|
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 (Dự kiến lần 1)
(24-02-2016 00:34)
Góp ý
Đại học Huế dự kiến tuyển 12780 chỉ tiêu đại học, cao đẳng hệ chính quy vào các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc Đại học Huế trong kỳ thi tuyển sinh năm 2016. Cụ thể như sau:
-
Ký hiệu trường
|
Tên trường,
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Dự kiến chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
DHU
|
ĐẠI HỌC HUẾ
|
|
|
12780
|
* Đại học Huế có 8 trường đại học thành viên, 2 khoa trực thuộc và 1 phân hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT), Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật (DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK), Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Trường ĐH Luật (DHA), Khoa Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du lịch (DHD) và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ).
- Đại học Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016: Áp dụng cho tất cả các trường Đại học thành viên, Khoa trực thuộc và Phân hiệu.
+ Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT: Phương thức này áp dụng cho thí sinh xét tuyển vào Trường Đại học Nghệ thuật, Khoa Giáo dục thể chất (GDTC), Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị và ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học.
- Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 để tuyển sinh.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn thi.
1. Khoa Giáo dục thể chất:
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa, phải thi môn năng khiếu theo quy định, gồm: Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy luồn cọc. Điểm môn năng khiếu có hệ số 2.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0.
+ Thí sinh phải có thể hình cân đối; không bị dị tật, dị hình; không bị bệnh tim mạch; nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Khoa GDTC – Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn Toán, Sinh học của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và kết quả điểm thi môn năng khiếu do Khoa tổ chức thi riêng để xét tuyển. Khoa dành 50% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) và kết quả điểm thi môn năng khiếu do Khoa tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng của 5 học kỳ các môn Toán và Sinh học phải >= 10.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.
(điểm môn toán của 5 học kỳ + điểm môn Sinh học của 5 học kỳ)/5 >= 10.0
Khoa dành 50% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
2. Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.0.
- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
3. Trường Đại học Kinh tế:
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hoà Pháp):
+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng.
+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định.
+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế và ĐH Rennes I – Cộng hòa Pháp.
+ Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ (không bao gồm chi phí học tại Pháp), không thay đổi trong suốt khóa học.
+ Ưu đãi: Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I- Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, học tập).
+ Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ: Văn phòng chương trình đào tạo đồng cấp bằng, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 99 Hồ Đắc Di – phường An Cựu - Thành phố Huế, Nhà A, Tầng 5; Điện thoại: (054) 3817399 hoặc 0905.604.488; Website: http://rennes.hce.edu.vn hoặc E-mail: minhlypt@yahoo.fr.
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia):
+ Trình độ tiếng Anh:Trong năm học thứ nhất nhà trường dạy tiếng Anh để sinh viên học đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu.
+ Thời gian đào tạo: 4 năm.
+ Học phí: 9 triệu đồng/học kỳ cho bốn học kỳ đầu; 10 triệu đồng/học kỳ cho 4 học kỳ sau.
+ Thông tin liên hệ: Văn phòng CTTT, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, 99 Hồ Đắc Di – Tp. Huế; Nhà B, Tầng 1; ĐT: (054) 3938380; Email: hce.cttt@hce.edu.vn; Website: cttt.hce.edu.vn
4. Trường Đại học Nghệ thuật:
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Nghệ thuật, ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định. Các ngành: Hội họa; Sư phạm Mỹ thuật; Đồ họa; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất thi môn Hình họa và Trang trí. Ngành Điêu khắc thi môn Tượng tròn và Phù điêu.
- Điểm các môn năng khiếu có hệ số 2 và mỗi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.0.
- Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Trường dành 70% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng môn Ngữ văn của 5 học kỳ phải >= 5.0,làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Trường dành 30% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
5. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị:
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả điểm thi các môn theo tổ hợp môn thi tương ứng của kỳ thi THPT Quốc gia 2016 để xét tuyển vào các ngành đào tạo. Phân hiệu dành 70% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập của các môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển ở bậc THPT của 5 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn này phải >= 18.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân.Phân hiệu dành 30% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
6. Trường Đại học Sư Phạm:
- Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).
