- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7320101
- Tên chương trình đào tạo: BÁO CHÍ
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành đào tạo;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Cơ sở lý luận báo chí, báo chí truyền thông, Lịch sử báo chí Việt Nam, Lịch sử báo chí thế giới, Báo chí và dư luận xã hội, Báo chí và thông tin quốc tế...
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với nhu cầu của xã hội trong lĩnh vực báo chí - truyền thông: Thể loại báo chí, Kỹ năng viết tin, kỹ năng viết phóng sự, Kỹ năng phỏng vấn, Quy trình sản xuất chương trình phát thanh, Quy trình sản xuất chương trình truyền hình, Công tác biên tập báo chí, Kỹ thuật nhiếp ảnh...
2. Kỹ năng:
- Có các kỹ năng của cán bộ làm công tác phóng viên, biên tập viên các toà soạn báo, các đài phát thanh, truyền hình;
- Có kỹ năng tổ chức quản lý và thực hiện các hoạt động báo chí - truyền thông ở các tỉnh, thành phố;
- Có khả năng đề xuất giải pháp hoặc phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực báo chí - truyền thông.
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tôt nghiệp:
- Làm phóng viên, biên tập viên các đài phát thanh, truyền hình, các toà soạn báo, các cơ quan có xuất bản báo chí ở Trung ương và địa phương;
- Giảng dạy tại các trường có đào tạo ngành báo chí;
- Cán bộ quản lý các hoạt động báo chí - truyền thông tại các tỉnh, thành phố.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ cao hơn: thạc sĩ, tiến sĩ
- Có khả năng nghiên cứu về báo chí - truyền thông, nắm bắt các hoạt động và hình thức báo chí - truyền thông hiện đại trên thế giới
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
NGÀNH BÁO CHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
SỐ
TT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
HỌC PHẦN
|
SỐ
TÍN CHỈ
|
DỰ
KIẾN
KHGD
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
I
|
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
10
|
|
1
|
CTR1012
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2
|
HK1
|
2
|
CTR1013
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
3
|
HK2
|
3
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HK3
|
4
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
HK4
|
II
|
Khoa học tự nhiên (3 tín chỉ)
|
3
|
|
5
|
TIN1023
|
Tin học đại cương
|
3
|
HK1
|
III
|
Khoa học xã hội và nhân văn (18 tín chỉ)
|
18
|
|
6
|
LIS1022
|
Văn hoá Việt Nam đại cương
|
2
|
HK1
|
7
|
CTR1042
|
Chính trị học đại cương
|
2
|
HK3
|
8
|
NNH1022
|
Tiếng Việt thực hành
|
2
|
HK2
|
9
|
XHH1012
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
HK2
|
10
|
CTR1052
|
Lôgic học
|
2
|
HK1
|
11
|
KTE1022
|
Các nguyên lý kinh tế
|
2
|
HK4
|
12
|
VAN1022
|
Văn học nước ngoài
|
2
|
HK5
|
13
|
VAN1012
|
Mỹ học đại cương
|
2
|
HK2
|
14
|
LUA1012
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
HK1
|
IV
|
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)
|
7
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)
Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.
|
|
|
V
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất (5 học kỳ)
|
|
|
VI
|
GDQP
|
Giáo dục quốc phòng (4 tuần)
|
|
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
VII
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành (18 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
14
|
|
15
|
VAN3012
|
Lý luận văn học
|
2
|
HK1
|
16
|
NNH2052
|
Ngữ pháp văn bản
|
2
|
HK6
|
17
|
BAO2022
|
Pháp luật về báo chí
|
2
|
HK2
|
18
|
BAO2062
|
Đạo đức nghề nghiệp nhà báo
|
2
|
HK4
|
19
|
BAO2032
|
Báo chí và thông tin quốc tế
|
2
|
HK7
|
20
|
BAO2042
|
Lịch sử báo chí thế giới
