- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông lâm
- Mã ngành: 7620110
- Tên chương trình đào tạo: KHOA HỌC CÂY TRỒNG
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành.
- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC: 300.
- Có kiến thức cơ sở ngành: Di truyền thực vật, Sinh lý thực vật, Hóa sinh, Khoa học đất, Khoa học phân bón, Bảo vệ thực vật...tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp thu các công nghệ mới.
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu thị trường lao động trong lĩnh vực kỹ thuât trồng trọt. Nắm vững cơ sở khoa học để xây dựng và quản lý các quy trình trồng trọt các cây trồng ở miền Trung và cả nước.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng nghề nghiệp: Xây dựng và chỉ đạo sản xuất các cây trồng nông nghiệp của vùng và cả nước.
- Có kỹ năng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ vào thực tiễn sản xuất, đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý và điều hành.
- Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và làm việc độc lập.
- Kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và Thế giới.
3. Thái độ:
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và Thế giới.
- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
4.Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
Có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp; Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; Các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực khoa học cây trồng; Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nông nghiệp. Các tổ chức phi chính phủ.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước. Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52620110
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học kiến thức và kỹ năng về Khoa học cây trồng; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ Khoa học cây trồng.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
A
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
49
|
I
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1. |
CTR1016
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2. |
CTR1017
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3. |
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
III
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
IV
|
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
35
|
5. |
ANH1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
6. |
ANH1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
7. |
ANH1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
8. |
CBAN11103
|
Toán cao cấp
|
3
|
9. |
CBAN11703
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
10. |
CBAN10304
|
Hóa học
|
4
|
11. |
CBAN10603
|
Hóa phân tích
|
3
|
12. |
CBAN11503
|
Vật lý đại cương
|
3
|
13. |
CBAN11002
|
Tin học đại cương
|
2
|
14. |
CBAN10702
|
Sinh học đại cương
|
2
|
15. |
CBAN10802
|
Sinh học phân tử
|
2
|
16. |
NHOC15302
|
Sinh thái và môi trường
|
2
|
17. |
CNTY14302
|
Vi sinh vật đại cương
|
2
|
18. |
CBAN10902
|
Thực vật học
|
2
|
V
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
4
|
19. |
LUA1022
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
20. |
KNPT14602
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
B
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
77
|
I
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
19
|
21. |
NHOC22402
|
Hóa sinh đại cương
|
2
|
22. |
NHOC22502
|
Hóa sinh thực vật
|
2
|
23. |
NHOC25203
|
Sinh lý thực vật
|
3
|
24. |
NHOC26202
|
Thổ nhưỡng đại cương
|
2
|
25. |
NHOC21902
|
Di truyền thực vật
|
2
|
26. |
NHOC21502
|
Côn trùng nông nghiệp
|
2
|
27. |
NHOC24702
|
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
|
2
|
28. |
LNGH22402
|
Khí tượng học
|
2
|
29. |
NHOC20102
|
Bệnh cây
|
2
|
II
|
|
Kiến thức ngành
|
36
|
|
|
Bắt buộc
|
30
|
30. |
NHOC24402
|
Phân bón
|
2
|
31. |
NHOC20704
|
Cây lương thực
|
4
|
32. |
NHOC20604
|
Cây công nghiệp
|
4
|
33. |
NHOC24902
|
Quản lý cây trồng tổng hợp
|
2
|
34. |
NHOC21802
|
Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng
|
2
|
35. |
NHOC20902
|
Chọn tạo giống cây trồng
|
2
|
36. |
NHOC24002
|
Kỹ thuật trồng rau
|
2
|
37. |
NHOC22602
|
Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan
|
2
|
38. |
NHOC21202
|
Cỏ dại
|
2
|
39. |
NHOC20502
|
Cây ăn quả
|
2
|
40. |
NHOC20402
|
Canh tác học
|
2
|
41. |
NHOC24802
|
Phương pháp tưới tiêu
|
2
|
42. |
NHOC25502
|
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
|
|
Tự chọn (6/18)
|
6
|
43. |
NHOC26302
|
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn
|
2
|
44. |
NHOC25102
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
2
|
45. |
NHOC23802
|
Kỹ thuật trồng cây không đất
|
2
|
46. |
NHOC21702
|
Công nghệ sản xuất giống cây trồng
|
2
|
47. |
KNPT20902
|
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
2
|
48. |
KNPT21202
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2
|
49. |
KNPT23202
|
Quản lý nông trại
|
2
|
50. |
KNPT22902
|
Phương pháp khuyến nông
|
2
|
51. |
LNGH23702
|
Nông lâm kết hợp
|
2
|
III
|
|
Kiến thức bổ trợ
|
6
|
52. |
KNPT21602
