English | Français   rss
Liên kết
CTĐT bậc Đại học / XÃ HỘI HỌC
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học

- Mã ngành: 7310301

- Tên chương trình đào tạo: XÃ HỘI HỌC

- CHUẨN ĐẦU RA:

1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
 - Có kiến thức cơ bản về triết học, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEIC;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có hệ thống kiến thức đại cương - lý thuyết, kiến thức cơ sở và các chuyên ngành Xã hội học;
2. Kỹ năng:
- Có phương pháp tư duy khoa học, có năng lực và kỹ năng vận dụng kiến thức để tiếp cận, giải quyết có hiệu qủa các vấn đề thực tiễn xã hội đặt ra liên quan đến ngành học.
- Thiết kế nghiên cứu có liên quan đến xã hội học; làm việc với cộng đồng (trình bày, thúc đẩy, làm việc theo nhóm, phản hồi, phản biện, tư vấn, tham gia...)
- Cập nhật thông tin kinh tế, xã hội, văn hóa, chính trị và quốc tế. Phát hiện các vấn đề xã hội, giao tiếp, xem xét và giải quyết các vấn đề xã hội đặt ra liên quan đến vị trí công tác.
- Tác nghiệp trong các lĩnh vực, các cơ quan, các tổ chức xã hội khác nhau của đời sống xã hội; làm việc trong hệ thống cơ quan quản lý nhà nước, ngoại giao.
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Làm việc tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề;
- Các cơ quan nghiên cứu, quan quản lý các cấp, các tổ chức xã hội, mọi thành phần doanh nghiệp từ Trung ương đến địa phương;
- Các chương trình, dự án trong và ngoài nước liên quan đến nghiên cứu, can thiệp phát triển và quản lý xã hội.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học;
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các vấn đề xã hội; có thể bổ sung thêm kiến thức để chuyển đổi sang các ngành có chuyên môn lân cận như: Công tác xã hội hội, Phát triển cộng đồng, Nhân học xã hội, Quản lý xã hội, Triết học, Luật hoc. Có khả năng học tập suốt đời.
- Nâng cao trình độ tòan diện đảm nhận những chức vụ cao trong mọi công tác quản lý xã hội.



- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH XÃ HỘI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)

 

Số

TT

MÃ HỌC PHẦN

HỌC PHẦN

SỐ

TÍN CHỈ

DỰ KIẾN KH

GD

A

 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

 

I

 Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ)

10

 

1

CTR1012

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

HK1

2

CTR1013

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

HK2

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HK3

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

HK4

II

 Khoa học tự nhiên (9 tín chỉ)

9

 

5

TIN1023

  Tin học đại cương

3

HK1

6

TOA2192

  Xác suất thống kê

2

HK2

7

MTR1012

  Môi trường và phát triển

2

HK1

8

TLH1012

  Tâm lý học đại cương

2

HK2

III

 Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ)

7

 

 

 

Tiếng Anh bậc 3/6 (B1)

Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người.

 

 

IV

GDTC

Giáo dục thể chất  (5 học kỳ)

 

 

V

GDQP

Giáo dục quốc phòng  (4 tuần)

 

 

B

 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

 

VI

 Kiến thức cơ sở của khối ngành (15 tín chỉ)

15

 

9

LIS1012

Lịch sử văn minh thế giới

2

HK1

10

LUA1012

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

HK2

11

LIS1022

Văn hoá Việt nam đại cương

2

HK1

12

CTR1052

Lôgic học

2

HK2

13

XHH2012

Xã hội học (XHH) đại cương 1

2

HK1

14

XHH2013

  Xã hội học đại cương 2

3

HK2

15

CTX4012

  Nhập môn công tác xã hội

2

HK3

VII

 Kiến thức cơ sở của ngành (23 tín chỉ)

23

 

