English | Français   rss
Liên kết
CTĐT bậc Đại học / ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học

- Mã ngành: 7310608

- Tên chương trình đào tạo: ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

- CHUẨN ĐẦU RA:

1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có kiến thức cơ bản về triết học, khoa học xã hội và nhân văn, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
 - Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEIC; Có trình độ ngoại ngữ thứ hai tương đương bằng B
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: khu vực học, phương Đông trên các lĩnh vực lịch sử, văn hóa, chính trị, tư tưởng, tộc người, tôn giáo, ngôn ngữ, di sản văn hóa, quan hệ quốc tế, ... tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận dễ dàng với việc nhận diện bản sắc văn hóa, lịch sử phương Đông nói chung, đặc biệt là khu vực Đông Á và Đông Nam Á...
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu về nguồn nhân lực của xã hội nói chung và của thị trường lao động ở khu vực miền Trung và Tây nguyên nói riêng. Đó là những kiến thức chuyên sâu phù hợp với các chuyên ngành được đào tạo là Đông Nam Á học, Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học ...
2. Kỹ năng:
- Những kỹ năng về việc nhìn nhận, phân tích, tổng hợp và đánh giá vấn đề thuộc về các lĩnh vực lịch sử, văn hóa, xã hội, chính trị - ngoại giao, an ninh - quốc phòng... của xã hội phương Đông truyền thống và hiện đại, trong cách nhìn đối sánh với các khu vực phát triển của thế giới như Tây Âu, Bắc Mỹ... cũng như ngay trong khu vực phương Đông giữa Đông Nam Á với  Đông Bắc Á, đặc biệt là giữa Việt Nam với Đông Á ...
- Những kỹ năng về phát hiện, phân tích và đánh giá vấn đề trong khu vực phương Đông, đáp ứng yêu cầu công việc ở các cơ quan ban ngành văn hóa, xã hội, chính trị cấp trung ương và cấp địa phương ở địa bàn miền Trung và Tây Nguyên trong quá trình hội nhập một cách sâu rộng với khu vực và thế giới...
- Có khả năng truyền đạt những vấn đề lịch sử, văn hóa, xã hội, chính trị, quan hệ quốc tế... của phương Đông trong trường học, các cơ quan văn hóa, các sở ngoại vụ, các cơ quan ngoại giao, các công ty, các hoạt động du lịch có liên quan đến người nước ngoài...
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Làm việc trong các cơ quan, ban ngành tổ chức nhà nước từ trung ương đến địa phương, cơ sở xã phường liên quan đến lịch sử, văn hóa, xã hội, ngoại giao, an ninh- quốc phòng; làm chuyên viên tổng hợp văn phòng cho các tổ chức nhà nước và tư nhân trong các lĩnh vực chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoại...
- Làm việc cho các sở ngoại vụ, cơ quan ngoại giao, các học viện, trường chính trị, các cơ quan tuyên huấn, tuyên giáo, các công ty nước ngoài, các công ty và các khu du lịch... các chương trình, dự án, các tổ chức phi chính phủ, liên chính phủ  liên quan đến công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực của Việt Nam...
- Giảng dạy và nghiên cứu lịch sử, văn hóa phương Đông trong các trường đại học, các viện nghiên cứu, các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và phổ thông ở miền Trung và Tây Nguyên ...
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp đại học:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn: Thạc sĩ, Tiến sĩ...
- Có khả năng tiếp cận nhanh với các vấn đề chính trị, xã hội nhạy cảm và dễ dàng thích nghi với những đổi mới trong nhận thức lịch sử, xã hội... có khả năng phát huy năng lực tự học và học tập suốt đời.
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ để trở thành những chuyên gia, chuyên viên giỏi trong lĩnh vực mình công tác, những nhà quản lý xã hội và quản lý chuyên môn giỏi ...



- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)

 

SỐ

TT

HỌC

PHẦN

HỌC PHẦN

SỐ

TÍN

CHỈ

DỰ KIẾN

KHGD

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

 

I

Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)    

10

 

1

CTR1012

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

HK1

2

CTR1013

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

HK2

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HK3

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

HK4

II

Khoa học tự nhiên (7 tín chỉ)

7

 

5

TIN1023

Tin học đại cương

3

HK2

6

TOA1122

Thống kê xã hội học

2

HK2

7

MTR1012

Môi trường và phát triển

2

HK1

III

Khoa học xã hội và nhân văn (12 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

10

 

8

LIS1012

Lịch sử văn minh thế giới

2

HK1

9

LIS1022

Văn hoá Việt Nam đại cương

2

HK1

10

LIS1032

Lịch sử mỹ thuật phương Đông và Việt Nam

2

HK2

11

LIS3142

Dân tộc học đại cương

2

HK1

12

XHH1012

Xã hội học đại cương

2

HK2

 

Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ)

2

 

13

DLY1042

Ðịa lý thế giới

2

HK2

14

KTE1012

Kinh tế học đại cương

2

HK2

15

NNH1012

Cơ sở ngôn ngữ học

2

HK2

IV

Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)

 7

 

 

 

Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)

Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.

