- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7440102
- Tên chương trình đào tạo: VẬT LÝ HỌC
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành Vật lý;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức về vật lý và các vấn đề liên quan;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học tự nhiên như Toán học, Vật lý, Hoá học để làm nền tảng cho ngành đào tạo;
- Có kiến thức ngành: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cần thiết về chuyên ngành Vật lý lý thuyết, Vật lý vô tuyến, Vật lý quang phổ, Vật lý chất rắn để sinh viên có thể tiếp tục đi sâu vào khoa học cơ bản cũng như tìm tòi áp dụng khoa học vào thực tiễn;
2. Kỹ năng:
Nắm chắc lý thuyết và thực hành để giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực vật lý;
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học, ...
- Các Cơ quan nghiên cứu khoa học quốc gia, cũng như các cơ quan nghiên cứu khoa học tỉnh, huyện;
- Các Công ty nhà nước hoặc tư nhân theo hướng phát triển khoa học, chuyển giao công nghệ; Các Cơ quan trong các lĩnh vực gần gũi khác như: Điện tử, tin học, viễn thông.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tự tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học;
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin trên Internet, khả năng học tập suốt đời;
- Có khả năng tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong công tác quản lý.
Click để xem CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH VẬT LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
Số
TT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
HỌC PHẦN
|
SÔ TÍN CHỈ
|
DỰ KIẾN KH
GD
|
A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
I
|
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
10
|
|
1
|
CTR1012
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
HK1
|
2
|
CTR1013
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
HK2
|
3
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HK3
|
4
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
HK4
|
II
|
Khoa học tự nhiên (18 tín chỉ)
|
18
|
|
5
|
TIN1013
|
Tin học đại cương
|
3
|
HK3
|
6
|
TOA1012
|
Cơ sở toán
|
2
|
HK1
|
7
|
TOA1072
|
Đại số tuyến tính và hình giải tích
|
2
|
HK2
|
8
|
TOA1082
|
Phép tính vi tích phân hàm một biến
|
2
|
HK1
|
9
|
TOA1092
|
Phép tính vi tích phân hàm nhiều biến
|
2
|
HK2
|
10
|
VLY1032
|
Thực hành vật lý đại cương 1
|
2
|
HK2
|
11
|
VLY1042
|
Thực hành vật lý đại cương 2
|
2
|
HK3
|
12
|
HOA1013
|
Hoá đại cương
|
3
|
HK3
|
III
|
Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 2 trong 6 tín chỉ)
|
2/6
|
|
13
|
LUA1012
|
Pháp luật Việt nam đại cương
|
2
|
HK1
|
14
|
XHH1012
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
HK1
|
15
|
LIS1022
|
Văn hóa Việt Nam đại cương
|
2
|
HK1
|
IV
|
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)
|
7
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)
Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người
|
|
|
V
|
GDTC
|
GIÁO DỤC THỂ CHẤT (5 học kỳ - tích lũy chứng chỉ)
|
|
|
VI
|
GDQP
|
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (4 tuần-tích lũy chứng chỉ)
|
|
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊNNGHIỆP
|
|
|
VII
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành (27 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
