- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7760101
- Tên chương trình đào tạo: CÔNG TÁC XÃ HỘI
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có kiến thức cơ bản về triết học, khoa học xã hội và nhân văn, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEIC;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có những kiến thức chuyên sâu về công tác xã hội (CTXH) trên tất cả các khía cạnh: khái niệm, lý thuyết, cách thức tiếp cận, khả năng thực hành, ứng dụng giải quyết các vấn đề liên quan đến ngành học trên thực tiễn đối với mỗi cá nhân, nhóm cộng đồng.
2. Kỹ năng:
- Có những kỹ năng về việc nhìn nhận, đánh giá, phân tích, tổng hợp vấn đề xã hội trên các khía cạnh khác nhau của cuộc sống, những khả năng thực hành CTXH cá nhân, nhóm cộng đồng.
- Có những kỹ năng/cách thức tiếp cận những trường hợp cá nhân có hòan cảnh đặc biệt, dễ bị tổn thương cần tư vấn.
- Có những kỹ năng/cách thức tiếp cận những vấn đề xã hội của nhóm, cộng đồng.
- Những kỹ năng về lập, quản lý, thực hiện, giám sát, đánh giá dự án cho các tổ chức chính phủ và phi chính phủ (NGO).
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Làm việc trong các cơ quan, ban ngành tổ chức nhà nước từ trung ương đến địa phương, cơ sở xã phường liên quan đến các đối tượng xã hội khác nhau; làm chuyên viên tổng hợp, văn phòng cho các tổ chức nhà nước và tư nhân trong các lĩnh vực lao động, thương binh xã hội, việc làm, bà mẹ và trẻ em... Làm việc cho các chương trình, dự án, các tổ chức phi chính phủ (NGO), từ thiện, nhân đạo, chữ thập đỏ, hoạt động môi trường....
- Làm tư vấn, tham vấn cho các cá nhân, nhóm cộng đồng về những vấn đề liên quan đến cuộc sống: sức khỏe, tâm lý, tình cảm, tôn giáo, sinh kế, nghèo đói...
- Giảng dạy và nghiên cứu ngành CTXH trong các trường đại học, các viện nghiên cứu, các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và cố vấn cho các chương trình, tổ chức hoạt động xã hội ở các cơ quan, trường học...
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp đại học:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn: Thạc sĩ, Tiến sĩ...
- Có khả năng tiếp cận nhanh với các vấn đề chính trị, xã hội nhạy cảm và dễ dàng thích nghi với những đổi mới trong nhận thức lịch sử, xã hội... có khả năng phát huy năng lực tự học và học tập suốt đời.
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ để trở thành những chuyên gia, chuyên viên giỏi trong lĩnh vực mình công tác, những nhà quản lý xã hội và quản lý chuyên môn giỏi ...
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
SỐ
TT
|
MÃ
HỌC PHẦN
|
HỌC PHẦN
|
SỐ
TÍN CHỈ
|
DỰ KIẾN
KH
GD
|
A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
I
|
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
10
|
|
1
|
CTR1012
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
HK1
|
2
|
CTR1013
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
HK2
|
3
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HK3
|
4
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
HK4
|
II
|
Khoa học tự nhiên (7 tín chỉ)
|
7
|
|
5
|
TIN1023
|
Tin học đại cương
|
3
|
HK1
|
6
|
TOA1122
|
Thống kê xã hội học
|
2
|
HK5
|
7
|
MTR1012
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
HK2
|
III
|
Khoa học xã hội và nhân văn (14 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
12
|
|
8
|
LIS1012
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
HK4
|
9
|
LIS1022
|
Văn hoá Việt Nam đại cương
|
2
|
HK2
|
10
|
LUA1012
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
HK5
|
11
|
CTR1052
|
Logic học
|
2
|
HK1
|
12
|
TLH1012
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
HK3
|
13
|
XHH1012
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
HK2
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ)
|
2
|
|
14
|
DLY1012
|
Ðịa lý học đại cương
|
2
|
HK2
|
15
|
KTE1012
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
HK2
|
16
|
DLY1022
|
Dân số học và phát triển
|
2
|
HK2
|
IV
|
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)
