- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông lâm
- Mã ngành: 7620301
- Tên chương trình đào tạo: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành
- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC, 300
- Có hiểu biết về kiến thức cơ bản và cơ sở ngành: thuỷ lý, thuỷ hoá, thuỷ sinh vật, ngư loại. Hóa sinh động vật, di truyền động vật, sinh lý động vật thủy sản, ngư loại cá , giáp xác, nhuyễn thể, phương pháp thí nghiệm trong NTTS, mô phôi, hệ thống và quản lý trong NTTS, khí tượng hải dương, Ô nhiễm độc tố trong NTTS, khuyến ngư, sản xuất thức ăn tươi sống
- Có kiến thức chuyên ngành: Vi sinh vật thủy sản, quản lý chất lượng nước trong NTTS, di truyền chọn giống thủy sản, dinh dưỡng thức ăn thủy sản, bệnh thủy sản, công trình thiết bị nuôi thủy sản, kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt, cá biển, giáp xác, động vật thân mềm, rong biển, kinh tế thủy sản, xây dựng quản lý dự án TS, bảo quản chế biến sản phẩm thủy sản, quản lý sức khỏe động vật thủy sản, chăn nuôi đại cương.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng nghề nghiệp .
- Có khả năng nghiên cứu và chuyển giao
- Kỹ năng về tổ chức quản lý điều hành
- Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
3. Thái độ, hành vi
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và thế giới.
- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo. biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
4. Vị trí công tác và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi ra trường có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp; Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; Các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực nông nghiệp; Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nông nghiệp. Các tổ chức phi chính phủ
- Tổ chức hoạt động nghiệp vụ tại các tổ chức, cơ quan, công ty thuộc ngành thủy sản, môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, du lịch sinh thái, các cảng và vùng đất ngập nước;
- Hoạt động hữu hiệu trong những ngành nghề đòi hỏi các tri thức khoa học kỹ thuật và quản lý về thủy sản, công nghệ, chế biến và xuất khẩu thực phẩm.
- Các cục quản lý nguồn lợi, cục quản lý vệ sinh an toàn chất lượng nông lâm ngư và vệ sinh an toàn thực phẩm.
5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước.
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.
Chuyên ngành Ngư y (Thuộc ngành Nuôi trồng thuỉy sản)
1. Kiến thức
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành
- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC, 300
- Có hiểu biết về kiến thức cơ bản và cơ sở ngành: thuỷ lý, thuỷ hoá, thuỷ sinh vật, ngư loại. Hóa sinh động vật, di truyền động vật, sinh lý động vật thủy sản, ngư loại cá , giáp xác, nhuyễn thể, phương pháp thí nghiệm trong NTTS, mô phôi, hệ thống và quản lý trong NTTS, khí tượng hải dương, Ô nhiễm độc tố trong NTTS, khuyến ngư, sản xuất thức ăn tươi sống
- Có kiến thức chuyên ngành: Vi sinh vật thủy sản, quản lý chất lượng nước trong NTTS, di truyền chọn giống thủy sản, dinh dưỡng thức ăn thủy sản, bệnh thủy sản, công trình thiết bị nuôi thủy sản, kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt, cá biển, giáp xác, động vật thân mềm, rong biển, kinh tế thủy sản, xây dựng quản lý dự án TS, bảo quản chế biến sản phẩm thủy sản, quản lý sức khỏe động vật thủy sản, chăn nuôi đại cương.
2. Kỹ năng
- Kỹ năng nghề nghiệp nuôi trồng thủy sản, kỹ năng làm việc trong ngành thủy sản và các ngành có liên quan môi trường nước
- Có khả năng nghiên cứu và chuyển giao các hoạt động NTTS
- Kỹ năng về tổ chức quản lý điều hành NTTS và phòng trừ dịch bệnh TS
- Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
3. Thái độ, hành vi
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và thế giới.
- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo. biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
4. Vị trí công tác và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi ra trường có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp; Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; Các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực nông nghiệp; Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nông nghiệp. Các tổ chức phi chính phủ
- Quản lý nghiệp vụ tại các tổ chức, cơ quan, công ty thuộc ngành thủy sản, môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, du lịch sinh thái, các cảng và vùng đất ngập nước;
- Hoạt động hữu hiệu trong những ngành nghề đòi hỏi các tri thức khoa học kỹ thuật và quản lý về thủy sản, công nghệ, chế biến và xuất khẩu thực phẩm.
- Các cục quản lý nguồn lợi, cục quản lý vệ sinh an toàn chất lượng nông lâm ngư và vệ sinh an toàn thực phẩm.
5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước.
