- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7580101
- Tên chương trình đào tạo: KIẾN TRÚC
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành đào tạo;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có kiến thức nền tảng và chuyên ngành về kiến trúc công trình, đáp ứng kỹ năng sáng tác, phê bình kiến trúc và tham gia thực hiện các dự án thiết kế các công trình kiến trúc dân dụng.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng về phương pháp luận tư duy trong sáng tác và phê bình kiến trúc. Có khả năng nghiên cứu khoa học trong kiến trúc.
- Có các kỹ năng về lĩnh vực sáng tác và thiết kế kiến trúc, sử dụng thành thạo các công cụ hỗ trợ cho thiết kế như làm mô hình, đồ họa vi tính, các chương trình trình diễn, phân tích số liệu ...
- Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Có kỹ năng tham gia và xây dựng các dự án kiến trúc, xây dựng và qui hoạch trong nước và quốc tế.
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Làm việc tại các trường đại học, các cơ quan nghiên cứu, Viện quy hoạch;
- Các công ty Tư vấn kiến trúc - xây dựng và các dự án có liên quan đến lĩnh vực kiến trúc.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học: Thạc sĩ, Tiến sĩ.
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới, kiến thức mới để từ đó phục vụ cho bảng thân và cộng đồng.
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn và chính trị để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong quản lý kiến trúc.
Click để xem CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
NGÀNH KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
SỐ
TT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TÍN CHỈ
|
DỰ KIẾN KH GD
|
A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
I
|
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
10
|
|
1
|
CTR1012
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
HK1
|
2
|
CTR1013
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
HK2
|
3
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HK3
|
4
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
HK4
|
II
|
Khoa học tự nhiên (14 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
12
|
|
5
|
TIN1013
|
Tin học đại cương
|
3
|
HK2
|
6
|
TOA1072
|
Đại số tuyến tính và hình học giải tích
|
2
|
HK1
|
7
|
KTR1013
|
Hình học hoạ hình 1
|
3
|
HK1
|
8
|
TOA3032
|
Cơ học lý thuyết
|
2
|
HK1
|
9
|
KTR1022
|
Hình học họa hình 2
|
2
|
HK2
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
10
|
TOA1082
|
Phép tính vi tích phân hàm một biến
|
2
|
HK2
|
11
|
TOA2022
|
Xác suất thống kê
|
2
|
HK2
|
III
|
Khoa học xã hội và nhân văn (4 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
2
|
|
12
|
LIS1022
|
Văn hoá Việt nam đại cương
|
2
|
HK5
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
13
|
VAN1012
|
Mỹ học đại cương
|
2
|
HK3
|
14
|
XHH1012
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
HK3
|
IV
|
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)
|
7
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)
Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.
|
|
|
V
|
Mỹ thuật (7 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
4
|
|
15
|
MTH2012
|
Mỹ thuật 1
|
2
|
HK1
|
16
|
MTH2022
|
Mỹ thuật 2
|
2
|
HK2
|
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong 6 tín chỉ)
|
3
|
|
17
|
MTH2033
|
Mỹ thuật 3
|
3
|
HK5
|
18
|
MTH2043
|
Mỹ thuật 4
|
3
|
HK5
|
VI
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất (5 học kỳ)
