- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140211
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM VẬT LÝ
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức
- Có kiến thức đầy đủ và sâu sắc về vật lý đại cương, về thí nghiệm vật lý; có kiến thức đầy đủ, cơ bản về vật lý lý thuyết, điện tử học.
- Có kiến thức cơ bản về toán học, tin học, thiên văn học và những vấn đề của vật lý hiện đại và lịch sử vật lý.
- Có khả năng về tiếng Anh chuyên ngành Vật lý để có thể đọc hiểu các tài liệu chuyên môn.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vật lý để giải các bài toán về vật lý đại cương, các bài toán vật lý ở trung học phổ thông; giải thích được các hiện tượng vật lý trong tự nhiên, trong đời sống và biết ứng dụng vật lý trong kỹ thuật.
- Có khả năng điều khiển và hướng dẫn các hoạt động nhận thức của người học về môn vật lý trong trường phổ thông, thực hiện thành công các mục tiêu bài học.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ và thiết bị trong phòng thí nghiệm bộ môn vật lí ở trường phổ thông và các phương tiện và thiết bị dạy học thông dụng.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM VẬT LÝ
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm)
Mã số ngành đào tạo: 52140211
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân khoa học Vật lý thuộc khối ngành sư phạm có kiến thức vững vàng về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm; đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
1.2.2. Về kiến thức
Có những kiến thức đầy đủ và sâu sắc về Vật lý đại cương, về thí nghiệm Vật lý; có kiến thức đầy đủ, cơ bản về Vật lý lý thuyết, Điện tử học.
Có những kiến thức cơ bản về Toán học, Ngoại ngữ, Tin học, Thiên văn học, những vấn đề về Vật lý hiện đại, lịch sử vật lý.
Có kiến thức về lý luận dạy học Vật lý, về chương trình Vật lý và thực tiễn dạy học Vật lý.
1.2.3. Về kỹ năng
Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Vật lý để giải các bài toán về Vật lý đại cương, các bài toán Vật lý ở Trung học phổ thông, giải thích các hiện tượng Vật lý trong tự nhiên, trong đời sống và ứng dụng Vật lý trong kỹ thuật.
Có năng lực giảng dạy Vật lý, thực hiện các công việc của một giáo viên, có thể đáp ứng kịp thời với các yêu cầu phát triển giáo dục.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC),
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh
Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
STT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số ĐVTC
|
A.
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
41
|
I
|
|
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
10
|
1. |
CNML1012
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1
|
2
|
2. |
CNML1023
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2
|
3
|
3. |
CNML1032
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CNML1043
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Khoa học tự nhiên
|
9
|
5. |
TOAN1903
|
Toán cao cấp 1
|
3
|
6. |
TOAN1913
|
Toán cao cấp 2
|
3
|
7. |
TINS1853
|
Tin học
|
3
|
III
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
15
|
8. |
VALY1112
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
9. |
TLGD1852
|
Tâm lí học 1
|
2
|
10. |
TLGD1862
|
Tâm lí học 2
|
2
|
11. |
TLGD1872
|
Giáo dục học 1
|
2
|
12. |
TLGD1882
|
Giáo dục học 2
|
2
|
13. |
VALY1163
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên
|
3
|
14. |
TLGD1892
|
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD-ĐT
|
2
|
IV
|
|
Ngoại ngữ không chuyên
|
7
|
15. |
NNKC1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
16. |
NNKC1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
17. |
NNKC1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
V
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
VI
|
GDQP
|
Giáo dục quốc phòng
|
165
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
78
|
VII
|
|
Kiến thức chung của ngành
|
56
|
18. |
TOAN2924
|
Toán cao cấp 3
|
4
|
19. |
VALY3222
|
Cơ học 1
|
2
|
20. |
VALY3232
|
Cơ học 2
|
2
|
21. |
VALY3243
|
Nhiệt học
|
3
|
22. |
VALY3254
|
Điện từ học
|
4
|
23. |
VALY3263
|
Quang học
|
3
|
24. |
VALY3273
|
Vật lí nguyên tử và hạt nhân
|
3
|
25. |
VALY3281
|
Thí nghiệm vật lí đại cương 1
|
1
|
26. |
VALY3291
|
Thí nghiệm vật lí đại cương 2
|
1
|
27. |
VALY3303
|
Thiên văn học đại cương
|
3
|
28. |
VALY3313
|
Cơ lí thuyết
|
3
|
29. |
VALY3322
|
Điện kĩ thuật
|
2
|
30. |
VALY3331
|
Thí nghiệm Điện kĩ thuật
|
1
|
31. |
VALY3342
|
Ngoại ngữ chuyên ngành vật lí
|
2
|
32. |
VALY3353
|
Toán cho vật lí
|
3
|
33. |
VALY3364
|
Cơ lượng tử
|
4
|
34. |
VALY3372
|
Điện tử học
|
2
|
35. |
VALY3383
|
Điện động lực học
|
3
|
36. |
VALY3394
|
Nhiệt động lực học và Vật lí thống kê
|
4
|
37. |
VALY3402
|
Vật lí chất rắn
|
2
|
38. |
VALY3413
|
Vô tuyến điện đại cương
|
3
|
39. |
VALY3421
|
Thí nghiệm vô tuyến điện tử
|
1
|
VIII
|
|
Kiến thức nghiệp vụ sư phạm
|
14
|
40. |
VALY4433
|
Lí luận dạy học Vật lí
|
3
|
41. |
VALY4442
|
Thí nghiệm Vật lí phổ thông
|
2
|
42. |
VALY4452
|
Phân tích chương trình Vật lí phổ thông 1
|
2
|
43. |
VALY4463
|
Phân tích chương trình Vật lí phổ thông 2
|
3
|
44. |
VALY4472
|
Ứng dụng tin học trong dạy học Vật lí
|
2
|
45. |
VALY4482
|
Thực hành dạy học Vật lí (tập giảng)
|
2
|
IX
|
|
Kiến thức bổ trợ (tự chọn 8/24 ĐVTC)
|
8/24
|
46. |
VALY5492
|
Cơ sở lí thuyết trường lượng tử
|
2
|
47. |
VALY5502
|
Lí thuyết chất rắn
|
2
|
48. |
VALY5512
|
Quang và quang phổ
|
2
|
49. |
VALY5522
|
Vật lí hạt nhân và hạt cơ bản
|
2
|
50. |
VALY5532
|
Cơ sở khoa học vật liệu
|
2
|
51. |
VALY5542
|
Vật lí thiên văn
|
2
|
52. |
VALY5552
|
Thiết bị điện dân dụng
|
2
|
53. |
VALY5562
|
Phương tiện dạy học hiện đại
|
2
|
54. |
VALY5572
|
Lịch sử Vật lí
|
2
|
55. |
VALY5582
|
Vi mạch - Điện tử số
|
2
|
56. |
VALY5592
|
Vật lí năng lượng nâng cao
|
2
|
57. |
VALY5602
|
Kiểm tra đánh giá
|
2
|
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP
|
6
|
58. |
TTSP3851
|
Kiến tập sư phạm
|
1
|
59. |
TTSP3865
|
Thực tập sư phạm
|
5
|
D
|
KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ
|
5
|
60. |
VALY4615
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
5
|
|
|
Học phần thi thay thế KLTN
|
5
|
61. |
VALY4623
|
Bài tập Vật lí phổ thông
|
3
|
62. |
VALY4642
|
Vật lí lượng tử
|
2
|
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA(*)
|
130
|
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng