- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7510302
- Tên chương trình đào tạo: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành Điện tử Viễn thông;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học tự nhiên như Toán học, Vật lý để làm nền tảng cho ngành đào tạo;
- Có kiến thức cơ sở ngành: Các kiến thức cần thiết và cốt lõi của ngành và mạch điện, điện tử tương tự và điện tử số; Các quá trình xử lý và truyền thông tin;
- Có kiến thức chuyên ngành: Các kiến thức cơ bản, toàn diện và hiện đại về điện tử tin học-viễn thông bao gồm cả lý thuyết, thực hành và thực tế mạng lưới.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng cơ bản trong lĩnh vực điện tử viễn thông;
- Nắm chắc các phương thức truyền dẫn, hạ tầng viễn thông, các dịch vụ gia tăng trong lĩnh vực viễn thông, các phương thức bảo mật hệ thống. Cập nhật các kiến thức về công nghệ hiện đại;
- Có khả năng tìm hiểu, nghiên cứu áp dụng kiến thức trong việc thiết kế, lắp đặt, vận hành, tổ chức khai thác, quản lý các thiết bị điện tử, hệ thống viễn thông;
- Có khả năng phân tích, tổng hợp và xử lý một cách có hệ thống các vấn đề kỹ thuật của thiết bị và hệ thống viễn thông;
- Có khả năng nghiên cứu, tiếp cận với các thiệt bị điện tử và hệ thống viễn thông mới hướng tới mục tiêu cải tiến và thiết kế mới;
- Nắm chắc các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam về các tiêu chuẩn truyền dẫn, tần số, ... trong lĩnh vực viễn thông.
- Có khả năng thích ứng nhanh chóng với sự thay đổi của công nghệ trong tương lai.
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng đảm nhiệm tốt các vị trí là cán bộ kỹ thuật và quản lý tại các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, phát thanh truyền hình; các đơn vị tư vấn, thiết kế về điện tử viễn thông;
- Có khả năng tham gia quản lý, khai thác và vận hành các dự án về viễn thông;
- Có thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về viễn thông tại các Viện, Trung tâm nghên cứu, Trường học hoặc các cơ sở đào tạo;
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tự tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học;
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin trên Internet, khả năng học tập suốt đời;
- Có khả năng tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong quản lý về điện tử viễn thông
Click để xem CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
Số
TT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
HỌC PHẦN
|
SỐ
TÍN CHỈ
|
DỰ KIẾN KH
GD
|
A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
I
|
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
10
|
|
1
|
CTR1012
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
HK1
|
2
|
CTR1013
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
HK2
|
3
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HK3
|
4
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
HK4
|
II
|
Khoa học tự nhiên (19 tín chỉ)
|
19
|
|
5
|
TIN1013
|
Tin học đại cưong
|
3
|
HK1
|
6
|
TOA1012
|
Cơ sở toán
|
2
|
HK1
|
7
|
TOA1072
|
Đại số tuyến tính và hình giải tích
|
2
|
HK1
|
8
|
TOA1082
|
Phép tính vi tích phân hàm một biến
|
2
|
HK1
|
9
|
TOA1092
|
Phép tính vi tích phân hàm nhiều biến
|
2
|
HK2
|
10
|
VLY1012
|
Vật lý đại cương 1
|
2
|
HK1
|
11
|
VLY1022
|
Vật lý đại cương 2
|
2
|
HK2
|
12
|
VLY1032
|
Thực hành vật lý đại cương 1
|
2
|
HK2
|
13
|
VLY1042
|
Thực hành vật lý đại cương 2
|
2
|
HK3
|
III
|
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)
|
7
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)
Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người
|
|
|
IV
|
GDTC
|
GIÁO DỤC THỂ CHẤT (5 học kỳ - tích lũy chứng chỉ)
|
|
|
V
|
GDQP
|
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (4 tuần - tích lũy chứng chỉ)
|
|
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊNNGHIỆP
|
|
|
VI
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành (31 tín chỉ)
|
31
|
|
14
|
DTV2063
|
Toán chuyên ngành
|
3
|
HK4
|
15
|
DTV2062
|
Anh văn chuyên ngành
|
2
|
HK5
|
16
|
VLY3043
|
Vật lý thống kê
|
3
|
HK5
|
17
|
DTV2073
|
Lý thuyết trường điện từ
|
3
|
HK4
|
18
|
DTV2013
|
Lý thuyết mạch
|
3
|
HK2
|
19
|
DTV2023
|
Kỹ thuật mạch điện tử
|
3
|
HK3
|
20
