- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7229030
- Tên chương trình đào tạo: VĂN HỌC
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành đào tạo;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có hiểu biết vững chắc về kiến thức cơ sở ngành: Lý luận văn học, Mỹ học, Thi pháp học, Ngôn ngữ học, Phân tâm học, Cấu trúc ngữ nghĩa, Lý thuyết so sánh văn học, Tiếp nhận văn học, Các trường phái nghiên cứu văn học...Để vận dụng nghiên cứu tác giả, tác phẩm và tiến trình văn học tốt nhất.
- Có kiến thức về lịch sử văn học Việt Nam và lịch sử văn học các nước lớn trên thế giới.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng tốt những kiến thức chuyên môn của ngành học để nghiên cứu những lĩnh vực chuyên sâu của Khoa nghiên cứu văn học.
- Biết đề xuất và phát hiện những cách tân của quá trình sáng tạo văn học để phê bình, nghiên cứu tác phẩm đúng trọng tâm và mới mẻ.
- Có khả năng tổng kết và nêu những kết quả, ý kiến riêng của mình trên các phương tiện thích hợp.
- Có khả năng ứng dụng và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn ở các lĩnh vực báo chí, truyền thông, văn hóa và giảng dạy văn học các cấp...
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Làm việc tại các cơ quan báo chí- truyền thông, cơ quan hành chính và văn hóa các cấp;
- Giảng dạy tại các trường Đại học và Cao đẳng;
- Nghiên cứu tại các Viện nghiên cứu có liên quan đến văn hóa-văn học...
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tự tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học: Thạc sĩ, Tiến sĩ.
- Có khả năng tự tiếp thu những thành tựu chuyên môn mới từ các nguồn trong nước và nước ngoài qua sách báo và qua mạng internet. Có ý thức tự học tập, tu dưỡng nghề nghiệp suốt đời và có thể phấn đấu vươn lên đảm nhận những chức vụ cao trong quản lý chuyên môn, quản lý hành chính.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH VĂN HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
SỐ
TT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
HỌC PHẦN
|
SỐ
TÍN CHỈ
|
DỰ
KIẾN
KH
GD
|
A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
I
|
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
10
|
|
1
|
CTR1012
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2
|
HK1
|
2
|
CTR1013
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
3
|
HK2
|
3
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HK3
|
4
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
HK4
|
II
|
Khoa học tự nhiên (7 tín chỉ)
|
7
|
|
5
|
TIN1023
|
Tin học đại cương
|
3
|
HK1
|
6
|
MTR1012
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
HK2
|
7
|
TOA1122
|
Thống kê xã hội học
|
2
|
HK2
|
III
|
Khoa học xã hội và nhân văn (12 tín chỉ)
|
12
|
|
8
|
LUA1012
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
HK2
|
9
|
LIS1022
|
Văn hoá Việt Nam đại cương
|
2
|
HK2
|
10
|
CTR1052
|
Lôgic học
|
2
|
HK1
|
11
|
XHH1012
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
HK1
|
12
|
VAN1012
|
Mỹ học đại cương
|
2
|
HK1
|
13
|
NNH1012
|
Cơ sở ngôn ngữ học
|
2
|
HK2
|
IV
|
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)
|
7
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)
Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.