25
|
|
16
|
VLY2122
|
Phương trình vi phân
|
2
|
HK4
|
17
|
TOA2092
|
Hàm biến phức
|
2
|
HK3
|
18
|
VLY2112
|
Phương pháp tính
|
2
|
HK5
|
19
|
TOA2022
|
Xác suất thống kê
|
2
|
HK4
|
20
|
VLY2013
|
Cơ học
|
3
|
HK1
|
21
|
VLY2023
|
Nhiệt học
|
3
|
HK1
|
22
|
VLY2033
|
Điện từ học
|
3
|
HK2
|
23
|
VLY2043
|
Quang học
|
3
|
HK2
|
24
|
VLY2053
|
Vật lý nguyên tử
|
3
|
HK3
|
25
|
VLY2062
|
Điện tử học
|
2
|
HK4
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ)
|
2
|
|
26
|
VLY2072
|
Lịch sử vật lý
|
2
|
HK5
|
27
|
VLY2082
|
Điện kỹ thuật
|
2
|
HK5
|
28
|
VLY2092
|
Kỹ thuật đo lường
|
2
|
HK5
|
VIII
|
Kiến thức cơ sở của ngành (35 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
33
|
|
29
|
VLY2102
|
Anh văn chuyên ngành
|
2
|
HK4
|
30
|
VLY3013
|
Cơ lý thuyết
|
3
|
HK4
|
31
|
VLY3023
|
Điện động lực học
|
3
|
HK4
|
32
|
VLY3033
|
Cơ học lượng tử
|
3
|
HK5
|
33
|
VLY3043
|
Vật lý thống kê
|
3
|
HK6
|
34
|
VLY3053
|
Phương pháp toán lý
|
3
|
HK5
|
35
|
VLY3063
|
Vật lý chất rắn
|
3
|
HK5
|
36
|
VLY3073
|
Kỹ thuật số
|
3
|
HK6
|
37
|
VLY3083
|
Vật lý laser
|
3
|
HK6
|
38
|
VLY3093
|
Vật lý bán dẫn
|
3
|
HK6
|
39
|
VLY3102
|
Thực hành Điện tử cơ sở
|
2
|
HK5
|
40
|
VLY3112
|
Thực hành Vật lý cơ sở
|
2
|
HK6
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
41
|
VLY3122
|
Thông tin cáp quang
|
2
|
HK6
|
42
|
VLY3132
|
Điện tử ứng dụng
|
2
|
HK6
|
IX
|
Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ)
|
16
|
|
43
|
VLY4192
|
Vật liệu điện môi
|
2
|
HK7
|
44
|
VLY4132
|
Phương pháp nghiên cứu chất rắn
|
2
|
HK7
|
45
|
VLY4152
|
Tính chất quang của vật rắn
|
2
|
HK7
|
46
|
VLY4202
|
Cấu trúc phổ nguyên tử
|
2
|
HK7
|
47
|
VLY4232
|
Vật lý phát quang
|
2
|
HK7
|
48
|
VLY4262
|
Các phương pháp phân tích quang phổ
|
2
|
HK7
|
49
|
VLY4272
|
Cơ học lượng tử nâng cao
|
2
|
HK7
|
50
|
VLY4312
|
Lý thuyết nhóm và ứng dụng
|
2
|
HK7
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (3 tín chỉ)
|
3
|
|
51
|
VLY4372
|
Thực tập chuyên đề
|
2
|
HK7
|
52
|
VLY4421
|
Thực tập tốt nghiệp
|
1
|
HK8
|
D
|
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)
|
8
|
|
53
|
VLY4388
|
Khoá luận tốt nghiệp (KLTN)
|
8
|
HK8
|
54
|
Các học phần thay thế KLTN (dành cho sinh viên không làm KLTN)
|
8
|
HK8
|
54.1
|
Vật lý chất rắn (chọn 8 trong 12 tín chỉ)
|
8
|
|
|
VLY4122
|
Vật liệu học
|
2
|
HK8
|
|
VLY4142
|
Kỹ thuật màng mỏng
|
2
|
HK8
|
|
VLY4162
|
Cảm biến và ứng dụng
|
2
|
HK8
|
|
VLY4172
|
Kỹ thuật siêu âm
|
2
|
HK8
|
|
VLY4182
|
Vật lý điện môi
|
2
|
HK8
|
|
VLY4422
|
Vật lý tinh thể
|
2
|
HK8
|
54.2
|
Vật lý Quang-Quang phổ (8 tín chỉ)
|
8
|
|
|
VLY4212
|
Cấu trúc phổ phân tử
|
2
|
HK8
|
|
VLY4222
|
Quang phổ Laser
|
2
|
HK8
|
|
VLY4252
|
Thiết bị quang phổ
|
2
|
HK8
|
|
VLY4412
|
Linh kiện quang điện tử
|
2
|
HK8
|
54.3
|
Vật lý lý thuyết (chọn 8 trong 15 tín chỉ)
|
8
|
|
|
VLY4282
|
Cơ sở lý thuyết trường lượng tử
|
2
|
HK8
|
|
VLY4293
|
Lý thuyết chất rắn
|
3
|
HK8
|
|
VLY4302
|
Phương pháp trường lượng tử trong lý thuyết chất rắn
|
2
|
HK8
|
|
VLY4322
|
Ngôn ngữ giải tích Mathematica
|
2
|
HK8
|
|
VLY4332
|
Vật lý tính toán
|
2
|
HK8
|
|
VLY4342
|
Vật lý hệ thấp chiều
|
2
|
HK8
|
|
VLY4352
|
Lý thuyết hệ nhiều hạt
|
2
|
HK8
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
126
|
|