English | Français   rss
Liên kết
CTĐT bậc Đại học / CÔNG NGHỆ RAU HOA QUẢ VÀ CẢNH QUAN
- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông lâm

- Mã ngành: 7620113

- Tên chương trình đào tạo: CÔNG NGHỆ RAU HOA QUẢ VÀ CẢNH QUAN

- CHUẨN ĐẦU RA:

1. Kiến thức:

- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.

- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành.

- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC: 300.

- Nắm vững được kiến thức về Di truyền thực vật, Sinh lý thực vật, Hóa sinh, Khoa học đất - phân bón, Bảo vệ thực vật…tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp thu các công nghệ mới.

- Có hiểu biết sâu rộng về đại cương nghề trồng rau, trồng cây ăn quả, hoa và cây cảnh; Nắm vững cơ sở khoa học để xây dựng và quản lý quy trình trồng rau, hoa, quả, cây cảnh và hoạt động làm vườn (VAC) ở miền Trung và cả nước.

2. Kỹ năng:

- Có kỹ năng nghề nghiệp: Xây dựng và chỉ đạo thực hiện các quy trình sản xuất và kinh doanh thuộc lĩnh vực công nghệ rau, hoa, quả và thiết kế cảnh của vùng và cả nước.

- Có kỹ năng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực rau, hoa, quả và cây cảnh vào thực tiễn sản xuất, đáp ứng được nhu cầu của thị trường.

- Có kỹ năng tổ chức, quản lý và điều hành.

 

- Có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và làm việc độc lập.

- Có kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề các vấn đề mới trong lĩnh vực công nghệ        rau, hoa, quả và thiết kế cảnh của vùng và cả nước.

3. Thái độ:

- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.

- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và Thế giới.

- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.

4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:

- Có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp như: Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các trung tâm, trạm trại rau hoa quả, các cơ quan sở nông nghiệp, các trang trại, các công ty rau hoa quả; công ty công viên cây xanh;

- Các khu du lịch sinh thái, sân golf, các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di tích lịch sử...

- Có khả năng làm việc tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp.

- Các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực rau, hoa, quả, cây cảnh và nuôi trồng nấm ăn.

- Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực rau, hoa, quả, cây cảnh và nuôi trồng nấm ăn.

- Các tổ chức phi chính phủ.

5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước.

 

- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.



- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH CÔNG NGHỆ RAU HOA QUẢ VÀ CẢNH QUAN

(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                 52620113

Loại hình đào tạo:    Chính quy

Đơn vị đào tạo:         Trường Đại học Nông Lâm

 

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ đại học, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và  sức khoẻ tốt; có kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp cần thiết để tổ chức sản xuất, nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ rau hoa quả  và cảnh quan.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

 Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

 

Lý luận chính trị

10

       1.             

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

       2.             

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

       3.             

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

       4.             

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

 

Giáo dục thể chất

 

III

 

Giáo dục quốc phòng

 

IV

 

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

       5.             

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

       6.             

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

       7.             

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

       8.             

CBAN11103

Toán cao cấp

3

       9.             

CBAN11703

Xác suất - Thống kê

3

      10.           

CBAN10304

Hóa học

4

      11.           

CBAN10603

Hóa phân tích

3

      12.           

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

      13.           

CBAN11002

Tin học đại cương

2

      14.           

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

      15.           

CBAN10802

Sinh học phân tử

2

      16.           

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

      17.           

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

      18.           

CBAN10902

Thực vật học

2

V

 

Khoa học xã hội và nhân văn

4

      19.           

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

      20.           

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

 

Kiến thức cơ sở ngành

19

      21.           

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

      22.           

NHOC22502

Hóa sinh thực vật

2

      23.           

NHOC25203

Sinh lý thực vật

3

      24.           

NHOC26202

Thổ nhưỡng đại cương

2

      25.           

NHOC21902

Di truyền thực vật

2

      26.           

NHOC24402

Phân bón

2

      27.           

LNGH22402

Khí tượng học

2

      28.           

NHOC20102

Bệnh cây

2

      29.           

NHOC21502

Côn trùng nông nghiệp

2

II

 

Kiến thức ngành

36

 

 

Bắt buộc

30

      30.           

NHOC24902

Quản lý cây trồng tổng hợp

2

      31.           

NHOC21802

Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng

2

      32.           

NHOC24002

Kỹ thuật trồng rau

2

      33.           

NHOC23902

Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh

2

      34.           

NHOC23702

Kỹ thuật trồng cây ăn quả

2

      35.           

NHOC24702

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

      36.           

NHOC24302

Nhập môn công nghệ rau hoa quả

2

      37.           

NHOC22202

Giá thể và dinh dưỡng cây trồng

2

      38.           

NHOC21102

Chọn và tạo giống rau hoa quả

2

      39.           

NHOC25502

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật

2

      40.           

NHOC23602

Kỹ thuật sau thu hoạch rau hoa quả

2

      41.           

NHOC23502

Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm

2

      42.           

NHOC24202

Nguyên lý thiết kế cảnh quan

2

      43.           

NHOC25002

Quản lý dịch hại rau hoa quả

2

      44.           

NHOC23402

Kỹ thuật hoa viên

2

 

 

Tự chọn (6/20)                                                     

6

      45.           

NHOC26302

Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn

2

      46.           

NHOC25102

Quản lý dịch hại tổng hợp

2

      47.           

NHOC21602

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật

2

      48.           

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

      49.           

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

      50.           

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

      51.           

KNPT22902

Phương pháp khuyến nông

2

      52.           

NHOC20902

Chọn tạo giống cây trồng

2

      53.           

NHOC20804

Cây trồng

4

III

 

Kiến thức bổ trợ

6

      54.           

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

      55.           

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

      56.           

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

 

Thực tập nghề nghiệp

6

      57.           

NHOC27002

Tiếp cận nghề CNRHQ

2

      58.           

NHOC25802

Thao tác nghề CNRHQ

2

      59.           

NHOC26502

Thực tế nghề CNRHQ

2

V

 

Khóa luận tốt nghiệp

10

      60.           

NHOC22910

Khóa luận tốt nghiệp CNRHQ

10

 

 

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

 

HIỆU TRƯỞNG

Liên kết
×