 

 

V

GDTC

Giáo dục thể chất (5 học kỳ)

 

 

VI

GDQP

Giáo dục quốc phòng (4 tuần)

 

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

 

VII

Kiến thức cơ sở của ngành (51 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

41

 

16

DPH3013

Nhập môn khu vực học và Đông Nam Á học

3

HK3

17

LIS3283

Lịch sử phương Đông đại cương

3

HK1

18

LIS3172

Lịch sử  tư tưởng phương Đông và Việt Nam

2

HK4

19

DPH3032

Lịch sử quan hệ quốc tế

2

HK3

20

LIS3293

Lịch sử  Đông Nam Á đại cương

3

HK3

21

LIS3302

Lịch sử Việt Nam đại cương

2

HK3

22

DPH3153

Các tôn giáo trên thế giới

3

HK5

23

TRU3013

Tiếng Trung căn bản 1

3

HK3

24

TRU3022

Tiếng Trung căn bản 2

2

HK4

25

DPH3022

Kinh tế đối ngoại

2

HK4

26

LIS4472

Một số vấn đề về lịch sử - văn hoá Huế

2

HK4

27

ANH3013

Tiếng Anh chuyên đề  I (Lịch sử - văn hoá Trung Quốc)

3

HK5

28

ANH3023

Tiếng Anh chuyên đề  II (Lịch sử - văn hoá Nhật Bản)

3

HK5

29

ANH3033

Tiếng Anh chuyên đề  III (Lịch sử - văn hoá Ấn Độ)

3

HK6

30

ANH3043

Tiếng Anh chuyên đề  IV (Lịch sử - văn hoá Đông Nam Á)

3

HK6

31

ANH3052

Tiếng Anh chuyên đề V (Lịch sử - văn hoá Việt Nam)

2

HK6

 

Học phần tự chọn (chọn 10 trong 26 tín chỉ)

10

 

32

TRU3032

Tiếng Trung căn bản 3 (Chữ Hán và văn hóa Trung Quốc)

2

HK5

33

DPH3042

Văn hóa và tôn giáo Đông Nam Á

2

HK5

34

LIS3232

Các con đường cứu nước trong phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á

2

HK4

35

DPH3052

Các tổ chức quốc tế và khu vực

2

HK4

36

LIS1052

Các dân tộc người ở phương Đông

2

HK4

37

DPH3062

Các hệ thống chính trị ở Đông Nam Á

2

HK4

38

LIS3202

Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam

2

HK4

39

LIS5062

Lịch sử văn minh Việt Nam

2

HK4

40

DPH3072

Lịch sử quan hệ quốc tế của Việt Nam thời hiện đại

2

HK5

41

DPH3082

Các di sản thế giới ở phương Đông

2

HK5

42

DPH3092

Các học thuyết chính trị trên thế giới

2

HK5

43

LIS4192

Một số vấn đề về lịch sử Trung Đông

2

HK5

44

DPH3102

Một số vấn đề về quan hệ quốc tế châu Á–Thái Bình Dương

2

HK5

VIII

Khối kiến thức bổ trợ của ngành (9 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

5

 

45

HAN2013

Hán văn căn bản

3

HK6

46

LIS5012

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

2

HK3

 

Học phần tự chọn (chọn 4 trong 14 tín chỉ)

4

 

47

TRU3042

Tiếng Trung căn bản 4 (Đất nước học Trung Quốc)

2

HK6

48

DPH3162

Nghiệp vụ ngoại thương

2

HK6

49

LIS4382

Khảo cổ học Đông Nam Á

2

HK6

50

LIS4122

Một số vấn đề về lịch sử Trung Quốc

2

HK6

51

VAN5082

Tổng quan văn học Đông Nam Á

2

HK6

52

DPH5022

Văn hoá Chămpa – Phù Nam

2

HK6

53

DPH5032

Kinh tế Đông Nam Á thời hiện đại

2

HK6

IX

Khối kiến thức chuyên ngành (14 tín chỉ)

 

 

 

Học phần bắt buộc

8

 

54

DPH4022

Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Singapore thời hiện đại

2

HK7

55

LIS4202

Một số vấn đề về lịch sử Thái Lan, Lào và Campuchia

2

HK7

56

DPH4032

Kinh tế - xã hội Philippines thời hiện đại

2

HK7

57

DPH4042

Một số vấn đề về ASEAN và Luật tổ chức ASEAN

2

HK7

 

Học phần tự chọn (chọn 6 trong 12 tín chỉ)

6

 

58

DPH3192

Một số vấn đề về lễ tân và ngoại giao

2

HK7

59

DPH4052

Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Hàn Quốc thời hiện đại

2

HK7

60

DPH4062

Một số vấn đề về lịch sử - văn hoá Ấn Độ

2

HK7

61

LIS4162

Một số vấn đề về lịch sử Nhật Bản

2

HK7

62

DPH4072

Một số vấn đề về tình hình chính trị và kinh tế của Myanmar thời hiện đại

2

HK7

63

DPH4012

Một số vấn đề về lịch sử - văn hóa Indonesia và Malaysia

2

HK7

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP (4 tín chỉ)

4

 

64

DPH3112

Thực tập, tham quan thực tế năm thứ hai

2

HK4

65

DPH4092

Thực tập và viết niên luận năm thứ ba

2

HK6

D

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)

8

 

66

DPH4108

Khóa luận tốt nghiệp (KLTN)

8

HK8

67

DPH4102

DPH ….

Báo cáo tốt nghiệp (HP bắt buộc cho sinh viên không làm KLTN )

Các học phần thay thế KLTN

2

6

HK8

 

 

TỔNG CỘNG

122

 

                                                                Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2013

                                                                                 Hiệu trưởng

 

      

Liên kết
×