English | Français   rss
Liên kết
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 (Dự kiến lần 1) (24-02-2016 00:34)
Góp ý

 

Đại học Huế dự kiến tuyển 12780 chỉ tiêu đại học, cao đẳng hệ chính quy vào các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc Đại học Huế trong kỳ thi tuyển sinh năm 2016. Cụ thể như sau:

 

  1. Ký hiệu trường

    Tên trường,

    Ngành học                          

    Mã ngành

    Môn thi

    Dự kiến chỉ tiêu

    Ghi chú

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    DHU

    ĐẠI HỌC HUẾ

     

     

    12780

    * Đại học Huế có 8 trường đại học thành viên, 2 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT),  Trường  ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Trường ĐH Luật (DHA),  Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ). 

     - Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển  sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị. 

     - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 

     - Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:

         + Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016: Áp dụng cho tất cả các trường Đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu.

         + Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT: Phương thức này áp dụng cho thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Nghệ thuật, Khoa Giáo dục thể chất (GDTC), Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị và ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học.

    - Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 để tuyển sinh.

    -  Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn thi.

     

    1. Khoa Giáo dục thể chất:

    - Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa, phải thi môn năng khiếu theo quy định, gồm:  Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy luồn cọc. Điểm môn năng khiếu có hệ số 2.

    - Điều kiện xét tuyển:

      + Điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0.

      + Thí sinh phải có thể hình cân đối; không bị dị tật, dị hình; không bị bệnh tim mạch; nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

    - Khoa GDTC – Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:

      + Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn Toán, Sinh học của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và kết quả điểm thi môn năng khiếu do Khoa tổ chức thi riêng để xét tuyển. Khoa dành 50% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

      + Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) và kết quả điểm thi môn năng khiếu do Khoa tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng của 5 học kỳ các môn Toán và Sinh học phải >= 10.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

    (điểm môn toán của 5 học kỳ + điểm môn Sinh học của 5 học kỳ)/5 >= 10.0

       Khoa dành 50% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

    - Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

     

     2. Trường Đại học Ngoại ngữ:

    -  Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.0

    - Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

     

    3. Trường Đại học Kinh tế: 

    - Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hoà Pháp):

        + Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng.

        + Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định.

        + Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế và ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp.

        + Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ (không bao gồm chi phí học tại Pháp), không thay đổi trong suốt khóa học.

        + Ưu đãi: Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I- Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, học tập).

        + Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ: Văn phòng chương trình đào tạo đồng cấp bằng, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 99 Hồ Đắc Di – phường An Cựu - Thành phố Huế, Nhà A, Tầng 5; Điện thoại: (054) 3817399 hoặc 0905.604.488; Website: http://rennes.hce.edu.vn hoặc E-mail: minhlypt@yahoo.fr.

    - Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia):

         + Trình độ tiếng Anh:Trong năm học thứ nhất nhà trường dạy tiếng Anh để sinh viên học đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu.

         + Thời gian đào tạo: 4 năm.

         + Học phí: 9 triệu đồng/học kỳ cho bốn học kỳ đầu; 10 triệu đồng/học kỳ cho 4 học kỳ sau.

         + Thông tin liên hệ: Văn phòng CTTT, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 99 Hồ Đắc Di – Tp. Huế; Nhà B, Tầng 1; ĐT: (054) 3938380; Email: hce.cttt@hce.edu.vn; Website: cttt.hce.edu.vn

     

    4. Trường Đại học Nghệ thuật:

    - Thí sinh xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Nghệ thuật, ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định. Các ngành: Hội họa; Sư phạm Mỹ thuật; Đồ  họa; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù điêu. 

    - Điểm các môn năng khiếu có hệ số 2 và mỗi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.0.

    - Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:

       + Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Trường dành 70% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

       + Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng môn Ngữ văn của 5 học kỳ phải >= 5.0,làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Trường dành 30% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

    - Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

      

     5. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:

    - Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh theo 2 phương thức:

      + Phương thức 1: Sử dụng kết quả điểm thi các môn theo tổ hợp môn thi tương ứng của kỳ thi THPT Quốc gia 2016 để xét tuyển vào các ngành đào tạo. Phân hiệu dành 70% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

      + Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập của các môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn này phải >= 18.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.Phân hiệu dành 30% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

    - Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

     

    6. Trường Đại học Sư Phạm: 

    - Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT). 