|
2
|
HK3
|
21
|
BAO2012
|
Truyền thông đại chúng
|
2
|
HK1
|
|
Học phân tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ)
|
4
|
|
22
|
BAO2052
|
Báo chí và dư luận xã hội
|
2
|
HK4
|
23
|
BAO2072
|
Tổ chức vận hành cơ quan báo chí
|
2
|
HK4
|
24
|
BAO2082
|
Nhập môn xuất bản
|
2
|
HK4
|
25
|
BAO2092
|
Kỹ năng báo chí
|
2
|
HK4
|
VIII
|
Kiến thức cơ sở của ngành (14 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
12
|
|
26
|
BAO3012
|
Cơ sở lý luận báo chí
|
2
|
HK2
|
27
|
BAO3022
|
Nhập môn quan hệ công chúng
|
2
|
HK5
|
28
|
BAO3032
|
Lịch sử báo chí Việt Nam
|
2
|
HK4
|
29
|
BAO3042
|
Tác phẩm báo chí
|
2
|
HK3
|
30
|
BAO3052
|
Báo điện tử
|
2
|
HK4
|
31
|
BAO3062
|
Nhập môn báo in
|
2
|
HK3
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ)
|
2
|
|
32
|
BAO3072
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
HK5
|
33
|
BAO3082
|
Vai trò của báo chí đối với sự phát triển của văn học Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX
|
2
|
HK5
|
34
|
BAO3092
|
Làm tin và phóng sự truyền hình
|
2
|
HK5
|
IX
|
Kiến thức chung của ngành (15 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
11
|
|
35
|
BAO3102
|
Các thể loại báo chí thông tấn
|
2
|
HK4
|
36
|
BAO3112
|
Các thể loại báo chí chính luận và chính luận nghệ thuật
|
3
|
HK6
|
37
|
NNH4042
|
Ngôn ngữ báo chí
|
2
|
HK6
|
38
|
BAO3122
|
Báo phát thanh
|
2
|
HK5
|
39
|
BAO3132
|
Báo truyền hình
|
2
|
HK5
|
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ)
|
4
|
|
40
|
BAO3142
|
Kỹ thuật viết tin
|
2
|
HK5
|
41
|
BAO3152
|
Kỹ thuật viết phóng sự
|
2
|
HK5
|
42
|
BAO3162
|
Kỹ năng phỏng vấn
|
2
|
HK6
|
43
|
BAO3172
|
Kỹ năng điều tra
|
2
|
HK6
|
X
|
Kiến thức chuyên ngành (20 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
14
|
|
44
|
BAO4012
|
Công tác biên tập báo chí
|
2
|
HK6
|
45
|
BAO4022
|
Nhiếp ảnh và ảnh báo chí
|
2
|
HK6
|
46
|
BAO4032
|
Trình bày market báo in
|
2
|
HK6
|
47
|
BAO4042
|
Quy trình sản xuất chương trình phát thanh
|
2
|
HK7
|
48
|
BAO4052
|
Quy trình sản xuất chương trình truyền hình
|
2
|
HK7
|
49
|
BAO4062
|
Viết bài PR và thông cáo báo chí
|
2
|
HK6
|
50
|
BAO4072
|
Phát hành và kinh doanh báo chí
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 18 tín chỉ)
|
6
|
|
51
|
BAO4082
|
Kỹ thuật xây dựng Website
|
2
|
HK7
|
52
|
BAO4092
|
Sản xuất các sản phẩm báo in
|
2
|
HK7
|
53
|
BAO4102
|
Sản xuất các sản phẩm báo mạng
|
2
|
HK7
|
54
|
BAO4112
|
Kịch bản và biên tập phát thanh
|
2
|
HK7
|
55
|
BAO4122
|
Kịch bản và biên tập truyền hình
|
2
|
HK7
|
56
|
BAO4132
|
Quảng cáo và quảng cáo trên báo chí
|
2
|
HK7
|
57
|
BAO4142
|
Truyền thông maketing
|
2
|
HK7
|
58
|
BAO4152
|
Tổ chức sự kiện
|
2
|
HK7
|
XI
|
Kiến thức bổ trợ (8 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
4
|
|
59
|
NNH2032
|
Ngữ pháp Tiếng Việt
|
2
|
HK2
|
60
|
VAN5012
|
Văn học Việt Nam đại cương
|
2
|
HK3
|
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 10 tín chỉ)
|
4
|
|
61
|
NNH3022
|
Ngữ dụng học
|
2
|
HK6
|
62
|
NNH2062
|
Soạn thảo văn bản tiếng Việt
|
2
|
HK6
|
63
|
LIS5052
|
Những vấn đề về tôn giáo
|
2
|
HK6
|
64
|
BAO5062
|
Báo chí các nước ASEAN
|
2
|
HK6
|
65
|
NNH2092
|
Phong các học tiếng Việt
|
2
|
HK6
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (4 tín chỉ)
|
4
|
|
64
|
BAO3181
|
Niên luận
|
1
|
HK6
|
65
|
BAO3182 |
Thực tập 1
|
2
|
HK6
|
66
|
BAO4161
|
Thực tập 2
|
1
|
HK8
|
D
|
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)
|
8
|
|
67
|
BAO4178
|
Khoá luận tốt nghiệp (KLTN)
|
8
|
HK8
|
|
BAO4….
|
Các học phần thay thế (dành cho sinh viên không làm KLTN)
|
8
|
HK8
|
Tổng cộng
|
125
|
|