện xét tuyển là điểm mỗi môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
+ Thời gian thi tuyển: Ngày 06, 07 và 08 tháng 7 năm 2014, trong đó:
* Ngày 06/7/2014 thí sinh tập trung nghe phổ biến Quy chế thi, xem danh sách phòng thi, lịch thi và sơ đồ phòng thi.
* Ngày 07/7 và 08/7/2014 thi các môn năng khiếu.
+ Thủ tục đăng ký dự thi:
* Hồ sơ đăng ký dự thi theo mẫu quy định chung của Bộ GD&ĐT;
* Thời gian và phương thức nhận hồ sơ đăng ký dự thi theo quy định của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Thủ tục xét tuyển:
* Thí sinh nộp các bản sao (có công chứng): học bạ 3 năm học THPT, bảng điểm thi tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp THPT (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời);
* Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển môn Ngữ văn: Thí sinh nộp hồ sơ tại buổi tập trung làm thủ tục dự thi.
- Trong 65 chỉ tiêu Ngành Thiết kế Đồ họa có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Thiết kế Đồ họa (chuyên ngành Thiết kế Đồ họa) – Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
7. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Các ngành đào tạo cao đẳng của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả kỳ thi đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi các khối tương ứng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký năm 2014 của thí sinh.
8. Trường Đại học Sư Phạm:
- Đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của Trường Đại học Virginia Hoa kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh để xét tuyển.
- Đào tạo chương trình kỹ sư liên kết với Trường Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp, đào tạo 2 năm tại Việt Nam, 3 năm ở Pháp. Trường Đại học Kỹ sư Val de Loire - Cộng hòa Pháp cấp bằng. Chỉ tiêu dự kiến là 12 sinh viên.
- Ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire sẽ chọn những thí sinh thi khối A, A1 đã trúng tuyển vào bất cứ ngành nào trong cả nước, có điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh thi vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa (Văn, Toán khối D), thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định (Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh); Môn năng khiếu khối M có hệ số 1.
9. Trường Đại học Khoa học:
- Ngành Kiến trúc (khối V): Môn Toán A có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm); điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Các ngành tuyển theo nhóm ngành:
Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và khối thi. Sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học các ngành dựa vào nguyện vọng đã đăng ký và kết quả học tập.
- Trong 200 chỉ tiêu Nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã dự thi vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ - Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
|
|
Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế
ĐT: (054) 3828 493, 3833 329
Fax: (054) 3825 902
Website: www.hueuni.edu.vn
|
|
|
|
ĐH
11.450
CĐ
450
|
|
KHOA LUẬT
|
DHA
|
|
|
700
|
|
Khu quy hoạch Đại học Huế, Phường An Tây, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3946 996
Email: law@hueuni.edu.vn
Website: law.hueuni.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
700
|
1
|
Luật (có các chuyên ngành: Luật Hành chính-Nhà nước; Luật Dân Sự; Luật Hình Sự; Luật Kinh tế- Quốc tế).
|
|
D380101
|
A, A1, C, D1,2,3,4
|
450
|
2
|
Luật Kinh tế (có các chuyên ngành: Luật hợp đồng; Luật Tổ chức kinh doanh).