    - Ngành Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Điều kiện xét tuyển: Căn cứ kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 của 02 tổ hợp môn thi là Toán, Vật lý, Hóa học (A00) hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) (môn Vật lý có hệ số 2) và điểm trung bình cộng môn Tiếng Anh của các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 phải >= 6.0,làm tròn đến một chữ số thập phân. Kết quả điểm của 02 tổ hợp trên phải bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành Sư phạm Vật lý của Trường đại học Sư phạm – Đại học Huế. Trường sẽ xét tuyển thí sinh có kết quả điểm của 02 tổ hợp trên từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; Ưu tiên xét tuyển đối với những thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2016 các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tin học

    - Trong số chỉ tiêu của các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Hóa học và Sư phạm Sinh học, mỗi ngành có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh.

    - Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài  các  môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định,  gồm: Hát tự chọn, Đọc diễn  cảm, Kể chuyện theo tranh;  Môn  năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non có hệ số 1. Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

     

    7. Trường Đại học Khoa học: 

    - Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc (khối V), ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) theo quy định.

    - Môn Toán có hệ số 1,5;  môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm). Điều kiện xét tuyển đối với ngành Kiến trúc là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5,0.

    - Đối với ngành Kiến trúc, trường tuyển sinh theo 2 phương thức:

       + Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn Toán, Vật lý, Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 (theo tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển) và kết quả điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Trường dành 80% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

       + Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT của 4 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 11 và 2 học kỳ năm học lớp 12) các môn Toán, Vật lý hoặc Toán, Ngữ văn và kết quả điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng 4 học kỳ của các môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển phải >= 12.0,làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Trường dành 20% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

    - Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

     

    8. Trường Đại học Y dược

    - Điểm ngưỡng nộp hồ sơ xét tuyển:

    + Y đa khoa: 24 điểm

    + Răng hàm mặt: 24 điểm

    + Y học dự phòng: 21 điểm

    + Y học cổ truyền: 21 điểm

    + Dược học: 24 điểm

    + Điều dưỡng: 21 điểm

    + Kỹ thuật hình ảnh y học: 21 điểm

    + Xét nghiệm y học: 21 điểm

    + Y tế công cộng: 18 điểm

     

     LƯU Ý:

    (*) là những tổ hợp môn thi mới của ngành. Tất cả các tổ hợp môn thi mới này chỉ được xét tuyển tối đa 25% tổng chỉ tiêu của ngành.

     

     

     

    Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế

    ĐT: (054) 3828 493, 3833 329

    Fax: (054) 3825 902

    Website: www.hueuni.edu.vn

     

     

    ĐH

    12550

    230

    DHA

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

     

     

    900

     

    Đường Võ Văn Kiệt, Phường An Tây, Thành phố Huế.

    Điện thoại: (054) 3946 996

     Website: www.hul.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    900

     

    Luật học

    D380101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    550

     

    Luật Kinh tế

    D380107

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    350

    DHC

    KHOA GIÁO DỤC

    THỂ CHẤT

     

     

    160

     

    Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.

    Điện thoại: (054) 3816 058

    Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    160

     

    Giáo dục Thể chất

    D140206

    Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc)

    (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

    160

    DHD

    KHOA DU LỊCH

     

     

    550

     

    Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.

    ĐT: (054) 3897 755

    Website: http://hat.hueuni.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    550

     

    Kinh tế

    D310101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

    50

     

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

    200

     

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    D340103

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    300

    DHF

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

     

     

    1300

     

    Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.

    ĐT: (054) 3830 678

    Website: http://hucfl.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    1300

     

    Sư phạm Tiếng Anh

    D140231

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    100

     

    Sư phạm Tiếng Pháp

    D140233

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

    (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

    2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG PHÁP (*)

    (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

    30

     

    Sư phạm Tiếng Trung Quốc

    D140234

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

    (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)

    2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG TRUNG QUỐC (*)

    (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)

    30

     

    Việt Nam học

    D220113

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    50

     

    Ngôn ngữ Anh

    D220201

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    540

     

    Ngôn ngữ Nga

    D220202

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA

    (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)

    2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG NGA (*)

    (Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)

    40

     

    Ngôn ngữ Pháp

    D220203

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP

    (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

    2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG PHÁP (*)

    (Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)

    50

     

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    D220204

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC

    (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)

    2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG TRUNG QUỐC (*)

    (Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)

    160

     

    Ngôn ngữ Nhật

    D220209

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT

    (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)

    2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG NHẬT (*)

    (Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)

    180

     

    Ngôn ngữ Hàn Quốc

    D220210

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    70

     

    Quốc tế học

    D220212

    1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)

    (Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

    50

    DHK

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC

    KINH TẾ

     

     

    1820

     

    Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.

