- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7229020
- Tên chương trình đào tạo: NGÔN NGỮ HỌC
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEIC;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Các vấn đề lý luận về ngôn ngữ học, ngôn ngữ học xã hội, ngôn ngữ học văn bản, ngôn ngữ học đối chiếu, ngôn ngữ văn hoá, ngôn ngữ học ứng dụng, ngôn ngữ học chức năng,... Tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu các lĩnh vực ứng dụng của ngôn ngữ học.
2. Kĩ năng:
- Có phương pháp nghiên cứu tiếng Việt nói riêng, ngôn ngữ nói chung đạt kết quả tốt.
- Biết vận dụng những kiến thức về tiếng Việt nói riêng, ngôn ngữ học nói chung vào việc nghiên cứu và giảng dạy văn học.
- Ứng dụng những thành tựu nghiên cứu ngôn ngữ học vào các lĩnh vực của đời sống xã hội như công tác biên tập, xuất bản, soạn thảo văn bản hành chính, nghiên cứu ngôn ngữ văn hoá, biên tập báo chí phát thanh, truyền hình, giảng dạy ngôn ngữ học và tiếng Việt ở các trường đại học, cao đẳng, phổ thông.
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp ra trường:
- Các nhà xuất bản, các cơ quan thông tấn, báo chí, phát thanh, truyền hình;
- Các cơ quan hành chính của Đảng, chính quyền từ trung ương đến địa phương; các cơ quan hành chính trong các ngành kinh tế, văn hoá xã hội, lực lượng vũ trang;
- Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trường phổ thông.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tự tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học: Thạc sĩ, Tiến sĩ;
- Có khả năng tiếp thu những phương pháp nghiên cứu, thực hành, giảng dạy tiên tiến để vận dụng có hiệu quả trong các lĩnh vực công tác.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
SỐ
TT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
HỌC PHẦN
|
SỐ
TÍN CHỈ
|
DỰ
KIẾN
KH
GD
|
A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
I
|
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
10
|
|
1
|
CTR1012
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2
|
HK1
|
2
|
CTR1013
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
3
|
HK2
|
3
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HK3
|
4
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
HK4
|
II
|
Khoa học tự nhiên (7 tín chỉ)
|
7
|
|
5
|
TIN1023
|
Tin học đại cương
|
3
|
HK1
|
6
|
MTR1012
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
HK2
|
7
|
TOA1122
|
Thống kê xã hội học
|
2
|
HK2
|
III
|
Khoa học xã hội và nhân văn (12 tín chỉ)
|
12
|
|
8
|
LUA1012
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
HK2
|
9
|
LIS1022
|
Văn hoá Việt Nam đại cương
|
2
|
HK2
|
10
|
CTR1052
|
Lôgic học
|
2
|
HK1
|
11
|
XHH1012
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
HK1
|
12
|
VAN1012
|
Mỹ học đại cương
|
2
|
HK1
|
13
|
NNH1012
|
Cơ sở ngôn ngữ học
|
2
|
HK2
|
IV
|
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)
|
7
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)
Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.