|
|
D380107
|
A, A1, C, D1,2,3,4
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
DHC
|
|
|
180
|
|
Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3833 185
Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
180
|
3
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (song ngành Giáo dục Thể chất - Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
|
|
D140208
|
T
|
60
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
T
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOA DU LỊCH
|
DHD
|
|
|
550
|
|
Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3897 755
Website: http://hat.hueuni.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
550
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1,2,3,4
|
250
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
A, A1, C, D1,2,3,4
|
250
|
7
|
Kinh tế
|
|
D310101
|
A, A1, D1,2,3,4
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
DHF
|
|
|
1.240
|
|
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3830 678
Website:http://hucfl.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.200
|
8
|
Sư phạm Tiếng Anh (có các chuyên ngành: SP Tiếng Anh; SP Tiếng Anh bậc Tiểu học)
|
|
D140231
|
D1
|
160
|
9
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
D1,3
|
20
|
10
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
D140234
|
D1,2,3,4
|
20
|
11
|
Việt Nam học (có các chuyên ngành: Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch; Tiếng Việt dành cho người nước ngoài)
|
|
D220113
|
D1,2,3,4
|
50
|
12
|
Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành: Tiếng Anh Biên dịch; Tiếng Anh Phiên dịch; Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Sư phạm; Tiếng Anh Ngữ văn)
|
|
D220201
|
D1
|
520
|
13
|
Ngôn ngữ Nga (có các chuyên ngành: Song ngữ Nga-Anh Du lịch, Tiếng Nga Biên-Phiên dịch, Tiếng Nga Sư phạm, Tiếng Nga Ngữ văn)
|
|
D220202
|
D1,2,3,4
|
20
|
14
|
Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành: Tiếng Pháp Biên dịch; Tiếng Pháp Phiên dịch; Tiếng Pháp Du lịch; Tiếng Pháp Sư phạm; Tiếng Pháp Ngữ văn)
|
|
D220203
|
D1,3
|
70
|
15
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (có các chuyên ngành: Tiếng Trung Biên dịch; Tiếng Trung Phiên dịch; Tiếng Trung Thương mại; Tiếng Trung Sư phạm; Tiếng Trung Ngữ văn)
|
|
D220204
|
D1,2,3,4
|
100
|
16
|
Ngôn ngữ Nhật (có các chuyên ngành: Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch, Tiếng Nhật Sư phạm, Tiếng Nhật Ngữ văn)
|
|
D220209
|
D1,2,3,4,6
|
180
|
17
|
Quốc tế học (có các chuyên ngành: Hoa Kỳ học, Quan hệ quốc tế)
|
|
D220212
|
D1
|
60
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
40
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
D1
|
20
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
20
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
DHK
|
|
|
1.650
|
|
Số 100 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529 139;
Website: www.hce.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.600
|
18
|
Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên và môi trường; Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế chính trị)
|
|
D310101
|
A, A1, D1,2,3,4
|
240
|
19
|
Kinh tế nông nghiệp*
|
|
D620115
|
A, A1, D1,2,3,4
|
150
|
20
|
Kinh doanh nông nghiệp*
|
|
D620114
|
A, A1, D1,2,3,4
|
50
|
21
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1,2,3,4
|
210
|
22
|
Kinh doanh thương mại*
|
|
D340121
|
A, A1, D1,2,3,4
|
140
|
23
|
Marketing*
|
|
D340115
|
A, A1, D1,2,3,4
|
70
|
24
|
Quản trị nhân lực*
|
|
D340404
|
A, A1, D1,2,3,4
|
60
|
25
|
Tài chính - Ngân hàng (có các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng)
|
|
D340201
|
A, A1, D1,2,3,4
|
130
|
26
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A, A1,
D1,2,3,4
|
160
|
27
|
Kiểm toán*
|
|
D340302
|
A, A1,
D1,2,3,4
|
140
|
28
|