    ĐT: (054) 3691333;

    Website: www.hce.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    1820

     

    Kinh tế

    D310101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    280

     

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    210 Y

     

    Marketing

    D340115

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    80

     

    Kinh doanh thương mại

    D340121

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    170

     

    Tài chính - Ngân hàng

    D340201

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

    150

     

    Kế toán

    D340301

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    170

     

    Kiểm toán

    D340302

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    160

     

    Quản trị nhân lực

    D340404

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    70

     

    Hệ thống thông tin quản lý

    D340405

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    150

     

    Kinh doanh nông nghiệp

    D620114

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    50

     

    Kinh tế nông nghiệp

    D620115

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    150

     

    Các chương trình liên kết đào tạo

     

     

     

    Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp)

    L340201

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

    50

     

    Kinh tế Nông nghiệp – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia)

    D903124

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    60

     

       Các ngành đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:

     

     

    Quản trị kinh doanh

    D340101LT

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    10

     

    Kế toán

    D340301LT

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    10

    Y Ngành Quản trị kinh doanh có thêm 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

    DHL

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

     

     

    2360

     

    Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

    ĐT: (054) 3529138

    Website: www.huaf.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    2160

     

    Công thôn

    D510210

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    30

     

    Công nghệ kỹ thuật cơ khí

    D510201

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    60

     

    Kỹ thuật cơ - điện tử

    D520114

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    50

     

     

    Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

    D580211

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    50

     

    Công nghệ thực phẩm

    D540101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    150

     

    Công nghệ sau thu hoạch

    D540104

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

     

    Quản lý đất đai

    D850103

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    250

     

    Khoa học đất

    D440306

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    30

     

    Nông học

    D620109

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

     

    Bảo vệ thực vật

    D620112

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    100

     

    Khoa học cây trồng

    D620110

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    150

     

    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

    D620113

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

     

    Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)

    D620105

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    160

     

    Thú y

    D640101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    200

     

    Nuôi trồng thủy sản

    D620301

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    220

     

    Quản lý nguồn lợi thủy sản

    D620305

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

     

     

    Công nghệ chế biến lâm sản

    D540301

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    45

     

    Lâm nghiệp

    D620201

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    100

     

    Lâm nghiệp đô thị

    D620202

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    45

     

    Quản lý tài nguyên rừng

    D620211

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    100

     

    Khuyến nông

    D620102

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

     

    Phát triển nông thôn

    D620116

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    170

     

    Các ngành đào tạo cao đẳng:

     

    200

     

    Khoa học cây trồng

    C620110

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

     

    Chăn nuôi

    C620105

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

     

    Nuôi trồng thủy sản

    C620301

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

     

    Quản lý đất đai

    C850103

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    50

    DHN

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

     

     

    210

     

     

    Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.

    ĐT: (054) 3527 746

    Website: www.hufa.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    210

     

    Sư phạm Mỹ thuật

    D140222

    Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)

    (Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)

    30

     

    Hội họa

    D210103

    Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)

    (Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)

    20

     

    Đồ họa

    D210104

    Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)

    (Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)

    10

     

    Điêu khắc

    D210105

    Ngữ văn, Năng khiếu (TƯỢNG TRÒN, PHÙ ĐIÊU)

    (Môn chính: Tượng tròn; Phù điêu, hệ số 2)

    05

     

    Thiết kế Đồ họa

    D210403

    Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)

    (Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)

    50 Y

     

    Thiết kế Thời trang

    D210404

    Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)

    (Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)

    25

     

    Thiết kế Nội thất

    D210405

    Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)

    (Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)

    50 Y

    Y Ngành Thiết kế Đồ họa và ngành Thiết kế Nội thất mỗi ngành có thêm 10 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

     

    DHQ

    PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

     

     

    180

     

    Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà, Quảng Trị.

    ĐT: (053) 3560 661

    Website: www.phqt.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    150

     

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    D510406

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Hóa học, Sinh học

    4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

    50

     

    Kỹ thuật công trình xây dựng

    D580201

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

    50

     

    Kỹ thuật điện, điện tử

    D520201

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

    50

     

    Các ngành đào tạo cao đẳng:

     

     

     

    Công nghệ kỹ thuật môi trường

    C510406

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Hóa học, Sinh học

    4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

    30

    Các ngành của các Trường đại học thành viên đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

     

    1. Trường ĐH Nghệ thuật

     

     

     

     

    Thiết kế Đồ họa

    D210403

    Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)

    (Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)

    10

     

     

    Thiết kế Nội thất

    D210405

    Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)

    (Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)

    10

     

    2. Trường ĐH Kinh tế

     

     

     

     

    Quản trị kinh doanh

    D340101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

    50

    DHS

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

     

     

    1580

     

    Số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.