|
|
|
V
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất (5 Học kỳ)
|
|
|
VI
|
GDQP
|
Giáo dục quốc phòng (4 tuần)
|
|
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
VII
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành (19 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
15
|
|
14
|
VAN2012
|
Phương pháp luận Nghiên cứu khoa học
|
2
|
HK3
|
15
|
HAN2013
|
Hán văn căn bản
|
3
|
HK1
|
16
|
HAN2032
|
Văn tuyển Hán Văn
|
2
|
HK4
|
17
|
NNH2082
|
Từ vựng học tiếng Việt
|
2
|
HK3
|
18
|
NNH2032
|
Ngữ pháp học tiếng Việt
|
2
|
HK4
|
19
|
NNH2092
|
Phong cách học tiếng Việt
|
2
|
HK5
|
20
|
HAN2022
|
Chữ Nôm
|
2
|
HK5
|
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 6 tín chỉ)
|
4
|
|
21
|
NNH2062
|
Soạn thảo văn bản tiếng Việt
|
2
|
HK5
|
22
|
NNH2052
|
Ngữ pháp văn bản
|
2
|
HK5
|
23
|
NNH2042
|
Ngữ âm học tiếng Việt
|
2
|
HK5
|
VIII
|
Kiến thức cơ sở của ngành (33 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
27
|
|
24
|
VAN3062
|
Cơ sở lý luận văn học
|
2
|
HK3
|
25
|
VAN3022
|
Tác phẩm và thể loại văn học
|
2
|
HK3
|
26
|
VAN2032
|
Văn học dân gian Việt Nam (VN)
|
2
|
HK2
|
27
|
VAN3042
|
Văn học VN từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVIII
|
2
|
HK3
|
28
|
VAN3052
|
Văn học VN từ giữa thế kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX
|
2
|
HK4
|
29
|
VAN3063
|
Văn học VN 1900 - 1945
|
3
|
HK5
|
30
|
VAN3072
|
Văn học VN 1945 - 1975
|
2
|
HK6
|
31
|
VAN3083
|
Văn học Trung Quốc
|
3
|
HK4
|
32
|
VAN3093
|
Văn học Pháp
|
3
|
HK4
|
33
|
VAN3103
|
Văn học Nga
|
3
|
HK5
|
34
|
VAN3113
|
Văn học Anh - Mỹ
|
3
|
HK6
|
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 12 tín chỉ)
|
6
|
|
35
|
BAO2092
|
Thể loại báo chí
|
2
|
HK6
|
36
|
VAN3132
|
Văn học so sánh
|
2
|
HK6
|
37
|
VAN3142
|
Thi pháp văn học dân gianViệt Nam
|
2
|
HK6
|
38
|
VAN3152
|
Thơ và thơ Việt Nam hiện đại
|
2
|
HK6
|
39
|
VAN3162
|
Thi pháp văn xuôi Haruki Murakami
|
2
|
HK6
|
40
|
VAN3182
|
Nghệ thuật học
|
2
|
HK6
|
IX
|
Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
12
|
|
41
|
VAN4012
|
Tiến trình văn học
|
2
|
HK4
|
42
|
VAN4022
|
Văn học Nhật Bản - Hàn Quốc
|
2
|
HK5
|
43
|
VAN4032
|
Thi pháp học
|
2
|
HK6
|
44
|
VAN4042
|
Văn học VN từ 1975 đến nay
|
2
|
HK7
|
45
|
VAN4052
|
Văn học Hi lạp - Đức
|
2
|
HK3
|
46
|
VAN4062
|
Văn học Ấn Độ - Đông Nam Á
|
2
|
HK5
|
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 10 tín chỉ)
|
4
|
|
47
|
VAN4072
|
Phân tâm học với văn học Việt Nam
|
2
|
HK7
|
48
|
VAN4082
|
Tư tưởng Phương Tây với văn học Việt Nam
|
2
|
HK7
|
49
|
VAN4092
|
Lý luận văn học cổ Trung Quốc
|
2
|
HK7
|
50
|
VAN4102
|
Sự vận động của thi pháp văn học Việt Nam từ trung đại đến hiện đại
|
2
|
HK7
|
51
|
VAN4112
|
Sự vận động của bi kịch từ Sophocle đến Shakespeare
|
2
|
HK7
|
X
|
Kiến thức bổ trợ (10 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
6
|
|
52
|
VAN5012
|
Ảnh hưởng của tư tưởng Nho - Phật - Lão trong văn học trung đại Việt Nam
|
2
|
HK7
|
53
|
VAN5022
|
Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại
|
2
|
HK7
|
54
|
VAN5032
|
Tiếp nhận văn học
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ)
|
4
|
|
55
|
VAN5042
|
Các khuynh hướng nghiên cứu văn học Phương Tây hiện đại
|
2
|
HK7
|
56
|
VAN5052
|
Quá trình hiện đại hoá văn học VN đầu thế kỷ XX
|
2
|
HK7
|
57
|
VAN5062
|
Văn học hậu hiện đại
|
2
|
HK7
|
58
|
VAN5072
|
Tư tưởng nhân đạo trong tác phẩm của Nguyễn Du
|
2
|
HK7
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (3 tín chỉ)
|
3
|
|
59
|
VAN3181
|
Niên luận
|
1
|
HK6
|
60
|
VAN3192
|
Thực tập thực tế
|
2
|
HK6
|
D
|
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)
|
8
|
|
61
|
VAN4128
|
Khoá luận tốt nghiệp (KLTN)
|
8
|
HK8
|
|
VAN….
|
Các học phần thay thế (dành cho sinh viên không làm KLTN)
|
8
|
HK8
|
Tổng cộng
|
125
|
|
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Hiệu trưởng