Hệ thống thông tin quản lý (có các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Thống kê kinh doanh)
|
|
D340405
|
A, A1, D1,2,3,4
|
140
|
|
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hoà Pháp)
|
50
|
|
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia)
|
60
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
50
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1,2,3,4
|
20
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A, A1, D1,2,3,4
|
30
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
DHL
|
|
|
2.100
|
|
Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.600
|
|
1. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
|
150
|
29
|
Công thôn
|
|
D510210
|
A, A1
|
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
D510201
|
A, A1
|
|
31
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
|
D540301
|
A, A1
|
|
32
|
Kỹ thuật cơ - điện tử*
|
|
D520114
|
A, A1
|
|
2. Nhóm ngành Công nghệ chế biến và bảo quản
|
|
|
|
200
|
33
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
A, B
|
|
34
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
D540104
|
A, B
|
|
|
3. Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
200
|
35
|
Quản lý đất đai (có các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Quản lý thị trường bất động sản; Địa chính và quản lý đô thị; Trắc địa địa chính)
|
|
D850103
|
A, B
|
|
|
4. Nhóm ngành Trồng trọt
|
|
|
|
250
|
36
|
Nông học
|
|
D620109
|
A, B
|
|
37
|
Bảo vệ thực vật
|
|
D620112
|
A, B
|
|
38
|
Khoa học cây trồng (có các chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng)
|
|
D620110
|
A, B
|
|
39
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
|
D620113
|
A, B
|
|
|
5. Nhóm ngành Chăn nuôi - Thú y
|
|
|
|
230
|
40
|
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)
|
|
D620105
|
A, B
|
|
41
|
Thú y
|
|
D640101
|
A, B
|
|
|
6. Nhóm ngành Thủy sản
|
|
|
|
220
|
42
|
Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Ngư y)
|
|
D620301
|
A, B
|
|
43
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
|
D620305
|
A, B
|
|
|
7. Nhóm ngành Lâm nghiệp
|
|
|
|
200
|
44
|
Lâm nghiệp
|
|
D620201
|
A, B
|
|
45
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
|
D620211
|
A, B
|
|
46
|
Lâm nghiệp đô thị*
|
|
D620202
|
A, B
|
|
|
8. Nhóm ngành Phát triển nông thôn
|
|
|
|
150
|
47
|
Khuyến nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn) có các chuyên ngành: Khuyến nông; Tư vấn và dịch vụ phát triển.
|
|
D620102
|
A, B
|
|
48
|
Phát triển nông thôn (có các chuyên ngành: Phát triển nông thôn; Quản lý dự án)
|
|
D620116
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
100
|
|
Khoa học cây trồng
|
|
D620110
|
A, B
|
20
|
|
Chăn nuôi
|
|
D620105
|
A, B
|
20
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
D620301
|
A, B
|
20
|
|
Quản lý đất đai
|
|
D850103
|
A, B
|
30
|
|
Công thôn
|
|
D510210
|
A, A1
|
10
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
400
|
|
Khoa học cây trồng
|
|
C620110
|
A, B
|
70
|
|
Chăn nuôi
|
|
C620105
|
A, B
|
100
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
C620301
|
A, B
|
90
|
|
Quản lý đất đai
|
|
C850103
|
A, B
|
90
|
|
Công thôn
|
|
C510210
|
A, A1
|
50
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT
|
DHN
|
|
|
225
|
|
Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3527 746
Website: www.hufa.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
225
|
49
|
Hội họa
|
|
D210103
|
H
|
40
|
50
|
Đồ họa
|
|
D210104
|
H
|
25
|
51
|
Điêu khắc
|
|
D210105
|
H
|
10
|
52
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
|
D140222
|
H
|
40
|
53
|
Thiết kế Đồ họa
|
|
D210403
|
H
|
65
|
54
|
Thiết kế Thời trang
|
|
D210404
|
H
|
15
|
55
|
Thiết kế Nội thất
|
|
D210405
|
H
|
30
|
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
|
DHQ
|
|
|
205
|
|
Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà, Quảng Trị.
