Số
TT
|
MÃ
HỌC PHẦN
|
HỌC PHẦN
|
SỐ TÍN CHỈ
|
DỰ KIẾN KHGD
|
A
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
|
|
I
|
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)
|
10
|
|
1
|
CTR1012
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
HK1
|
2
|
CTR1013
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
HK2
|
3
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HK3
|
4
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
HK4
|
II
|
Khoa học tự nhiên (7 tín chỉ)
|
7
|
|
5
|
TIN1023
|
Tin học đại cương
|
3
|
HK1
|
6
|
TOA1122
|
Thống kê xã hội học
|
2
|
HK4
|
7
|
MTR1012
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
HK4
|
III
|
Khoa học xã hội và nhân văn (14 Tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
12
|
|
8
|
LIS1012
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
HK3
|
9
|
LIS1022
|
Văn hoá Việt Nam đại cương
|
2
|
HK1
|
10
|
LUA1012
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
HK4
|
11
|
CTR1052
|
Logic học
|
2
|
HK1
|
12
|
TLH1012
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
HK3
|
13
|
XHH1012
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
HK1
|
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ)
|
2
|
|
14
|
DLY1012
|
Ðịa lý học đại cương
|
2
|
HK2
|
15
|
DLY1022
|
Dân số học và phát triển
|
2
|
HK2
|
16
|
KTE1012
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
HK2
|
IV
|
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)
|
7
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)
Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.
|
|
|
V
|
GDTC
|
Giáo dục thể chất (5 học kỳ)
|
|
|
VI
|
GDQP
|
Giáo dục quốc phòng (4 tuần)
|
|
|
B
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH
|
|
|
VII
|
Kiến thức cơ sở của ngành (48 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
36
|
|
17
|
LIS3013
|
Nhập môn Sử học và lịch sử Sử học
|
3
|
HK1
|
18
|
LIS3022
|
Lịch sử Việt Nam cổ trung đại I
|
2
|
HK2
|
19
|
LIS3033
|
Lịch sử Việt Nam cổ trung đại II
|
3
|
HK2
|
20
|
LIS3042
|
Lịch sử Việt Nam cận đại I
|
2
|
HK3
|
21
|
LIS3052
|
Lịch sử Việt Nam cận đại II
|
2
|
HK3
|
22
|
LIS3062
|
Lịch sử Việt Nam hiện đại I
|
2
|
HK4
|
23
|
LIS3072
|
Lịch sử Việt Nam hiện đại II
|
2
|
HK5
|
24
|
LIS3083
|
Lịch sử Thế giới cổ trung đại
|
3
|
HK2
|
25
|
LIS3092
|
Lịch sử Thế giới cận đại I
|
2
|
HK3
|
26
|
LIS3102
|
Lịch sử Thế giới cận đại II
|
2
|
HK3
|
27
|
LIS3112
|
Lịch sử Thế giới hiện đại I
|
2
|
HK4
|
28
|
LIS3122
|
Lịch sử Thế giới hiện đại II
|
2
|
HK5
|
29
|
LIS3133
|
Cơ sở Khảo cổ học
|
3
|
HK5
|
30
|
LIS3142
|
Dân tộc học đại cương
|
2
|
HK2
|
31
|
LIS3152
|
Các dân tộc ở Việt Nam
|
2
|
HK6
|
32
|
LIS3162
|
Phương pháp luận Sử học
|
2
|
HK5
|
|
Học phần tự chọn(chọn 12 trong 18 tín chỉ)
|
12
|
|
33
|
LIS3172
|
Lịch sử tư tưởng phương Ðông và Việt Nam
|
2
|
HK6
|
34
|
LIS3182
|
Lịch sử mỹ thuật thế giới và Việt Nam
|
2
|
HK6
|
35
|
LIS3192
|
Một số vấn đề về triều Nguyễn
|
2
|
HK6
|
36
|
LIS3032
|
Lịch sử báo chí Việt Nam
|
2
|
HK5
|
37
|
LIS3202
|
Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam
|
2
|
HK5
|
38
|
LIS3212
|
Lịch sử - văn hoá Mỹ
|
2
|
HK6
|
39
|
DPH3072
|
Lịch sử quan hệ quốc tế của Việt Nam thời hiện đại
|
2
|
HK6
|
40
|
LIS3232
|
Các con đường cứu nước trong phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á (từ nửa sau thế kỷ XIX đến nửa đầu thế kỷ XX)