|
7
|
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)
Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người
|
|
|
V
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất (5 học kỳ)
|
|
|
VI
|
GDQP
|
Giáo dục quốc phòng (4 tuần)
|
|
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
VII
|
Kiến thức cơ sở của ngành (29 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc:
|
19
|
|
17
|
CTX3012
|
Phát triển học
|
2
|
HK6
|
18
|
LIS3142
|
Dân tộc học đại cương
|
2
|
HK1
|
19
|
CTX3032
|
Sức khoẻ cộng đồng
|
2
|
HK2
|
20
|
CTX3042
|
Giới và phát triển
|
2
|
HK7
|
21
|
CTX3052
|
Gia đình học
|
2
|
HK6
|
22
|
XHH3073
|
Phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu xã hội học
|
3
|
HK7
|
23
|
TLH2012
|
Tâm lý học xã hội
|
2
|
HK6
|
24
|
CTX3082
|
Tâm lý học phát triển
|
2
|
HK4
|
25
|
CTX3092
|
Cấu trúc xã hội và biến đổi xã hội
|
2
|
HK5
|
|
Học phần tự chọn (chọn 10 trong 16 tín chỉ)
|
10
|
|
26
|
CTX3102
|
Hành vi con người và môi trường xã hội
|
2
|
HK7
|
27
|
LIS3272
|
Lịch sử tôn giáo thế giới
|
2
|
HK3
|
28
|
CTX3112
|
Các khuynh hướng xoá đói giảm nghèo ở Việt Nam
|
2
|
HK4
|
29
|
CTX3122
|
Nguồn nhân lực và vấn đề phát triển nguồn nhân lực
|
2
|
HK2
|
30
|
CTX3132
|
Sinh kế và chiến lược sinh kế bền vững
|
2
|
HK3
|
31
|
CTX3142
|
Tâm lý trị liệu lứa tuổi
|
2
|
HK5
|
32
|
CTX3152
|
Mại dâm, ma tuý - Vấn nạn và các giải pháp
|
2
|
HK4
|
33
|
LIS4102
|
Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời đổi mới
|
2
|
HK6
|
VIII
|
Kiến thức bổ trợ ngành (13 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
9
|
|
34
|
CTX3163
|
Anh văn chuyên ngành
|
3
|
HK4
|
35
|
LIS5012
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
HK3
|
36
|
LIS5062
|
Lịch sử văn minh Việt Nam
|
2
|
HK3
|
37
|
CTX5012
|
Tổ chức và phát triển cộng đồng
|
2
|
HK5
|
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 10 tín chỉ)
|
4
|
|
38
|
CTX5022
|
Công tác xã hội trong hôn nhân và gia đình
|
2
|
HK5
|
39
|
LIS5072
|
Gia phả học
|
2
|
HK5
|
40
|
CTX5032
|
Giao tiếp xã hội
|
2
|
HK4
|
41
|
VAN2032
|
Văn học dân gian Việt Nam
|
2
|
HK3
|
42
|
CTX5042
|
Giáo dục và đào tạo nhân tài ở Việt Nam
|
2
|
HK3
|
IX
|
Khối kiến thức chuyên ngành (30 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc:
|
22
|
|
43
|
CTX4012
|
Nhập môn công tác xã hội
|
2
|
HK1
|
44
|
CTX4022
|
Phương pháp công tác xã hội
|
2
|
HK4
|
45
|
CTX4032
|
Công tác xã hội với cá nhân
|
2
|
HK2
|
46
|
CTX4042
|
Công tác xã hội với nhóm
|
2
|
HK3
|
47
|
CTX4052
|
Tham vấn
|
2
|
HK5
|
48
|
CTX4062
|
Thực hành công tác xã hội 1
|
2
|
HK2
|
49
|
CTX4072
|
Thực hành công tác xã hội 2
|
2
|
HK4
|
50
|
CTX4082
|
Thực hành công tác xã hội 3
|
2
|
HK6
|
51
|
CTX4092
|
An sinh xã hội và những vấn đề xã hội
|
2
|
HK7
|
52
|
CTX4102
|
Quản trị ngành công tác xã hội
|
2
|
HK7
|
53
|
CTX4112
|
Xây dựng và quản lý dự án trong công tác xã hội
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn (chọn 8 trong 16 tín chỉ)
|
8
|
|
54
|
XHH4172
|
Xã hội học nông thôn và đô thị
|
2
|
HK7
|
55
|
XHH4092
|
Chính sách xã hội
|
2
|
HK5
|
56
|
CTX4142
|
Công tác xã hội trong trường học
|
2
|
HK5
|
57
|
CTX4152
|
Giáo dục cộng đồng
|
2
|
HK2
|
58
|
LUA4232
|
Tội phạm học
|
2
|
HK6
|
59
|
CTX4172
|
Giáo dục giới tính và định hướng sức khoẻ vị thành niên
|
2
|
HK4
|
60
|
CTX4182
|
Những vấn đề về chất lượng cuộc sống
|
2
|
HK4
|
61
|
CTX4192
|
Công tác xã hội với người nghèo và người khuyết tật
|
2
|
HK7
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (4 tín chỉ)
|
4
|
|
62
|
CTX3172
|
Thực tập, thực tế và viết bài thu hoạch năm thứ hai
|
2
|
HK4
|
63
|
CTX4202
|
Thực tập và viết niên luận năm thứ ba
|
2
|
HK6
|
D
|
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)
|
8
|
|
64
|
CTX4218
|
Khóa luận tốt nghiệp (KLTN)
|
8
|
HK8
|
65
|
CTX4212
CTX ….
|
Báo cáo tốt nghiệp (HP bắt buộc cho sinh viên không KLTN)
Các học phần thay thế KLTN
|
2
6
|
HK8
|
|
|
Tổng cộng
|
122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Hiệu trưởng