- Ngành Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến của Trường đại học Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Điều kiện xét tuyển: Căn cứ kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 của 02 tổ hợp môn thi là Toán, Vật lý, Hóa học (A00) hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) (môn Vật lý có hệ số 2) và điểm trung bình cộng môn Tiếng Anh của các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 phải >= 6.0,làm tròn đến một chữ số thập phân. Kết quả điểm của 02 tổ hợp trên phải bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành Sư phạm Vật lý của Trường đại học Sư phạm – Đại học Huế. Trường sẽ xét tuyển thí sinh có kết quả điểm của 02 tổ hợp trên từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; Ưu tiên xét tuyển đối với những thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2016 các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tin học
- Trong số chỉ tiêu của các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Hóa học và Sư phạm Sinh học, mỗi ngành có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh.
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh; Môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non có hệ số 1. Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
7. Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc (khối V), ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) theo quy định.
- Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm). Điều kiện xét tuyển đối với ngành Kiến trúc là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5,0.
- Đối với ngành Kiến trúc, trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn Toán, Vật lý, Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 (theo tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển) và kết quả điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Trường dành 80% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT của 4 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 11 và 2 học kỳ năm học lớp 12) các môn Toán, Vật lý hoặc Toán, Ngữ văn và kết quả điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Điều kiện là điểm trung bình cộng 4 học kỳ của các môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển phải >= 12.0,làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Trường dành 20% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.
8. Trường Đại học Y dược
- Điểm ngưỡng nộp hồ sơ xét tuyển:
+ Y đa khoa: 24 điểm
+ Răng hàm mặt: 24 điểm
+ Y học dự phòng: 21 điểm
+ Y học cổ truyền: 21 điểm
+ Dược học: 24 điểm
+ Điều dưỡng: 21 điểm
+ Kỹ thuật hình ảnh y học: 21 điểm
+ Xét nghiệm y học: 21 điểm
+ Y tế công cộng: 18 điểm
LƯU Ý:
(*) là những tổ hợp môn thi mới của ngành. Tất cả các tổ hợp môn thi mới này chỉ được xét tuyển tối đa 25% tổng chỉ tiêu của ngành.
|
|
Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế
ĐT: (054) 3828 493, 3833 329
Fax: (054) 3825 902
Website: www.hueuni.edu.vn
|
|
|
ĐH
12550
CĐ
230
|
DHA
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
|
|
|
900
|
|
Đường Võ Văn Kiệt, Phường An Tây, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3946 996
Website: www.hul.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
900
|
|
Luật học
|
D380101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
550
|
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
350
|
DHC
|
KHOA GIÁO DỤC
THỂ CHẤT
|
|
|
160
|
|
Số 52 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
Điện thoại: (054) 3816 058
Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
160
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc)
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
|
160
|
DHD
|
KHOA DU LỊCH
|
|
|
550
|
|
Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3897 755
Website: http://hat.hueuni.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
550
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)
|
50
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)
|
200
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
300
|
DHF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
|
1300
|
|
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3830 678
Website: http://hucfl.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1300
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
100
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
(Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG PHÁP (*)
(Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
|
30
|
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
(Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG TRUNG QUỐC (*)
(Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
|
30
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
50
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
540
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA
(Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)
2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG NGA (*)
(Môn chính: Tiếng Nga, hệ số 2)
|
40
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP
(Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG PHÁP (*)
(Môn chính: Tiếng Pháp, hệ số 2)
|
50
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC
(Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG TRUNG QUỐC (*)
(Môn chính: Tiếng Trung Quốc, hệ số 2)
|
160
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG NHẬT
(Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)
2. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
4. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG NHẬT (*)
(Môn chính: Tiếng Nhật, hệ số 2)
|
180
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
70
|
|
Quốc tế học
|
D220212
|
1. Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
2. Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
3. Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH (*)
(Môn chính: Tiếng Anh, hệ số 2)
|
50
|
DHK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ
|
|
|
1820
|
|
Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3691333;
Website: www.hce.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1820
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
280
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
210 Y
|
|
Marketing
|
D340115
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
80
|
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
170
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
150
|
|
Kế toán
|
D340301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
170
|
|
Kiểm toán
|
D340302
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
160
|
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
70
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
150
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
50
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
150
|
|
Các chương trình liên kết đào tạo
|
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp)
|
L340201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
50
|
|
Kinh tế Nông nghiệp – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia)
|
D903124
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
60
|
|
Các ngành đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
10
|
|
Kế toán
|
D340301LT
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
10
|
Y Ngành Quản trị kinh doanh có thêm 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
DHL
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
|
|
2360
|
|
Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2160
|
|
Công thôn
|
D510210
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
30
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
60
|
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
50
|
|
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
D580211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
50
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
150
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
250
|
|
Khoa học đất
|
D440306
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
30
|
|
Nông học
|
D620109
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
150
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
|
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
160
|
|
Thú y
|
D640101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
200
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
220
|
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
D540301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
45
|
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
45
|
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
D620211
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
|
Khuyến nông
|
D620102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
170
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
200
|
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
DHN
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT
|
|
|
210
|
|
|
Số 10 Tô Ngọc Vân, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3527 746
Website: www.hufa.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
210
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
D140222
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
(Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)
|
30
|
|
Hội họa
|
D210103
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
(Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)
|
20
|
|
Đồ họa
|
D210104
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
(Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)
|
10
|
|
Điêu khắc
|
D210105
|
Ngữ văn, Năng khiếu (TƯỢNG TRÒN, PHÙ ĐIÊU)
(Môn chính: Tượng tròn; Phù điêu, hệ số 2)
|
05
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
(Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)
|
50 Y
|
|
Thiết kế Thời trang
|
D210404
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
(Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)
|
25
|
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
(Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)
|
50 Y
|
Y Ngành Thiết kế Đồ họa và ngành Thiết kế Nội thất mỗi ngành có thêm 10 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
|
DHQ
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
|
|
|
180
|
|
Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà, Quảng Trị.