|
2
|
HK6
|
41
|
LIS3242
|
Hiệp hội các quốc gia Ðông Nam Á
|
2
|
HK6
|
VIII
|
Kiến thức bổ trợ của ngành (8 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
4
|
|
42
|
LIS5082
|
Anh văn chuyên ngành Lịch sử (hoặc chọn Hán văn, học cùng ngành Đông phương học)
|
2
|
HK5
|
43
|
LIS5012
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
HK5
|
|
Học phần tự chọn(chọn 4 trong 10 tín chỉ)
|
4
|
|
44
|
LIS3272
|
Lịch sử tôn giáo thế giới
|
2
|
HK4
|
45
|
LIS5022
|
Các di tích lịch sử - văn hoá và danh thắng Việt Nam
|
2
|
HK3
|
46
|
LIS5032
|
Lịch sử giữ nước của dân tộc Việt Nam thời cổ trung đại
|
2
|
HK3
|
47
|
LIS5042
|
Một số vấn đề về văn hoá Chămpa
|
2
|
HK4
|
48
|
VAN2022
|
Tiến trình văn học Việt Nam
|
2
|
HK5
|
IX
|
Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ)
|
|
|
IX.1
|
Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
10
|
|
49
|
LIS4012
|
Hình thái kinh tế-xã hội và kinh tế hàng hóa, đô thị Việt Nam trong lịch sử
|
2
|
HK7
|
50
|
LIS4022
|
Vấn đề ruộng đất và làng xã trong lịch sử Việt Nam
|
2
|
HK7
|
51
|
LIS4032
|
Sự hình thành dân tộc và cương vực, lãnh thổ Việt Nam trong lịch sử
|
2
|
HK7
|
52
|
LIS4042
|
Kinh tế - xã hội Việt Nam thời cận đại
|
2
|
HK7
|
53
|
LIS4052
|
Kinh tế - xã hội Việt Nam thời hiện đại
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ)
|
6
|
|
54
|
LIS4062
|
Khởi nghĩa nông dân và phong trào Tây Sơn
|
2
|
HK7
|
55
|
LIS4072
|
Đặc điểm phong trào giải phóng dân tộc và các đảng phái chính trị ở Việt Nam thời cận đại
|
2
|
HK7
|
56
|
LIS4082
|
Khuynh hướng canh tân, đổi mới đất nước ở Việt Nam trong hai thế kỷ XIX-XX
|
2
|
HK7
|
57
|
LIS4092
|
Một số vấn đề về cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở VN
|
2
|
HK7
|
58
|
LIS4102
|
Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời đổi mới
|
2
|
HK7
|
IX.2
|
Chuyên ngành Lịch sử Thế giới (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
10
|
|
59
|
LIS4112
|
Một số vấn đề về chủ nghĩa tư bản hiện đại
|
2
|
HK7
|
60
|
LIS4122
|
Một số vấn đề về lịch sử Trung Quốc
|
2
|
HK7
|
61
|
LIS4132
|
Quan hệ Ðông - Tây thời cận đại
|
2
|
HK7
|
62
|
LIS4142
|
Qúa trình phát triển kinh tế-xã hội của các nước và lãnh thổ công nghiệp mới Ðông Á từ thập niên 1950 đến thập niên 1990
|
2
|
HK7
|
63
|
LIS4152
|
Quan hệ quốc tế toàn cầu từ 1945 đến nay
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ)
|
6
|
|
64
|
LIS4162
|
Một số vấn đề về lịch sử Nhật Bản
|
2
|
HK7
|
65
|
LIS4172
|
Một số vấn đề về lịch sử-văn hóa của các nước Mỹ Latinh
|
2
|
HK7
|
66
|
LIS4182
|
Một số vấn đề về Liên minh châu Âu
|
2
|
HK7
|
67
|
LIS4192
|
Một số vấn đề về lịch sử Trung Ðông
|
2
|
HK7
|
68
|
LIS4202
|
Một số vấn đề về lịch sử Thái Lan, Lào và Campuchia
|
2
|
HK7
|
IX.3
|
Chuyên ngành Nhân học (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
10
|
|
69
|
LIS4212
|
Những vấn đề nhân học hiện đại
|
2
|
HK7
|
70
|
LIS4222
|
Các tộc người trên thế giới
|
2
|
HK7
|
71
|
LIS4232
|
Tiếp cận nhân học trong nghiên cứu cư dân vùng đầm phá và ven biển Việt Nam
|
2
|
HK7
|
72
|
LIS4242
|
Các phương pháp nghiên cứu nhân học
|
2
|
HK7
|
73
|
LIS4252
|
Bảo tàng học và các phương pháp giám định cổ vật
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ)
|
6
|
|
74
|
LIS4262
