English | Français   rss
Liên kết
CTĐT bậc Đại học / KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học

- Mã ngành: 7440301

- Tên chương trình đào tạo: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

- CHUẨN ĐẦU RA:

1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành đào tạo;
 - Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có kiến thức chuyên ngành về khoa học môi trường để đáp ứng các kỹ năng quản lý, nghiên cứu và thực hiện các chương trình, dự án về bảo vệ môi trường
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng phân tích và đánh giá hiện trạng môi trường các vùng lãnh thổ; đo đạc và phân tích các thông số MT; sử dụng các công cụ tin học; hệ thống tin địa lý và viễn thám trong nghiên cứu MT; đánh giá tác động lên MT của các hoạt động kinh tế xã hội; quy hoạch môi trường; kiếm soát ô nhiễm MT; xử lý nước, nước thải, khí thải, chất thải rắn;
- Có khả năng đề xuất các công cụ luật pháp, chính sách và kinh tế cho hoạt động môi trường bảo vệ MT,...
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Làm việc tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề;
- Các cơ quan nghiên cứu, các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp từ Trung ương đến địa phương;
- Các dự án có liên quan đến quản lý, bảo vệ, xử lý, quy hoạch, khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên. 
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học;
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên;
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong quản lý Môi trường.

Click để xem Chương trình đào tạo



- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)

 

 

Số

TT

 HỌC PHẦN

 

HỌC PHẦN

SỐ

TÍN CHỈ

DỰ KIẾN KH

GD

  A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

 

  I. Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)

10

 

1

CTR1012

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lê Nin 1

2

HK1

2

CTR1013

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lê Nin 2

3

HK2

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HK3

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

HK4

 II. Khoa học tự nhiên (17 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

15

 

5

TIN1013

Tin học đại cương

3

HK2

6

TOA1072

Đại số tuyến tính và hình học giải tích

2

HK1

7

TOA1082

Phép tính vi tích phân hàm một biến

2

HK1

8

VLY1012

Vật lý đại cương 1

2

HK1

9

VLY1022

Vật lý đại cương 2

2

HK2

10

VLY1031

Thực tập Vật lý đại cương

1

HK2

11

HOA1013

Hoá đại cương

3

HK1

 

Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)

2

 

12

DLY1042

Khoa học trái đất

2

HK3

13

DLY3022

Thuỷ văn đại cương

2

HK3

 III. Khoa học xã hội và nhân văn  (chọn 2 trong 4 tín chỉ)

2

 

14

XHH1012

Xã hội học đại cương

2

HK2

15

CTR1052

Logic học

2

HK2

IV. Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)                          

7

 

 

 

Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)

Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.

 

 

V. Giáo dục thể chất (5 học kỳ)                                          

 

 

VI. Giáo dục quốc phòng (4 tuần)

 

 

  B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

 

VII. Kiến thức cơ sở của khối ngành (23 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

17

 

16

TOA2022

Xác suất thống kê

2

HK3

17

HOA2022

Hoá học phân tích

2

HK2

18

SIN1012

Sinh học đại cương

2

HK1

19

MTR2012

Luật và chính sách môi trường

2

HK4

20

MTR2022

Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

2

HK4

21

MTR2033

Đánh giá môi trường

3

HK6

22

MTR2072

Cơ sở kinh tế tài nguyên môi trường

2

HK6

23

MTR2082

Sinh thái học môi trường

2

HK3

 

Học phần tự chọn (chọn 6 trong 12 tín chỉ)

6

 

24

DLY1032

Khí tượng – khí hậu đại cương

2

HK3

25

HOA2012

Hoá hữu cơ và hóa sinh

2

HK3

26

MTR2042

Cơ sở quản lý môi trường

2

HK4

27

DLY1022

Dân số học và phát triển

2

HK4

28

MTR2062

Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

2

HK5

29

DCH3212

Địa chất môi trường

2

HK5

VIII. Kiến thức cơ sở của ngành (34 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

27

 

30

MTR3012

Cơ sở khoa học môi trường

2

HK2

31

MTR3022

Bảo tồn đa dạng sinh học

2

HK4

32

MTR3032

Hoá môi trường

2

HK3

33

MTR3042

Phân tích môi trường

2

HK5

34

MTR3053

Vi sinh môi trường+Thực tập vi sinh môi trường

3

HK4

35

MTR3062

Quan trắc môi trường

2

HK6

36

MTR3073

Công nghệ môi trường

3

HK5

37

MTR3082

Độc học môi trường

2

HK5

38

MTR3092

Quản lý chất thải rắn

2

HK5

39

MTR3101

Thực tập Hóa môi trường

1

HK3

40

MTR3112

Mô hình hóa môi trường

2

HK6

41

MTR3122

Vệ sinh môi trường và sức khoẻ cộng đồng

2

HK6

42

MTR3162

Thực tập phân tích môi trường

2

HK6

 

Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ)

4

 

43

MTR3132

Sản xuất sạch hơn

2

HK5

44

MTR3142

Quản lý Môi trường đô thị và khu công nghiệp

2

HK6

45

MTR3172

Du lịch và môi trường

2

HK5

46

MTR3182

Qui hoạch môi trường

2

HK6

IX. Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ)                                         

 

 

IX.1

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

Học phần bắt buộc

12

 

47

MTR4012

Thực tập chuyên ngành kỹ thuật môi trường

2

HK7

48

MTR4022

Kỹ thuật xử lý nước thải

2

HK7

49

MTR4032

Kỹ thuật xử lý khí thải

2

HK7

50

MTR4042

Kỹ thuật thoát nước đô thị

2

HK7

51

MTR4052

Kỹ thuật cấp nước

2

HK7

52

MTR4062

Kỹ thuật xử lý chất thải rắn

2

HK7

 

Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ)

4

 

53

MTR4072

Mô hình chất lượng nước và không khí

2

HK7

54

MTR4082

Đánh giá các nguồn thải

2

HK7

55

MTR4092

Tái chế và tái sử dụng chất thải hữu cơ

2

HK7

56

MTR4102

Vẽ kỹ thuật ứng dụng trong kỹ thuật môi trường

2

HK7

IX.2

Quản lý môi trường

 

 

 

Học phần bắt buộc

12

 

57

MTR4122

Quản lý đất đai

2

HK7

58

MTR4132

Quản lý chất lượng nước

2

HK7

59

MTR4142

Quản lý tổng hợp vùng ven bờ

2

HK7

60

MTR4152

Quản lý tài nguyên và môi trường dựa vào cộng đồng

2

HK7

61

MTR4162

Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý môi trường

2

HK7

62

MTR4172

Thực tập chuyên ngành quản lý môi trường

2

HK7

 

Học phần tự chọn (chọn 4 trong 10  tín chỉ)

4

 

63

MTR4182

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

2

HK7

64

MTR4192

Kiểm toán môi trường

2

HK7

65

MTR4202

Hệ thống quản lý môi trường

2

HK7

66

MTR4212

Quản trị dự án

2

HK7

67

MTR4222

Quản lý tai biến và rủi ro môi trường

2

HK7

IX.3

Sinh thái môi trường và biến đổi khí hậu

 

 

 

Học phần bắt buộc

12

 

 

MTR4142

Quản lý tổng hợp vùng ven bờ

2

HK7

68

MTR4232

Quan trắc và đánh giá các hệ sinh thái

2

HK7

69

MTR4242

Sinh vật chỉ thị môi trường nước

2

HK7

70

MTR4252

Đất ngập nước

2

HK7

71

MTR4262

Thực tập chuyên ngành sinh thái môi trường

2

HK7

72

MTR4322

Thích ứng và giảm thiểu bến đổi khí hậu

2

HK7

 

Học phần tự chọn (chọn 4 trong 12  tín chỉ)

4

 

 

MTR4152

Quản lý tài nguyên và môi trường dựa vào cộng đồng

2

HK7

 

MTR4162

Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý môi trường

2

HK7

73

MTR4272

Đánh giá rủi ro sinh thái

2

HK7

74

MTR4282

Tác động của biến đổi khí hậu lên các hệ sinh thái

2

HK7

75

MTR4292

Phục hồi các hệ sinh thái

2

HK7

76

MTR4302

Quản lý các khu bảo tồn

2

HK7

  C. KIẾN THỨC BỔ TRỢ (6 tín chỉ)

6

 

77

MTR5012

Tiếng Anh chuyên ngành

2

HK5

78

MTR5022

Thống kê ứng dụng trong môi trường

2

HK6

79

MTR5032

Phương pháp nghiên cứu trong khoa học môi trường

2

HK4

  D. THỰC TẬP, KIẾN TẬP (3 tín chỉ)

3

 

80

MTR2051

Tham quan nhận thức

1

HK4

81

MTR4112

Thực tập tốt nghiệp

2

HK8

  E. KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)

8

 

82

MTR4318

Khoá luận tốt nghiệp (KLTN)

8

HK8

 

MTR…..

Các học phần thay thế KLTN

(dành cho sinh viên không làm KLTN)

8

HK8

TỔNG CỘNG

123

 

Liên kết
×