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52620301
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ đại học có kiến thức cơ bản vững chắc, có kiến thức và kỹ năng về chăn nuôi động vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành chăn nuôi động vật nông nghiệp.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
A
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
49
|
I
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1. |
CTR1016
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2. |
CTR1017
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3. |
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
III
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
IV
|
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
35
|
5. |
ANH1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
6. |
ANH1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
7. |
ANH1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
8. |
CBAN11103
|
Toán cao cấp
|
3
|
9. |
CBAN11703
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
10. |
CBAN10304
|
Hóa học
|
4
|
11. |
CBAN10603
|
Hóa phân tích
|
3
|
12. |
CBAN11503
|
Vật lý đại cương
|
3
|
13. |
CBAN11002
|
Tin học đại cương
|
2
|
14. |
CBAN10702
|
Sinh học đại cương
|
2
|
15. |
CBAN10802
|
Sinh học phân tử
|
2
|
16. |
TSAN15802
|
Sinh thái thủy sinh vật
|
2
|
17. |
TSAN11702
|
Động vật thủy sinh
|
2
|
18. |
TSAN16602
|
Thực vật thủy sinh
|
2
|
V
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
4
|
19. |
LUA1022
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
20. |
KNPT14602
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
B
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
77
|
I
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
20
|
21. |
TSAN21302
|
Di truyền và chọn giống thủy sản
|
2
|
22. |
NHOC22402
|
Hóa sinh đại cương
|
2
|
23. |
CNTY22102
|
Hóa sinh động vật
|
2
|
24. |
TSAN25702
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
2
|
25. |
TSAN23802
|
Ngư loại học
|
2
|
26. |
TSAN12402
|
Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể
|
2
|
27. |
TSAN24602
|
Phương pháp thí nghiệm nuôi trồng thủy sản
|
2
|
28. |
TSAN23702
|
Mô và phôi học động vật thủy sản
|
2
|
29. |
TSAN22202
|
Hệ thống nuôi trồng thủy sản
|
2
|
30. |
TSAN21002
|
Đa dạng sinh học và bảo tồn
|
2
|
II
|
|
Kiến thức ngành
|
35
|
|
|
Bắt buộc
|
29
|
31. |
TSAN24802
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
32. |
TSAN21602
|
Độc tố và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
33. |
TSAN24402
|
Phương pháp khuyến ngư
|
2
|
34. |
TSAN27102
|
Vi sinh vật thủy sản
|
2
|
35. |
TSAN25502
|
Sản xuất thức ăn tươi sống
|
2
|
36. |
TSAN21502
|
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
|
2
|
37. |
TSAN20302
|
Bệnh học thủy sản
|
2
|
38. |
TSAN20902
|
Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản
|
2
|
39. |
TSAN23103
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
|
3
|
40. |
TSAN23302
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác
|
2
|
41. |
TSAN23202
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm
|
2
|
42. |
TSAN23002
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển
|
2
|
43. |
TSAN22802
|
Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt
|
2
|
44. |
TSAN23402
|
Kỹ thuật sản xuất giống và trồng rong biển
|
2
|
|
|
Tự chọn (6/16)
|
6
|
45. |
KNPT21202
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2
|
46. |
TSAN25002
|
Quản lý sức khỏe động vật thủy sản
|
2
|
47. |
KNPT20902
|
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
2
|
48. |
KNPT23202
|
Quản lý nông trại
|
2
|
49. |
TSAN21402
|
Dịch tễ học thủy sản
|
2
|
50. |
TSAN21902
|
Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản
|
2
|
51. |
TNMT25702
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
52. |
TNMT22402
|
Luật và các điều ước quốc tế thủy sản
|
2
|
III
|
|
Kiến thức bổ trợ
|
6
|
53. |
KNPT21602
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
54. |
KNPT24802
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
55. |
KNPT23002
|
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
2
|
IV
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
6
|
56. |
TSAN26702
|
Tiếp cận nghề NTTS
|
2
|
57. |
TSAN25902
|
Thao tác nghề NTTS
|
2
|
58. |
TSAN26302
|
Thực tế nghề NTTS
|
2
|
V
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
59. |
TSAN22610
|
Khóa luận tốt nghiệp NTTS
|
10
|
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
|
126
|
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH NGƯ Y
(Ban hành kèm theo quyết định số: 533/QĐ-ĐHNL-ĐTĐH ngày 06 tháng 11 năm 2012
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành: Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture)
Chuyên ngành: Ngư y
Mã ngành: D620301
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình này nhằm đào tạo cán bộ khoa học trình độ đại học ngành Bệnh học Thủy sản, có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ tốt, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn, có thể làm việc trong các cơ sở sản xuất, quản lý, dịch vụ, nghiên cứu và đào tạo về lĩnh vực bệnh học thủy sản.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
A
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
51
|
I
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1. |
CTR1016
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2. |
CTR1017
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3. |
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
III
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
IV
|
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
37
|
5. |
ANH1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
6. |
ANH1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
7. |
ANH1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
8. |
CBAN11103
|
Toán cao cấp
|
3
|
9. |
CBAN11703
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
10. |
CBAN10304
|
Hóa học
|
4
|
11. |
CBAN10603
|
Hóa phân tích
|
3
|
- 12.