|
Tộc người và các tiêu chí xác định tộc người
|
2
|
HK7
|
75
|
LIS4272
|
Gia đình, thân tộc và vấn đề giới ở Việt Nam
|
2
|
HK7
|
76
|
LIS4282
|
Chính sách của Nhà nước đối với các dân tộc và vùng lãnh thổ Việt Nam
|
2
|
HK7
|
77
|
LIS4292
|
Xã hội học tộc người
|
2
|
HK7
|
78
|
LIS4302
|
Đặc điểm văn hoá và phong tục, tập quán, lễ hội của các dân tộc Việt Nam
|
2
|
HK7
|
IX.4
|
Chuyên ngành Khảo cổ học (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
10
|
|
79
|
LIS4312
|
Đặc trưng các văn hoá khảo cổ thời tiền sử ở Việt Nam
|
2
|
HK7
|
80
|
LIS4322
|
Khảo cổ học thời đại kim khí ở Việt Nam
|
2
|
HK7
|
81
|
LIS4332
|
Khảo cổ học lịch sử
|
2
|
HK7
|
82
|
LIS4342
|
Gốm sứ Việt Nam
|
2
|
HK7
|
83
|
LIS4352
|
Phương pháp nghiên cứu khảo cổ học
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ)
|
6
|
|
84
|
LIS4362
|
Khảo cổ học miền Trung - Tây Nguyên
|
2
|
HK7
|
85
|
LIS4372
|
Khảo cổ học Chămpa, Phù Nam
|
2
|
HK7
|
86
|
LIS4382
|
Khảo cổ học Ðông Nam Á
|
2
|
HK7
|
87
|
LIS4252
|
Bảo tàng học và các phương pháp giám định cổ vật
|
2
|
HK7
|
88
|
LIS4392
|
Luật di sản văn hoá và các di sản văn hoá thế giới ở Việt Nam
|
2
|
HK7
|
IX.5
|
Chuyên ngành Văn hoá Du lịch (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
10
|
|
89
|
LIS4402
|
Tổng quan du lịch và nghệ thuật hướng dẫn du lịch
|
2
|
HK7
|
90
|
LIS4412
|
Lễ tân, khách sạn - nhà hàng, luật du lịch và marketing du lịch
|
2
|
HK7
|
|
LIS4302
|
Đặc điểm văn hoá và phong tục, tập quán, lễ hội của các dân tộc Việt Nam
|
2
|
HK7
|
91
|
LIS4422
|
Địa danh lịch sử văn hoá Việt Nam
|
2
|
HK7
|
92
|
LIS4432
|
Văn hóa Ðông Nam Á và du lịch VH, sinh thái
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ)
|
6
|
|
93
|
LIS4442
|
Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa Việt Nam
|
2
|
HK7
|
94
|
LIS4452
|
Những kỳ quan thế giới
|
2
|
HK7
|
|
LIS4392
|
Luật di sản văn hoá và các di sản văn hoá thế giới ở Việt Nam
|
2
|
HK7
|
95
|
LIS4462
|
Văn hoá ẩm thực và văn hoá giao tiếp Việt Nam
|
2
|
HK7
|
96
|
LIS4472
|
Một số vấn đề về lịch sử - văn hoá Huế
|
2
|
HK7
|
IX.6
|
Cử nhân Lịch sử tổng hợp (16 tín chỉ)
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
10
|
|
|
LIS4…
|
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của chuyên ngành LSVN
|
2
|
HK7
|
|
LIS4…
|
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của chuyên ngành LSTG
|
2
|
HK7
|
|
LIS4…
|
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của CN Nhân học
|
2
|
HK7
|
|
LIS4…
|
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của CN Khảo cổ học
|
2
|
HK7
|
|
LIS4…
|
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của CN Văn hoá Du lịch
|
2
|
HK7
|
|
Học phần tự chọn(chọn 6 trong 50 tín chỉ)
|
6
|
|
|
LIS4…
|
Chọn 3 trong 25 học phần tự chọn của 5 chuyên ngành LSVN, LSTG, NH, KHC và VHDL
|
6
|
HK7
|
C
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (4 tín chỉ)
|
4
|
|
97
|
LIS3252
|
Thực tập và viết bài thu hoạch năm thứ hai
|
2
|
HK4
|
98
|
LIS4482
|
Thực tập và viết niên luận năm thứ ba
|
2
|
HK6
|
D
|
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)
|
8
|
|
99
|
LIS4498
|
Khóa luận tốt nghiệp (KLTN)
|
8
|
HK8
|
100
|
LIS4492
|
Báo cáo tốt nghiệp (HP bắt buộc cho sinh viên không làm KLTN)
Các học phần thay thế KLTN
|
2
6
|
HK8
|
|
Tổng cộng
|
122
|
|