16

XHH3063

 Anh văn chuyên ngành

3

HK4

17

TLH2012

 Tâm lý học xã hội

2

HK3

18

LIS3142

 Dân tộc học đại cương

2

HK3

19

TOA1142

 Thống kê xã hội học

2

HK3

20

XHH3013

 Lịch sử xã hội học

3

HK3

21

XHH3023

 Lý thuyết xã hội học hiện đại

3

HK4

22

XHH3032

 Phương pháp luận nghiên cứu XHH  

2

HK3

23

XHH3043

 Phương pháp và kỹ thuật thu thập thông tin XHH

3

HK4

24

XHH3053

 Kỹ thuật và thực hành xử lý thông tin XHH

3

HK5

VIII

 Kiến thức chuyên ngành (42 tín chỉ)

 

 

 

 Kiến thức bắt buộc

34

 

25

XHH4012

 Xã hội học đô thị

2

HK4

26

XHH4022

 Xã hội học nông thôn

2

HK4

27

XHH4032

 Xã hội học Văn hoá

2

HK5

28

XHH4042

 Xã hội học  Kinh tế

2

HK5

29

XHH4052

 Xã hội học Gia đình

2

HK5

30

XHH4062

 Xã hội học Giới và phát triển

2

HK5

31

XHH4072

 Xã hội học Chính trị

2

HK6

32

XHH4082

 Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội

2

HK6

33

XHH4092

 Chính sách xã hội

2

HK6

34

XHH4102

 Xã hội học Tôn giáo

2

HK6

35

XHH4112

 Xã hội học Quản lý

2

HK7

36

XHH4122

 Xã hội học Dân số

2

HK7

37

XHH4132

 Xã hội học tội phạm

2

HK7

38

XHH4142

 Xã hội học Môi trường

2

HK7

39

XHH4152

 Xã hội học Lao động, việc làm

2

HK7

40

XHH4162

 Tổ chức và phát triển cộng đồng

2

HK7

41

XHH4182

 Các vấn đề xã hội đương đại

2

HK7

 

 Kiến thức tự chọn (chọn 8 trong 32 tín chỉ)

8

 

42

XHH4192

 Xã hội học Giáo dục

2

HK8

43

XHH4202

 Xã hội học Sức khoẻ

2

HK4

44

XHH4212

 Xã hội học Thanh niên

2

HK7

45

XHH4222

 Kỹ năng mềm

2

HK4

46

XHH4232

 Xã hội học Khoa học và công nghệ

2

HK5

47

XHH4242

 Giáo dục giới tính và định hướng sức khỏe vị thành niên

2

HK4

48

XHH4262

 Xã hội học pháp luật

2

HK5

49

XHH4272

 Quản trị công tác xã hội

2

HK6

50

XHH4292

 Phát triển học

2

HK8

51

XHH4302

 An sinh xã hội

2

HK6

52

XHH4312

 Các khuynh hướng xóa đói giảm nghèo

2

HK8

53

XHH4322

 Sinh kế bền vững

2

HK5

54

XHH4332

 Dự án xã hội và quản lý dự án xã hội

2

HK7

55

XHH4342

Kỹ năng công tác xã hội

2

HK7

56

XHH4352

 Đánh giá tác động xã hội

2

HK8

57

 XHH4362

 Đánh giá nông thôn có sự tham gia (PRA)

2

HK6

C

 THỰC TẬP, KIẾN TẬP (7 tín chỉ)

7

 

58

XHH3064

 Thực tập phương pháp xã hội học

4

HK6

59

XHH4373

 Thực tập tốt nghiệp

3

HK8

D

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ)

8

 

60

XHH4388

 Khoá luận tốt nghiệp (KLTN)

8

HK8

 

XHH….

 Các học phần thay thế (dành cho sinh viên không làm KLTN)

8

HK8

 

 

                                                                  Tổng số

121

 

                                                                        Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2013

                                                                                 Hiệu trưởng         

 

Liên kết
×