ĐT: (053) 3560 661
Website: www.phqt.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
150
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Sinh học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
50
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
50
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
50
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Sinh học
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
30
|
Các ngành của các Trường đại học thành viên đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
|
|
1. Trường ĐH Nghệ thuật
|
|
|
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
(Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)
|
10
|
|
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
Ngữ văn, Năng khiếu (HÌNH HỌA, TRANG TRÍ)
(Môn chính: Hình họa; Trang trí, hệ số 2)
|
10
|
|
2. Trường ĐH Kinh tế
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
50
|
DHS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
1580
|
|
Số 32 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3 822 132
Website: www.dhsphue.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1580
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
1. TOÁN, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
150
|
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
1. TOÁN, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
90
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
1. Toán, VẬT LÝ, Hóa học
(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
2. Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
120
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
1. Toán, Vật lý, HÓA HỌC
(Môn chính: Hóa học, hệ số 2)
2. Toán, Sinh học, HÓA HỌC
(Môn chính: Hóa học, hệ số 2)
|
120
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
1. Toán, SINH HỌC, Hóa học
(Môn chính: Sinh học, hệ số 2)
2. Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh (*)
(Môn chính: Sinh học, hệ số 2)
|
120
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
30
|
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
50
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
1. NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
(Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)
2. NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)
|
200
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
1. Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)
2. Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (*)
(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)
|
150
|
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
1. Toán, Sinh học, Hóa học
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
150
|
|
Tâm lý học giáo dục
|
D310403
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
160
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)
|
160
|
|
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
|
T140211
|
1. Toán, VẬT LÝ, Hóa học
(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
2. Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
30
|
|
Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:
|
200
|
|
Giáo dục mầm non
|
D140201
|
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)
|
200
|
DHT
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
|
|
2220
|
|
Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2220
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
50
|
|
Triết học
|
D220301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
60
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
100
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
60
|
|
|
Báo chí
|
D320101
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
180
|
|
Sinh học
|
D420101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
80
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
100
|
|
Vật lý học
|
D440102
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
70
|
|
Hoá học
|
D440112
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
100
|
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)
|
60
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
100
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
1. TOÁN, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
250
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
100
|
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
1. TOÁN, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT
(Môn Toán, hệ số 1.5; môn Vẽ mỹ thuật, hệ số 2)
2. TOÁN, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT (*)
(Môn Toán, hệ số 1.5; môn Vẽ mỹ thuật, hệ số 2)
|
150
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
150
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)
|
100
|
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn
|
|
|
200
|
|
Hán - Nôm
|
D220104
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
|
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
|
|
Văn học
|
D220330
|
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
|
|
2. Nhóm ngành: Toán và thống kê
|
|
|
120
|
|
Toán học
|
D460101
|
1. TOÁN, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (*)
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
1. TOÁN, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
2. TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (*)
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
|
|
|
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật
|
|
|
190
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
D520503
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
|
|
Địa chất học
|
D440201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)
|
|
DHY
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
|
|
|
1500
|
|
Số 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3822173
Website: www.huemed-univ.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1500
|
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
550
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
D720601
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
|
Y học dự phòng
|
D720103
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
180
|
|
Y học cổ truyền
|
D720201
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
80
|
|
Dược học
|
D720401
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
180
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
150
|
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
D720330
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
60
|
|
Xét nghiệm y học
|
D720332
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
|
Y tế công cộng
|
D720301
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
100
|
|
|