- Đơn vị quản lý: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Mã ngành: 7510406
- Tên chương trình đào tạo: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT MÔI TRƯỜNG
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức
1.1. Kiến thức chung
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh và các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên (Toán học, Vật lí học, Hoá học, Sinh học, Khoa học môi trường) và khoa học xã hội để có khả năng tiếp thu kiến thức chuyên ngành và có khả năng học tập, nâng cao trình độ phù hợp với chuyên ngành được đào tạo.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEIC, và trình độ Tin học tương đương chứng chỉ B, sử dụng tốt các phần mềm chuyên ngành Kĩ thuật công nghệ môi trường.
1.2. Kiến thức chuyên ngành
- Có kiến thức cơ sở của ngành học (thuỷ lực môi trường, quá trình công nghệ môi trường, thiết kế thí nghiệm và tối ưu hoá, sản xuất sạch hơn, kĩ thuật thi công và vẽ kĩ thuật...) và những kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực kĩ thuật công nghệ môi trường (hoá môi trường, vi sinh môi trường, phân tích môi trường, xử lí nước thải, khí thải, chất thải rắn, mô hình hoá môi trường, kinh tế môi trường, quản lí môi trường, độc hại môi trường, kĩ thuật hệ thống cấp thoát nước và Luật môi trường, thiết bị công nghệ môi trường...).
- Có khả năng áp dụng các phương pháp phân tích, thiết kế, mô hình hoá và các thiết bị điều khiển tự động CNMT vào thực tế quản lí, xây dựng, xử lí môi trường.
2. Kỹ năng
Phân tích môi trường; Thiết kế các công trình xử lí chất thải; Tổ chức thi công, vận hành và giám sát công trình xử lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường; Phân tích và tổng hợp vấn đề, xác định và đánh giá thực tiễn nhằm đưa ra các phương án bảo vệ môi trường khả thi.
3. Thái độ
Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tinh thần làm việc theo nhóm, khả năng tự nghiên cứu, tư duy sáng tạo, làm việc độc lập; Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn ngành Kĩ thuật công nghệ Môi trường. Biết đúc rút kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy, lập luận.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Các sinh viên sau khi ra trường có thể tiếp tục học để tham gia giảng dạy hoặc làm việc tại các cơ sở như: Các cơ quan nhà nước chuyên về môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nông nghiệp và PTNT, Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã (chuyên viên, cán bộ phụ trách...); Các công ty, trung tâm, viện nghiên cứu... chuyên về công nghệ xử lý chất thải (lập dự án, thiết kê và thi cônǵ các công trình xử lý chất thải...); Các cơ sở sản xuất, dịch vụ như khu công nghiệp, khu chế xuất, nhà máy, bệnh viện, xưởng chế biến (kiểm soát và vận hành các công trình xử lý chất thải) và các dự án, chương trình liên quan đến môi trường (cố vấn, điều hành...) trong nước và nước ngoài.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Tiếp tục học chương trình đào tạo sau đại học các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Kĩ thuật công nghệ Môi trường; Nghiên cứu triển khai các ứng dụng của ngành Kĩ thuật Công nghệ Môi trường trong thực tế và trong các lĩnh vực quản lý, điều hành thiết kế, thi công.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo quyết định số:478 /QĐ-ĐHH ngày 21 tháng3 năm 2014
của Giám đốc Đại học Huế)
TT
|
MÃ H.PHẦN
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TC
|
HỌC KỲ
|
K1
|
K2
|
K3
|
K4
|
K5
|
K6
|
K7
|
K8
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Lý luận chính trị
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTR1015
|
Những NLCB của Chủ nghĩa Mác-Lê Nin
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
II. Khoa học tự nhiên
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOA1043
|
Toán cao cấp A1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOA1053
|
Toán cao cấp A2
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
TOA1062
|
Toán cao cấp A3
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
TOA1072
|
Xác suất thống kê
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN 1082
|
Tin học đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VLY1093
|
Vật lý đại cương và THVL đại cương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HOA1113
|
Hoá đại cương và thực hành Hóa đại cương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SIN 1122
|
Sinh học đại cương
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM1132
|
Khoa học môi trường đại cương
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
III. Khoa học xã hội -Nhân văn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
LUA1142
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
NCK1152
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV. Ngoại ngữ không chuyên (cấp chứng chỉ riêng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Giáo dục thể chất (cấp chứng chỉ riêng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Giáo dục quốc phòng (cấp chứng chỉ riêng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiến thức cơ sở của khối ngành
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Học phần bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM 2012
|
Hình học họa hình
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM 2022
|
Vẽ kỹ thuật & Vẽ kỹ thuật trên máy tính
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
KTM 2033
|
Hoá phân tích và thực hành Hóa phân tích
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
KTM 2042
|
Thủy lực môi trường
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
KTM 2052
|
Quá trình CNMT 1 (các quá trình cơ học)
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
-
|
KTM 2063
|
Quá trình CNMT 2 (truyền khối và KT P. ứng)
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
2. Học phần tự chọn (chọn 2 trong 3 học phần)
|
4/6
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
KTM 2072
|
Sản xuất sạch *
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM 2082
|
Đa dạng sinh học *
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM2092
|
Quan trắc môi trường *
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kiến thức cơ sở ngành
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Học phần bắt buộc
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM 3013
|
Hóa kĩ thuật môi trường
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
KTM 3023
|
Vi sinh kĩ thuật môi trường & THVSKTMT
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
KTM 3033
|
Phân tích môi trường & THPTMT
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
KTM 3042
|
Các quá trình Hóa lí và HH trong XLN, NT
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
KTM 3052
|
Các quá trình sinh học trong XLN, NT
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
KTM3063
|
Công nghệ xử lí nước cấp & đồ án XLNC
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
KTM3073
|
Công nghệ xử lí nước thải & đồ án XLNT
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
KTM3083
|
Công nghệ XL khí thải, tiếng ồn & đồ án XLKT
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
KTM3093
|
Quản lý và xử lý CTR, CTNH & đồ án XL CTR
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
2. Học phần tự chọn (chọn 2 trong 3 học phần)
|
4/6
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
KTM 3112
|
Kinh tế môi trường *
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM 3122
|
Quản trị dự án môi trường*
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM 3132
|
Suy thoái và bảo vệ đất *
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III: Kiến thức ngành
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Học phần bắt buộc
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM 4012
|
Quản lý môi trường & Tham quan thực tế
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
KTM 4022
|
Sinh thái học
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
KTM 4032
|
Độc học môi trường
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
KTM 4042
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
KTM4053
|
Kỹ thuật hệ thống cấp nước & thoát nước
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
KTM4062
|
Tái chế và tái sử dụng chất thải
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
KTM4072
|
Thống kê UD trong CNKT môi trường
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
KTM 4082
|
Tính toán thiết kế CT XL nước, nước thải
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2. Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần)
|
4/8
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
KTM 4112
|
Luật và chính sách môi trường*
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM4122
|
Đánh giá tác động môi trường *
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM4132
|
Ô nhiễm tiếng ồn và kiểm soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỰC TẬP, LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTM5012
|
Thực tập công nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
KTM5022
|
Thực tập kĩ sư
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
KTM5034
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
KTM5048
|
Đồ án tốt nghiệp
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA
|
120
|
15
|
16
|
16
|
16
|
16
|
14
|
15
|
12
|