|
|
|
VII
|
GDQP
|
Giáo dục quốc phòng (4 tuần)
|
|
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
VIII
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành (21 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
16
|
|
19
|
KTR2012
|
Vật liệu xây dựng
|
2
|
HK3
|
20
|
KTR2022
|
Sức bền vật liệu
|
2
|
HK3
|
21
|
KTR2033
|
Cơ học kết cấu
|
3
|
HK4
|
22
|
KTR2093
|
Kết cấu thép
|
3
|
HK6
|
23
|
KTR2043
|
Bê tông
|
3
|
HK5
|
24
|
KTR2053
|
Tin học ứng dụng
|
3
|
HK4
|
|
Học phần tự chọn 1 (chọn 3 trong 6 tín chỉ)
|
3
|
|
25
|
KTR2063
|
Thi công công trình
|
3
|
HK7
|
26
|
KTR2073
|
Kỹ thuật đô thị
|
3
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn 2 (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
27
|
LUA2062
|
Luật xây dựng
|
2
|
HK9
|
28
|
KTR2102
|
Kinh tế xây dựng
|
2
|
HK9
|
IX
|
Kiến thức cơ sở của ngành (77 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
61
|
|
29
|
KTR3013
|
Phương pháp sáng tác kiến trúc
|
3
|
HK2
|
30
|
KTR3023
|
Phương pháp thể hiện kiến trúc
|
3
|
HK1
|
31
|
KTR3032
|
Vẽ ghi
|
2
|
HK3
|
32
|
KTR3042
|
Lịch sử kiến trúc Việt Nam
|
2
|
HK8
|
33
|
KTR3053
|
Cấu tạo kiến trúc công trình
|
3
|
HK4
|
34
|
KTR3062
|
Kiến trúc nhà ở
|
2
|
HK3
|
35
|
KTR3072
|
Kiến trúc nhà công cộng
|
2
|
HK4
|
36
|
KTR3082
|
Kiến trúc nhà công nghiệp
|
2
|
HK5
|
37
|
KTR3092
|
Nội, ngoại thất kiến trúc
|
2
|
HK6
|
38
|
KTR3103
|
Qui hoạch xây dựng và phát triển đô thị
|
3
|
HK7
|
39
|
KTR3113
|
Đồ án kiến trúc nhà công cộng quy mô nhỏ
|
3
|
HK3
|
40
|
KTR3123
|
Đồ án kiến trúc nhà ở quy mô nhỏ
|
3
|
HK4
|
41
|
KTR3133
|
Đồ án Kiến trúc nhà công cộng quy mô trung bình 1
|
3
|
HK5
|
42
|
KTR3134
|
Đồ án Kiến trúc nhà công cộng quy mô trung bình 2
|
4
|
HK5
|
43
|
KTR3144
|
Đồ án Kiến trúc nhà ở cao tầng và khách sạn
|
4
|
HK6
|
44
|
KTR3154
|
Đồ án Kiến trúc nhà công nghiệp
|
4
|
HK6
|
45
|
KTR3165
|
Đồ án KT nhà công cộng không gian lớn có khán giả
|
5
|
HK7
|
46
|
KTR3172
|
Đồ án Qui hoạch 1
|
2
|
HK8
|
47
|
KTR3174
|
Đồ án Qui hoạch 2
|
4
|
HK8
|
48
|
KTR3185
|
Đồ án kiến trúc công trình tổ hợp đa chức năng
|
5
|
HK9
|
|
Học phần tự chọn 1 (chọn 9 trong 15 tín chỉ)
|
9
|
|
49
|
KTR3193
|
Vật lý kiến trúc
|
3
|
HK6
|
50
|
KTR3203
|
Thiết bị kỹ thuật kiến trúc công trình
|
3
|
HK6
|
51
|
KTR3213
|
Lịch sử kiến trúc thế giới
|
3
|
HK8
|
52
|
KTR3223
|
Lịch sử phát triển đô thị
|
3
|
HK8
|
53
|
KTR3253
|
Anh văn chuyên ngành
|
3
|
HK8
|
|
Học phần tự chọn 2 (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
54
|
KTR3232
|
Bảo tồn kiến trúc công trình
|
2
|
HK7
|
55
|
KTR3242
|
Phân tích cảnh quan
|
2
|
HK7
|
|
Học phần Đồ án tự chọn 3 (chọn 3 trong 6 tín chỉ)
|
3
|
|
56
|
KTR3273
|
Đồ án Bảo tồn kiến trúc
|
3
|
HK9
|
57
|
KTR3283
|
Đồ án kiến trúc cảnh quan
|
3
|
HK9
|
|
Học phần Đồ án tự chọn 4 (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
58
|
KTR3312
|
Đồ án Nội thất
|
2
|
HK7
|
59
|
KTR3322
|
Đồ án Ngoại thất
|
2
|
HK7
|
X
|
Kiến thức bổ trợ
|
2
|
|
60
|
KTR5012
|
Chuyên đề giải pháp kỹ thuật mới và Nhà công cộng
|
2
|
HK9
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (04 tín chỉ)
|
4
|
|
61
|
KTR2080
|
Thực tế tổng hợp
|
|
HK6
|
62
|
KTR3292
|
Thực tập nghề nghiệp
|
2
|
HK8
|
63
|
KTR3302
|
Thực tập cuối khoá
|
2
|
HK9
|
D
|
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP (10 tín chỉ)
|
10
|
|
64
|
KTR3339
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
HK10
|
TỔNG CỘNG
|
156
|
|