English | Français   rss
Liên kết
Công bố điểm trúng tuyển vào Đại học Huế, đợt 1 năm 2009 (10-08-2009 14:55)
Góp ý
Sáng 8/8/2009, Bộ GD-ĐT đã thống nhất mức điểm sàn tuyển sinh ĐH năm 2009 với mức khối A và D: 13 điểm, B và C: 14 điểm. Đại học Huế cũng đã công bố điểm trúng tuyển vào Đại học Huế năm 2009 như sau (Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (không có môn nào bị điểm 0), mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo ĐH, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm.)
A. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC:
         
Mã ngành Ngành đào tạo   Khối thi Điểm trúng tuyển
1. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT  (ký hiệu là DHC)
901  SP Thể chất - Giáo dục quốc phòng   T 19.0
902  SP Giáo dục Thể chất   T 20.5
2. KHOA DU LỊCH  (ký hiệu là DHD)
401 Du lịch học   A 13.0
401 Du lịch học   D1,2,3,4 13.0
402 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)   A 15.0
402 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)   D1,2,3,4 15.0
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ  (ký hiệu là DHF)
- Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm).
- Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
701  SP Tiếng Anh   D1 15.5
705  Việt Nam học   D1,3 15.5
706  Quốc tế học   D1 15.5
751  Tiếng Anh   D1 15.5
752  Tiếng Nga   D1,2,3,4 15.5
753  Tiếng Pháp   D1,3 15.5
754  Tiếng Trung   D1,2,3,4 15.5
755  Tiếng Nhật   D1,2,3,4 15.5
756  Tiếng Hàn   D1,2,3,4 15.5
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK)
401  Kinh tế    A 14.0
401  Kinh tế    D1,2,3,4 14.0
402  Quản trị kinh doanh   A 15.5
402  Quản trị kinh doanh   D1,2,3,4 15.5
403  Kinh tế chính trị   A 13.0
403  Kinh tế chính trị   D1,2,3,4 13.0
404  Kế toán   A 17.5
404  Kế toán   D1,2,3,4 16.0
405  Tài chính ngân hàng   A 19.0
405  Tài chính ngân hàng   D1,2,3,4 18.0
406  Hệ thống thông tin kinh tế   A 13.0
406  Hệ thống thông tin kinh tế   D1,2,3,4 13.0
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)
  a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
101  Công nghiệp và công trình nông thôn   A 13.0
102  Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm    A 13.0
103  Công nghệ thực phẩm   A 13.0
312  Chế biến lâm sản   A 13.0
401  Quản lý đất đai   A 13.0
 b) Các ngành học tuyển sinh cả 2 khối A, B sau đây lấy điểm trúng tuyển chung theo khối thi:
  Điểm trúng tuyển khối A:   A 13.0
  Điểm trúng tuyển khối B:   B 14.0
301  Khoa học cây trồng      
302  Bảo vệ thực vật      
303  Bảo quản chế biến nông sản      
304  Khoa học nghề vườn      
305  Lâm nghiệp      
306  Chăn nuôi - Thú y      
307  Thú y      
308  Nuôi trồng thuỷ sản      
309  Nông học      
310  Khuyến nông và phát triển nông thôn      
311  Quản lý tài nguyên rừng và môi trường      
313  Khoa học đất      
314 Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản      
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN)
801  Hội họa   H 26.0
802  Điêu khắc   H 23.5
803  Sư phạm Mỹ thuật   H 32.5
804  Mỹ thuật ứng dụng   H 32.5
805 Đồ họa   H 24.5
7. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (ký hiệu là DHQ)
101  Công nghệ kỹ thuật môi trường   A 13.0
101  Công nghệ kỹ thuật môi trường   B 14.0
201  Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ   A 13.0
8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)
101  SP Toán học   A 17.5
102  SP Tin học   A 13.0
103  SP Vật lý   A 15.5
104  SP Kỹ thuật công nghiệp   A 13.0
105  SP Công nghệ thiết bị trường học   A 13.5
105  SP Công nghệ thiết bị trường học   B 14.0
201  SP Hóa học   A 18.0
301  SP Sinh học   B 16.0
302  SP Kỹ thuật nông lâm   B 14.0
501  Tâm lý Giáo dục     C 14.5
502  Giáo dục chính trị   C 15.0
503  Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng   C 15.5
601  SP Ngữ văn   C 18.5
602  SP Lịch sử   C 19.0
603  SP Địa lý    C 18.5
901  Giáo dục tiểu học   D1 14.0
902  SP Mẫu giáo   M 13.5
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT)
101  Toán học   A 14.0
102  Tin học   A 13.0
103  Vật lý    A 13.0
104  Kiến trúc công trình   V 23.5
105  Điện tử - Viễn thông    A 15.0
106 Toán Tin ứng dụng   A 14.0
201  Hóa học    A 14.0
202  Địa chất    A 13.0
203  Địa chất công trình và địa chất thủy văn   A 13.0
301  Sinh học    B 14.0
302  Địa lý    A 13.0
302  Địa lý    B 14.0
303  Khoa học môi trường   A 14.0
303  Khoa học môi trường    B 20.0
304  Công nghệ sinh học    A 15.0
304  Công nghệ sinh học    B 20.0
501  Luật   C 17.5
601  Văn học   C 15.0
602  Lịch sử   C 14.5
603  Triết học   A 13.0
603  Triết học    C 14.0
604  Hán - Nôm   C 14.0
605  Báo chí   C 16.0
606  Công tác xã hội   C 15.0
607  Xã hội học   C 14.0
607  Xã hội học   D1 14.0
608  Ngôn ngữ   C 14.0
608  Ngôn ngữ   D1 14.0
609  Đông phương học   C 14.0
609  Đông phương học   D1 14.0
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (ký hiệu là DHY)
301  Bác sĩ đa khoa   B 23.5
302  Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt   B 23.0
303  Dược sĩ   A 23.5
304  Cử nhân Điều dưỡng    B 19.0
305  Cử nhân Kỹ thuật y học    B 20.5
306  Cử nhân Y tế công cộng    B 16.0
307  Bác sĩ y học dự phòng   B 19.0
308  Bác sĩ y học cổ truyền   B 19.5
         
B. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC:
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK)
  Liên kết với Trường Đại học Phú Yên:      
421  Quản trị kinh doanh   A 13.0
421  Quản trị kinh doanh   D1,2,3,4 13.0
441  Kế toán   A 13.0
441  Kế toán   D1,2,3,4 13.0
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu là DHF)
  Liên kết với Trường Đại học Phú Yên:      
- Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm).
- Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
711  Tiếng Anh   D1 14.0
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)
  Liên kết với Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh:      
142  SP Kỹ thuật công nghiệp   A 13.0
213  SP Hóa học   A 13.0
312  SP Sinh học   B 14.0
321  SP Kỹ thuật nông lâm   B 14.0
  Liên kết với Trường Đại học An Giang:      
503  Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng   C 15.0
         
C. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)
  a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:    
C68  Quản lý đất đai   A 10.0
C69  Công nghiệp và công trình nông thôn   A 10.0
 b) Các ngành học tuyển sinh cả 2 khối A, B sau đây lấy điểm trúng tuyển chung theo khối thi:
  Điểm trúng tuyển khối A:   A 10.0
  Điểm trúng tuyển khối B:   B 11.0
C65  Trồng trọt
C66  Chăn nuôi - Thú y
C67  Nuôi trồng thuỷ sản
Liên kết
×