    ĐT: (054) 3 822 132

    Website: www.dhsphue.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    1580

     

    Sư phạm Toán học

    D140209

    1. TOÁN, Vật lý, Hóa học

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

    2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

    150

     

    Sư phạm Tin học

    D140210

    1. TOÁN, Vật lý, Hóa học

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

    2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

    90

     

    Sư phạm Vật lý

    D140211

    1. Toán, VẬT LÝ, Hóa học

    (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

    2. Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

    (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

    120

     

     

    Sư phạm Hóa học

    D140212

    1. Toán, Vật lý, HÓA HỌC

    (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

    2. Toán, Sinh học, HÓA HỌC

    (Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

    120

     

    Sư phạm Sinh học

    D140213

    1. Toán, SINH HỌC, Hóa học

    (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

    2. Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh (*)

    (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

    120

     

    Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

    D140214

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

    30

     

    Giáo dục chính trị

    D140205

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

    50

     

    Sư phạm Ngữ văn

    D140217

    1. NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

    (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

    2. NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

    (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

    200

     

    Sư phạm Lịch sử

    D140218

    1. Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

    (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

    2. Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (*)

    (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

    150

     

    Sư phạm Địa lý

    D140219

    1. Toán, Sinh học, Hóa học

    2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    150

     

    Tâm lý học giáo dục

    D310403

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    50

     

    Giáo dục Tiểu học

    D140202

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    160

     

     

    Giáo dục Mầm non

    D140201

    1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

    2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)

    160

     

    Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

    T140211

    1. Toán, VẬT LÝ, Hóa học

    (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

    2. Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

    (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)

    30

     

    Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:

    200

     

    Giáo dục mầm non

    D140201

    1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

    2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)

    200

    DHT

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

     

     

    2220

     

    Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.

    ĐT: (054) 3823 290

    Website: www.husc.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    2220

     

    Đông phương học

    D220213

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

    50

     

    Triết học

    D220301

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    60

     

    Lịch sử

    D220310

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

    100

     

    Xã hội học

    D310301

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

    60

     

     

    Báo chí

    D320101

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

    180

     

    Sinh học

    D420101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

    80

     

    Công nghệ sinh học

    D420201

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

    100

     

    Vật lý học

    D440102

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

    70

     

    Hoá học

    D440112

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

    100

     

    Địa lý tự nhiên

    D440217

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)

    60

     

    Khoa học môi trường

    D440301

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

    100

     

    Công nghệ thông tin

    D480201

    1. TOÁN, Vật lý, Hóa học

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

    2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

    250

     

    Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

    D510302

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    100

     

     

    Kiến trúc

    D580102

    1. TOÁN, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

    (Môn Toán, hệ số 1.5; môn Vẽ mỹ thuật, hệ số 2)

    2. TOÁN, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT (*)

    (Môn Toán, hệ số 1.5; môn Vẽ mỹ thuật, hệ số 2)

    150

     

    Công tác xã hội

    D760101

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

    150

     

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    D850101

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Sinh học, Hóa học

    3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

    100

     

    1. Nhóm ngành: Nhân văn

     

     

    200

     

    Hán - Nôm

    D220104

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

     

     

    Ngôn ngữ học

    D220320

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

     

     

    Văn học

    D220330

    1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

     

     

    2. Nhóm ngành: Toán và thống kê

     

     

    120

     

    Toán học

    D460101

    1. TOÁN, Vật lý, Hóa học

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

    2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (*)

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

     

     

    Toán ứng dụng

    D460112

    1. TOÁN, Vật lý, Hóa học

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

    2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (*)

    (Môn chính: Toán, hệ số 2)

     

     

     

    3. Nhóm ngành: Kỹ thuật

     

     

    190

     

    Kỹ thuật địa chất

    D520501

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

     

     

    Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

    D520503

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

     

     

    Địa chất học

    D440201

    1. Toán, Vật lý, Hóa học

    2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

     

    DHY

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

     

     

    1500

     

    Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế.

    ĐT: (054) 3822173

    Website: www.huemed-univ.edu.vn

     

     

     

     

    Các ngành đào tạo đại học:

     

     

    1500

     

    Y đa khoa

    D720101

    Toán, Sinh học, Hóa học

    550

     

    Răng - Hàm - Mặt

    D720601

    Toán, Sinh học, Hóa học

    100

     

    Y học dự phòng

    D720103

    Toán, Sinh học, Hóa học

    180

     

    Y học cổ truyền

    D720201

    Toán, Sinh học, Hóa học

    80

     

    Dược học

    D720401

    Toán, Vật lý, Hóa học

    180

     

    Điều dưỡng

    D720501

    Toán, Sinh học, Hóa học

    150

     

    Kỹ thuật hình ảnh y học

    D720330

    Toán, Sinh học, Hóa học

    60

     

    Xét nghiệm y học

    D720332

    Toán, Sinh học, Hóa học

    100

     

    Y tế công cộng

    D720301

    Toán, Sinh học, Hóa học

    100

     

     

Liên kết
×