|
DTV2033
|
Kỹ thuật số
|
3
|
HK4
|
21
|
DTV2043
|
Cấu kiện điện tử, quang điện tử
|
3
|
HK2
|
22
|
DTV2052
|
Kỹ thuật vi xử lí
|
2
|
HK5
|
23
|
TOA2022
|
Xác suất thống kê
|
2
|
HK3
|
24
|
VLY2112
|
Phương pháp tính
|
2
|
HK3
|
25
|
VLY2122
|
Phương trình vi phân
|
2
|
HK2
|
VII
|
Kiến thức cơ sở của ngành (62 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
50
|
|
26
|
DTV3013
|
Đo lường điện tử viễn thông
|
3
|
HK5
|
27
|
DTV3022
|
Cơ sở lý thuyết thông tin
|
2
|
HK5
|
28
|
DTV3033
|
Xử lí số tín hiệu
|
3
|
HK6
|
29
|
DTV3043
|
Lý thuyết điều khiển tự động
|
3
|
HK7
|
30
|
DTV3052
|
Mạng viễn thông
|
2
|
HK6
|
31
|
DTV3062
|
Đồ án đo luờng điều khiển tự động
|
2
|
HK8
|
32
|
DTV3073
|
Kỹ thuật siêu cao tần
|
3
|
HK6
|
33
|
DTV3082
|
Thực hành ĐT-VT cơ bản I
|
2
|
HK4
|
34
|
DTV3092
|
Thực hành ĐT-VT cơ bản II
|
2
|
HK5
|
35
|
DTV3102
|
Thực hành cơ sở ĐT-VT I
|
2
|
HK6
|
36
|
DTV3112
|
Lý thuyết truyền sóng
|
2
|
HK7
|
37
|
DTV3123
|
Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch
|
3
|
HK7
|
38
|
DTV3132
|
Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu
|
2
|
HK7
|
39
|
DTV3142
|
Lý thuyết tín hiệu và truyền dẫn
|
2
|
HK6
|
40
|
DTV3152
|
Thực hành cơ sở ĐT-VT II
|
2
|
HK7
|
41
|
DTV3163
|
Cơ sở kỹ thuật thông tin quang
|
3
|
HK8
|
42
|
DTV3173
|
Thông tin số
|
3
|
HK8
|
43
|
DTV3182
|
Vi xử lý và vi điều khiển trong đo lường tự động
|
2
|
HK7
|
44
|
DTV3192
|
Thiết bị đầu cuối và các dịch vụ viễn thông
|
2
|
HK8
|
45
|
DTV3202
|
Mạng ngoại vi
|
2
|
HK8
|
46
|
DTV3213
|
Thực hành cơ sở ĐT-VT III
|
3
|
HK8
|
|
Học phần tự chọn (chọn 12 trong 24 tín chỉ)
|
12
|
|
47
|
DTV3222
|
Nguồn điện
|
2
|
HK3
|
48
|
DTV3232
|
Kỹ thuật lập trình
|
2
|
HK4
|
49
|
DTV3242
|
Cơ sở dữ liệu
|
2
|
HK6
|
50
|
DTV3252
|
Mạng máy tính
|
2
|
HK3
|
51
|
DTV3262
|
Kỹ thuật đồng bộ và báo hiệu
|
2
|
HK6
|
52
|
DTV3342
|
Công nghệ đường trục
|
2
|
HK8
|
53
|
DTV3282
|
Điện tử ứng dụng
|
2
|
HK5
|
54
|
DTV3292
|
Lý thuyết và kỹ thuật anten
|
2
|
HK8
|
55
|
DTV3302
|
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
|
2
|
HK7
|
56
|
DTV3312
|
Ghép kênh PDH và SDH
|
2
|
HK7
|
57
|
DTV3322
|
Lý thuyết hệ điều hành
|
2
|
HK4
|
58
|
DTV3332
|
Kỹ thuật truyền hình
|
2
|
HK5
|
VIII
|
Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ)
|
|
|
VIII.1
|
Thông tin vô tuyến (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
13
|
|
59
|
DTV4073
|
Truyền dẫn vi ba số
|
3
|
HK9
|
60
|
DTV4083
|
Thông tin di động
|
3
|
HK9
|
61
|
DTV4093
|
Thông tin vệ tinh
|
3
|
HK9
|
62
|
DTV4234
|
Thực hành chuyên ngành thông tin vô tuyến
|
4
|
HK9
|
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong 6 tín chỉ)
|
3
|
|
63
|
DTV4013
|
Tổng đài điện tử số
|
3
|
HK9
|
64
|
DTV4033
|
Đa thâm nhập vô tuyến
|
3
|
HK9
|
VIII.2
|
Thông tin quang (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
13
|
|
65
|
DTV4243
|
Hệ thống thông tin quang
|
3
|
HK9
|
66
|
DTV4123
|
Ghép kênh quang và khuếch đại quang
|
3
|
HK9
|
67
|
DTV4253
|
Thiết kế và mô hình hóa hệ thống thông tin quang
|
3
|
HK9
|
68
|
DTV4144
|
Thực hành chuyên ngành thông tin quang
|
4
|
HK9
|
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong 6 tín chỉ)
|
3
|
|
69
|
DTV4053
|
Cơ sở lý thuyết lưu lượng
|
3
|
HK9
|
70
|
DTV4263
|
Truyền thông không dây
|
3
|
HK9
|
VIII.3
|
Kỹ thuật điện tử (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
14
|
|
71
|
DTV4272
|
Ngôn ngữ mô tả phần cứng VHDL
|
2
|
HK9
|
72
|
DTV4283
|
Thiết kế hệ thống VLSI
|
3
|
HK9
|
73
|
DTV4293
|
Thiết kế hệ thống nhúng thời gian thực
|
3
|
HK9
|
74
|
DTV4302
|
Xử lý số tín hiệu nâng cao
|
2
|
HK9
|
75
|
DTV4314
|
Thực hành chuyên ngành kỹ thuật điện tử
|
4
|
HK9
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
76
|
DTV4322
|
Kỹ thuật vi xử lý 2
|
2
|
HK9
|
77
|
DTV4332
|
Thiết kế phần cứng hệ thống nhúng
|
2
|
HK9
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (2 tín chỉ)
|
2
|
|
78
|
DTV4212
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
HK10
|
D
|
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (10 tín chỉ)
|
10
|
|
79
|
DTV4229
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
HK10
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
157
|
|