|
|
|
V
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất (5 Học kỳ)
|
|
|
VI
|
GDQP
|
Giáo dục quốc phòng (4 tuần)
|
|
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
VII
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành (23 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
21
|
|
14
|
VAN2012
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
HK3
|
15
|
NNH2012
|
Ký hiệu học
|
2
|
HK5
|
16
|
BAO2012
|
Truyền thông đại chúng
|
2
|
HK3
|
17
|
HAN2013
|
Hán văn căn bản
|
3
|
HK1
|
18
|
HAN2022
|
Chữ Nôm
|
2
|
HK5
|
19
|
NNH2042
|
Ngữ âm học tiếng Việt
|
2
|
HK2
|
20
|
NNH2082
|
Từ vựng học tiếng Việt
|
2
|
HK3
|
21
|
NNH2032
|
Ngữ pháp học tiếng Việt
|
2
|
HK4
|
22
|
NNH2092
|
Phong cách học tiếng Việt
|
2
|
HK5
|
23
|
HAN2032
|
Văn tuyển Hán văn
|
2
|
HK4
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
24
|
NNH3152
|
Địa danh học
|
2
|
HK4
|
25
|
VAN3172
|
Tư tưởng phương Đông với Văn học Việt Nam
|
2
|
HK4
|
VIII
|
Kiến thức cơ sở của ngành (26 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
22
|
|
26
|
NNH3012
|
Lý thuyết ngôn ngữ học văn bản
|
2
|
HK3
|
27
|
NNH3022
|
Ngữ dụng học
|
2
|
HK5
|
28
|
NNH3032
|
Loại hình học ngôn ngữ
|
2
|
HK4
|
29
|
NNH3042
|
Ngôn ngữ học xã hội
|
2
|
HK5
|
30
|
NNH3052
|
Ngôn ngữ học đối chiếu
|
2
|
HK7
|
31
|
NNH3062
|
Logic-ngữ nghĩa
|
2
|
HK6
|
32
|
NNH3072
|
Ngữ pháp chức năng
|
2
|
HK6
|
33
|
NNH3092
|
Lược sử Việt ngữ học
|
2
|
HK7
|
34
|
NNH3102
|
Các ngôn ngữ Đông Nam Á
|
2
|
HK7
|
35
|
NNH3112
|
Từ điển học
|
2
|
HK7
|
36
|
NNH3122
|
Các ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
2
|
HK6
|
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ)
|
4
|
|
37
|
VAN4032
|
Thi pháp học
|
2
|
HK6
|
38
|
NNH3142
|
Chuẩn ngôn ngữ và chuẩn hoá ngôn ngữ
|
2
|
HK6
|
39
|
BAO2092
|
Thể loại báo chí
|
2
|
HK6
|
40
|
NNH4032
|
Ngôn ngữ văn chương
|
2
|
HK6
|
IX
|
Kiến thức chuyên ngành (12 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
6
|
|
41
|
NNH4062
|
Âm vị học
|
2
|
HK7
|
42
|
NNH4012
|
Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ
|
2
|
HK6
|
43
|
NNH4022
|
Phương ngữ học tiếng Việt
|
2
|
HK4
|
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ)
|
6
|
|
44
|
NNH4042
|
Ngôn ngữ báo chí
|
2
|
HK7
|
45
|
NNH3132
|
Ngôn ngữ học thống kê
|
2
|
HK7
|
46
|
NNH4052
|
Ngôn ngữ hành chính - sự vụ
|
2
|
HK7
|
47
|
NNH4072
|
Ngôn ngữ học trong biên tập và xuất bản
|
2
|
HK7
|
48
|
HAN4112
|
Từ chương học Hán Nôm
|
2
|
HK6
|
X
|
Kiến thức bổ trợ (19 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
17
|
|
49
|
VAN3012
|
Lý luận văn học
|
2
|
HK4
|
50
|
VAN2032
|
Văn học dân gian Việt Nam
|
2
|
HK1
|
51
|
VAN3042
|
Văn học Việt Nam từ giữa thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVIII
|
2
|
HK3
|
52
|
VAN3052
|
Văn học Việt Nam từ giữa thế kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX
|
2
|
HK4
|
53
|
VAN3063
|
Văn học Việt Nam 1900 - 1945
|
3
|
HK5
|
54
|
VAN3072
|
Văn học Việt Nam 1945 - 1975
|
2
|
HK6
|
55
|
VAN5122
|
Văn học phương Đông
|
2
|
HK4
|
56
|
VAN5132
|
Văn học phương Tây
|
2
|
HK4
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ)
|
2
|
|
57
|
VAN5012
|
Ảnh hưởng tư tưởng Nho, Phật, Lão trong văn học Việt Nam
|
2
|
HK5
|
58
|
VAN4082
|
Tư tưởng phương Tây với văn học Việt Nam
|
2
|
HK5
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (3 tín chỉ)
|
3
|
|
59
|
NNH3161
|
Niên luận
|
1
|
HK6
|
60
|
NNH4082
|
Thực tập thực tế
|
2
|
HK6
|
D
|
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)
|
8
|
|
61
|
NNH4098
|
Khoá luận Tốt nghiệp (KLTN)
|
8
|
HK8
|
|
|
Các học phần thay thế (dành cho sinh viên không làm KLTN)
|
8
|
HK8
|
|
|
Tổng cộng
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Hiệu trưởng