English | Français   rss
Liên kết
CTĐT bậc Đại học / TRIẾT HỌC
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học

- Mã ngành: 7229001

- Tên chương trình đào tạo: TRIẾT HỌC

- CHUẨN ĐẦU RA:

1. Kiến thức:
- Có kiến thức cơ bản về triết học, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
 - Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEIC;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có kiến thức sâu, rộng về: Triết học, lịch sử triết học, logíc học; các nguyên lý của chủ nghĩa Mác - Lênin; tư tưởng Hồ  Chí  Minh; đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt nam, đáp ứng yêu cầu tiếp thu những kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn.
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với công tác tư tưởng trong tình hình mới.
2. Kỹ năng:
- Có năng lực và phương pháp giảng dạy các môn khoa học chuyên ngành
- Có năng lực và phương pháp nghiên cứu các lĩnh vực liên quan đến chuyên ngành được đào tạo. 
- Tham mưu cho cấp uỷ Đảng chính quyền cấp cơ sở trong hoạch định chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cách mạng nước ta trong giai đoạn mới.
- Có khả năng giải quyết những vấn đề thực tiễn và vận dụng được quan điểm của Đảng; trực tiếp đưa chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước vào cuộc sống
- Có khả năng trình bày, giải đáp và phản biện những vấn đề thuộc lĩnh vực khoa học Lý luận chính trị.
- Tích cực chủ động, giải quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội ...theo đường lối, chính sách của Đảng.
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Giảng dạy các môn thuộc khoa học Lý luận chính trị trong các trường đại học cao đẳng và chuyên nghiệp;
- Làm việc trong các cơ quan, ban, ngành của Đảng và Nhà nước; các tổ chức chính trị - xã hội; nghiên cứu trong các viện thuộc lĩnh vực khoa học xã hội nhân văn.
5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học;
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khai thác có hiệu quả thông tin trên Internet.



- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH TRIẾT HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)

 

SỐ

TT

MÃ HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

DỰ KIẾN KH

GD

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

 

I

Các học phần lý luận chính trị (18 tín chỉ)

18

 

1

CTR1063

Triết học Mác – Lênin 1

3

HK1

2

CTR1073

Triết học Mác – Lênin 2

3

HK2

3

CTR1083

Kinh tế chính trị học Mác - Lênin

3

HK2

4

CTR1093

Chủ nghĩa xã hội khoa học

3

HK3

5

CTR1023

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

HK3

6

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

HK4

II

Khoa học tự nhiên (9 tín chỉ)

9

 

7

TIN1023

Tin học đại cương

3

HK1

8

TOA1132

Toán cao cấp

2

HK1

9

SIN1012

Sinh học đại cương

2

HK2

10

MTR1012

Môi trường và phát triển

2

HK2

III

Khoa học xã hội và nhân văn (10 tín chỉ)

10

 

11

LUA1012

Pháp luật VN đại cương

2

HK1

12

XHH1012

Xã hội học đại cương

2

HK1

13

LIS1022

Văn hóa Việt Nam đại cương

2

HK3

14

LIS1012

Lịch sử văn minh thế giới

2

HK3

15

CTR2052

Phương pháp luận Nghiên cứu khoa học

2

HK2

IV

Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)

7

 

 

 

Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)

Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.

 

 

V

GDTC

GIÁO DỤC THỂ CHẤT (5 học kỳ)

 

 

VI

GDQP

GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (4 tuần)

 

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

 

VII

Kiến thức cơ sở khối ngành (16 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

12

 

16

TRI2033

Anh văn chuyên ngành

3

HK4

17

TRI2013

Lôgíc hình thức

3

HK2

18

TRI2022

Tôn giáo học đại cương

2

HK4

19

LIS3142

Dân tộc học đại cương

2

HK4

20

CTR1042

Chính trị học đại cương

2

HK5

 

Học phần tự chọn (chọn 4 trong 10 tín chỉ)

4

 