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
53. |
KNPT24802
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
54. |
KNPT23002
|
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
2
|
IV
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
6
|
55. |
NHOC27202
|
Tiếp cận nghề KHCT
|
2
|
56. |
NHOC26002
|
Thao tác nghề KHCT
|
2
|
57. |
NHOC26702
|
Thực tế nghề KHCT
|
2
|
V
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
58. |
NHOC23110
|
Khóa luận tốt nghiệp KHCT
|
10
|
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
|
126
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ CHỌN TẠO VÀ SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 533/QĐ-ĐHNL-ĐTĐH ngày 06 tháng 11 năm 2012
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành: Khoa học cây trồng (Crop Science)
Chuyên ngành: Công nghệ chọn tạo và sản xuất giống cây trồng
Mã ngành: 52620110
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học kiến thức và kỹ năng về Khoa học cây trồng; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ Khoa học cây trồng.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
A
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
49
|
I
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1. |
CTR1016
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2. |
CTR1017
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3. |
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
III
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
IV
|
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
35
|
5. |
ANH1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
6. |
ANH1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
7. |
ANH1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
8. |
CBAN11103
|
Toán cao cấp
|
3
|
9. |
CBAN11703
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
10. |
CBAN10304
|
Hóa học
|
4
|
11. |
CBAN10603
|
Hóa phân tích
|
3
|
12. |
CBAN11503
|
Vật lý đại cương
|
3
|
13. |
CBAN11002
|
Tin học đại cương
|
2
|
14. |
CBAN10702
|
Sinh học đại cương
|
2
|
15. |
CBAN10802
|
Sinh học phân tử
|
2
|
16. |
NHOC15302
|
Sinh thái và môi trường
|
2
|
17. |
CNTY14302
|
Vi sinh vật đại cương
|
2
|
18. |
CBAN10902
|
Thực vật học
|
2
|
V
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
4
|
19. |
LUA1022
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
20. |
KNPT14602
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
B
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
77
|
I
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
19
|
21. |
NHOC22402
|
Hóa sinh đại cương
|
2
|
22. |
NHOC22502
|
Hóa sinh thực vật
|
2
|
23. |
NHOC25203
|
Sinh lý thực vật
|
3
|
24. |
NHOC26202
|
Thổ nhưỡng đại cương
|
2
|
25. |
NHOC21902
|
Di truyền thực vật
|
2
|
26. |
NHOC24702
|
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
|
2
|
27. |
LNGH22402
|
Khí tượng học
|
2
|
28. |
NHOC21502
|
Côn trùng nông nghiệp
|
2
|
29. |
NHOC20102
|
Bệnh cây
|
2
|
II
|
|
Kiến thức ngành
|
36
|
|
|
Bắt buộc Ngành
|
20
|
30. |
NHOC24402
|
Phân bón
|
2
|
31. |
NHOC20902
|
Chọn tạo giống cây trồng
|
2
|
32. |
NHOC22602
|
Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan
|
2
|
33. |
NHOC21202
|
Cỏ dại
|
2
|
34. |
NHOC20502
|
Cây ăn quả
|
2
|
35. |
NHOC20402
|
Canh tác học
|
2
|
36. |
NHOC20704
|
Cây lương thực
|
4
|
37. |
NHOC20604
|
Cây công nghiệp
|
4
|
|
|
Bắt buộc Chuyên ngành
|
10
|
38. |
NHOC21802
|
Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng
|
2
|
39. |
NHOC21002
|
Chọn tạo giống cây trồng chuyên khoa
|
2
|
40. |
NHOC21702
|
Công nghệ sản xuất giống cây trồng
|
2
|
41. |
NHOC22702
|
Khảo nghiệm và kiểm định giống cây trồng
|
2
|
42. |
NHOC21602
|
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
2
|
|
|
Tự chọn (6/26)
|
6
|
43. |
NHOC24002
|
Kỹ thuật trồng rau
|
2
|
44. |
NHOC25502
|
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
45. |
NHOC26302
|
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn
|
2
|
46. |
NHOC21102
|
Chọn và tạo giống rau hoa quả
|
2
|
47. |
NHOC23502
|
Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm
|
2
|
48. |
NHOC23802
|
Kỹ thuật trồng cây không đất
|
2
|
49. |
KNPT20902
|
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
2
|
50. |
KNPT21202
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2
|
51. |
KNPT23202
|
Quản lý nông trại
|
2
|
52. |
KNPT22902
|
Phương pháp khuyến nông
|
2
|
- 53.
|
NHOC24802
|
Phương pháp tưới tiêu
|
2
|
54. |
NHOC24902
|
Quản lý cây trồng tổng hợp
|
2
|
55. |
NHOC25602
|
Sức khỏe hạt giống
|
2
|
|
|
Kiến thức bổ trợ
|
6
|
56. |
KNPT21602
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
57. |
KNPT24802
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
58. |
KNPT23002
|
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
2
|
IV
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
6
|
59. |
NHOC27102
|
Tiếp cận nghề CNSXG
|
2
|
60. |
NHOC25902
|
Thao tác nghề CNSXG
|
2
|
61. |
NHOC26602
|
Thực tế nghề CNSXG
|
2
|
V
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
62. |
NHOC23010
|
Khóa luận tốt nghiệp CNSXG
|
10
|
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
|
126
|