ĐT: (053) 3560 661
Website: www.phqt.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
155
|
56
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
D510406
|
A, A1, B
|
50
|
|
Nhóm ngành 1
|
|
|
|
105
|
57
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A, A1
|
|
58
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
A, A1
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
50
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
C510406
|
A, A1, B
|
50
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DHS
|
|
|
1.690
|
|
Số 34 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3 822 132
Website: www.dhsphue.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.690
|
59
|
SP Toán học
|
|
D140209
|
A, A1
|
150
|
60
|
SP Tin học
|
|
D140210
|
A, A1
|
80
|
61
|
SP Vật lý
|
|
D140211
|
A, A1
|
150
|
62
|
SP Hóa học
|
|
D140212
|
A, B
|
150
|
63
|
SP Sinh học
|
|
D140213
|
B
|
110
|
64
|
Giáo dục Chính trị
|
|
D140205
|
C
|
50
|
65
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (song ngành Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
|
|
D140208
|
C
|
50
|
66
|
SP Ngữ văn
|
|
D140217
|
C
|
200
|
67
|
SP Lịch sử
|
|
D140218
|
C
|
150
|
68
|
SP Địa lý
|
|
D140219
|
B, C
|
150
|
69
|
Tâm lý học giáo dục
|
|
D310403
|
C, D1
|
50
|
70
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
C, D1
|
200
|
71
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
M
|
200
|
|
Đào tạo chương trình kỹ sư (Liên kết đào tạo với Trường ĐH Kỹ sư Val de Loire, Cộng hòa Pháp)
|
|
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
DHT
|
|
|
1.800
|
|
Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.800
|
72
|
Đông phương học
|
|
D220213
|
C, D1
|
40
|
73
|
Lịch sử
|
|
D220310
|
C, D1
|
70
|
74
|
Triết học
|
|
D220301
|
A, C, D1
|
40
|
75
|
Xã hội học
|
|
D310301
|
C, D1
|
50
|
76
|
Báo chí
|
|
D320101
|
C, D1
|
140
|
77
|
Sinh học
|
|
D420101
|
A, B
|
50
|
78
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
A, B
|
60
|
79
|
Vật lý học
|
|
D440102
|
A
|
60
|
80
|
Hoá học
|
|
D440112
|
A, B
|
70
|
81
|
Địa lý tự nhiên
|
|
D440217
|
A, B
|
40
|
82
|
Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
A, B
|
70
|
83
|
Quản lý tài nguyên và môi trường*
|
|
D850101
|
A, B
|
60
|
84
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A, A1
|
200
|
85
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302
|
A, A1
|
70
|
86
|
Kiến trúc
|
|
D580102
|
V
|
180
|
87
|
Công tác xã hội
|
|
D760101
|
C, D1
|
130
|
|
1. Nhóm ngành Nhân văn
|
|
|
|
150
|
88
|
Hán - Nôm
|
|
D220104
|
C, D1
|
|
89
|
Ngôn ngữ học
|
|
D220320
|
C, D1
|
|
90
|
Văn học
|
|
D220330
|
C
|
|
|
2. Nhóm ngành Toán và thống kê
|
|
|
|
120
|
91
|
Toán học
|
|
D460101
|
A
|
|
92
|
Toán ứng dụng
|
|
D460112
|
A
|
|
|
3. Nhóm ngành Kỹ thuật
|
|
|
|
200
|
93
|
Kỹ thuật địa chất
|
|
D520501
|
A
|
|
94
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
|
D520503
|
A
|
|
95
|
Địa chất học
|
|
D440201
|
A
|
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
|
DHY
|
|
|
1.560
|
|
Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3822 173
Website: www.huemed-univ.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.510
|
96
|
Y đa khoa
|
|
D720101
|
B
|
750
|
97
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
D720601
|
B
|
100
|
98
|
Y học dự phòng
|
|
D720103
|
B
|
180
|
99
|
Y học cổ truyền
|
|
D720201
|
B
|
80
|
100
|
Dược học
|
|
D720401
|
A
|
150
|
101
|
Điều dưỡng
|
|
D720501
|
B
|
100
|
102
|
Kỹ thuật y học
|
|
D720330
|
B
|
90
|
103
|
Y tế công cộng
|
|
D720301
|
B
|
60
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
50
|
|
Điều dưỡng
|
|
D720501
|
B
|
25
|
|
Kỹ thuật y học
|
|
D720330
|
B
|
25
|
|
|