21

NNH1012

Cơ sở ngôn ngữ học

2

HK5

22

CTR2022

Lịch sử  các học thuyết kinh tế

2

HK5

23

CTR2032

Lịch sử tư tưởng Xã hội chủ nghĩa

2

HK5

24

CTR2042

Lịch sử phong trào công nhân, cộng sản quốc tế

2

HK5

25

TLH1012

Tâm lý học đại cương

2

HK5

VIII

Khối kiến thức cơ sở của ngành (34 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

26

 

26

TRI3012

Đạo đức học đại cương

2

HK4

27

VAN1012

Mỹ học đại cương

2

HK1

28

TRI3022

Lịch sử triết học Ấn Độ cổ - trung đại

2

HK2

  29

TRI3033

Lịch sử triết học Trung Quốc cổ - trung đại

3

HK3

30

TRI3042

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

2

HK4

31

TRI3052

Lịch sử triết học Hy Lạp – La Mã cổ đại

2

HK2

32

TRI3062

Lịch sử triết học Tây Âu cổ - trung đại 

2

HK3

33

TRI3143

Lịch sử triết học Tây Âu  phục hưng – cận đại 

3

HK4

34

TRI3072

Lịch sử triết học cổ điển Đức

2

HK4

35

TRI3082

Sự ra đời và phát triển của triết học Mác Lênin

2

HK5

36

TRI3092

Một số trào lưu triết học Phương Tây hiện đại

2

HK6

37

TRI3102

Những vấn đề triết học trong khoa học tự nhiên

2

HK5

 

Học phần tự chọn (chọn 8 trong 14 tín chỉ)

8

 

38

TRI3112

Phương pháp luận nghiên cứu lịch sử triết học

2

HK6

39

TRI3122

Lịch sử mỹ học

2

HK6

40

CTR3012

Lịch sử tư tưởng chính trị

2

HK6

41

CTR3022

Chuyên đề (CĐ) Kinh tế chính trị

2

HK6

42

CTR3032

CĐ Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

HK6

43

CTR3042

CĐ Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

HK6

44

CTR3052

CĐ Xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam

2

HK6

IX

Khối kiến thức chuyên ngành (26 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

18

 

45

TRI4012

Lôgíc biện chứng

2

HK5

46

TRI4023

Triết học nâng cao 1

3

HK6

47

TRI4033

Triết học nâng cao 2

3

HK7

48

TRI4042

Một số tác phẩm Triết học của Mác, Ăngghen, Lênin 1

2

HK6

49

TRI4052

Một số tác phẩm Triết học của Mác, Ăngghen, Lênin 2

2

HK7

50

TRI4062

Lịch sử phép biện chứng mác-xít

2

HK5

51

TRI4072

Phương pháp giảng dạy triết học

2

HK7

52

TRI4082

CĐ Hình thái kinh tế - xã hội và sự nhận thức con đường lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

2

HK6

 

Học phần tự chọn (chọn 8 trong 18 tín chỉ)

8

 

53

TRI4092

CĐ Cách mang KH-KT và LLSX hiện đại

2

HK7

54

TRI4102

CĐ Nhận thức luận và Phương pháp nhận thức khoa học

2

HK7

55

TRI4112

CĐ Vấn đề con người trong triết học phương Tây hiện đại 

2

HK7

56

TRI4122

CĐ Tư tưởng triết học Phật giáo

2

HK7

57

TRI4132

CĐ Tư tưởng triết học Nho giáo

2

HK7

58

TRI4142

CĐ Tư tưởng triết học Việt Nam

2

HK7

59

TRI4152

CĐ Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh

2

HK7

60

TRI4162

CĐ Đạo đức học 

2

HK7

61

TRI4172

CĐ Lý luận tôn giáo

2

HK7

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP (2 tín chỉ)

2

 

62

TRI3131

Thực tập kiến tập

1

HK6

64

TRI4181

Thực tập tốt nghiệp

1

HK7

D

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)

8

 

64

TRI4198

Khoá luận tốt nghiệp (KLTN)

8

HK8

 

TRI ….

Các học phần tích lũy (dành cho sinh viên không làm KLTN)

8

HK8

TỔNG CỘNG

130

 

                                                                        Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2013

                                                                                      Hiệu trưởng    

Liên kết
×