|
CBAN11503
|
Vật lý đại cương
|
3
|
13. |
CBAN11002
|
Tin học đại cương
|
2
|
14. |
CBAN10702
|
Sinh học đại cương
|
2
|
15. |
CBAN10802
|
Sinh học phân tử
|
2
|
16. |
TSAN15802
|
Sinh thái thủy sinh vật
|
2
|
17. |
TSAN11702
|
Động vật thủy sinh
|
2
|
18. |
TSAN16602
|
Thực vật thủy sinh
|
2
|
19. |
CNTY14302
|
Vi sinh vật đại cương
|
2
|
V
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
4
|
20. |
LUA1022
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
21. |
KNPT14602
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
B
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
75
|
I
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
20
|
22. |
NHOC22402
|
Hóa sinh đại cương
|
2
|
23. |
CNTY22102
|
Hóa sinh động vật
|
2
|
24. |
TSAN25702
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
2
|
25. |
TSAN22302
|
Hình thái và giải phẫu động vật thủy sản
|
2
|
26. |
TSAN21502
|
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản
|
2
|
27. |
TSAN24302
|
Phương pháp chẩn đoán bệnh động vật thủy sản
|
2
|
28. |
TSAN23902
|
Nhập môn bệnh học thủy sản
|
2
|
29. |
TSAN23502
|
Miễn dịch học thủy sản
|
2
|
30. |
TSAN23602
|
Mô bệnh học
|
2
|
31. |
TSAN21302
|
Di truyền và chọn giống thủy sản
|
2
|
II
|
|
Kiến thức ngành
|
33
|
|
|
Bắt buộc
|
27
|
32. |
TSAN27102
|
Vi sinh vật thủy sản
|
2
|
33. |
TSAN21802
|
Dược lý học thủy sản
|
2
|
34. |
TSAN21402
|
Dịch tễ học thủy sản
|
2
|
35. |
TSAN22903
|
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
|
3
|
36. |
TSAN20402
|
Bệnh ký sinh trùng và nấm
|
2
|
37. |
TSAN20502
|
Bệnh vi khuẩn
|
2
|
38. |
TSAN20602
|
Bệnh virus
|
2
|
39. |
TSAN21602
|
Độc tố và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
40. |
TSAN20202
|
Bệnh do phi sinh vật và địch hại
|
2
|
41. |
TSAN22202
|
Hệ thống nuôi trồng thủy sản
|
2
|
42. |
TSAN27002
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
43. |
TSAN24702
|
Quản lý chất lượng giống thủy sản
|
2
|
44. |
TSAN24602
|
Phương pháp thí nghiệm nuôi trồng thủy sản
|
2
|
|
|
Tự chọn (6/18)
|
6
|
45. |
TSAN25002
|
Quản lý sức khỏe động vật thủy sản
|
2
|
46. |
TSAN24802
|
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
|
2
|
47. |
TSAN22002
|
Giám sát thông tin môi trường và nuôi trồng thủy sản
|
2
|
48. |
KNPT21202
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2
|
49. |
TSAN23802
|
Ngư loại học
|
2
|
50. |
KNPT20902
|
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
2
|
51. |
TSAN24402
|
Phương pháp khuyến ngư
|
2
|
52. |
TSAN20902
|
Công trình và thiết bị nuôi trồng thủy sản
|
2
|
53. |
TNMT22402
|
Luật và các điều ước quốc tế thủy sản
|
2
|
III
|
|
Kiến thức bổ trợ
|
6
|
54. |
KNPT21602
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
55. |
KNPT24802
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
56. |
KNPT23002
|
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
2
|
IV
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
6
|
57. |
TSAN26802
|
Tiếp cận nghề NY
|
2
|
58. |
TSAN26002
|
Thao tác nghề NY
|
2
|
59. |
TSAN26402
|
Thực tế nghề NY
|
2
|
V
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
60. |
TSAN22510
|
Khóa luận tốt nghiệp NY
|
10
|
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
|
126
|