- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông lâm
- Mã ngành: 7620112
- Tên chương trình đào tạo: BẢO VỆ THỰC VẬT
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành.
- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC: 300.
- Có kiến thức cơ sở chuyên ngành: sinh viên phải nắm vững được kiến thức về bệnh cây; côn trùng; cỏ dại đại cương; các kiến thức về nông nghiệp đại cương có liên quan.
- Có kiến thức chuyên ngành: Có chuyên môn về bệnh cây; côn trùng; cỏ dại đáp ứng yêu cầu cho các cơ sở sản xuất; các công ty; các cơ quan nhà nước và các viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng nghề nghiệp: Thành thạo trong việc chẩn đoán, giám định và quản lý sinh vật hại (sâu, bệnh, cỏ dại...) hại cây trồng.
- Có kỹ năng nghiên cứu và chuyển giao công nghệ vào thực tiễn sản xuất, đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
- Có kỹ năng tổ chức, quản lý và điều hành.
- Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và làm việc độc lập.
- Kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong hoạt động chuyên môn bảo vệ thực vật.
3. Thái độ:
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và Thế giới.
- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp như: Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện bảo vệ thực vật, Cục bảo vệ thực vật, Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, Chi cục bảo vệ thực vật, Trạm bảo vệ thực vật...
- Có khả năng làm việc tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp.
- Các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nông nghiệp.
- Các tổ chức phi chính phủ.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước.
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52620112
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học có kiến thức và kỹ năng về Bảo vệ thực vật; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ Bảo vệ thực vật.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 127 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
A
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
49
|
I
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1. |
CTR1016
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2. |
CTR1017
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3. |
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
III
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
IV
|
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
35
|
5. |
ANH1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
6. |
ANH1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
7. |
ANH1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
8. |
CBAN11103
|
Toán cao cấp
|
3
|
9. |
CBAN11703
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
10. |
CBAN10304
|
Hóa học
|
4
|
11. |
CBAN10603
|
Hóa phân tích
|
3
|
12. |
CBAN11503
|
Vật lý đại cương
|
3
|
13. |
CBAN11002
|
Tin học đại cương
|
2
|
14. |
CBAN10702
|
Sinh học đại cương
|
2
|
15. |
CBAN10802
|
Sinh học phân tử
|
2
|
16. |
NHOC15302
|
Sinh thái và môi trường
|
2
|
17. |
CNTY14302
|
Vi sinh vật đại cương
|
2
|
18. |
CBAN10902
|
Thực vật học
|
2
|
V
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
4
|
19. |
LUA1022
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
20. |
KNPT14602
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
B
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
78
|
I
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
21
|
21. |
NHOC22402
|
Hóa sinh đại cương
|
2
|
22. |
NHOC22502
|
Hóa sinh thực vật
|
2
|
23. |
NHOC25203
|
Sinh lý thực vật
|
3
|
24. |
NHOC26202
|
Thổ nhưỡng đại cương
|
2
|
25. |
NHOC21902
|
Di truyền thực vật
|
2
|
26. |
NHOC24402
|
Phân bón
|
2
|
27. |
LNGH22402
|
Khí tượng học
|
2
|
28. |
NHOC20303
|
Bệnh cây đại cương
|
3
|
29. |
NHOC21403
|
Côn trùng học đại cương
|
3
|
II
|
|
Kiến thức ngành
|
35
|
|
|
Bắt buộc
|
29
|
30. |
NHOC20804
|
Cây trồng
|
4
|
31. |
NHOC24902
|
Quản lý cây trồng tổng hợp
|
2
|
32. |
NHOC25502
|
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
33. |
NHOC21802
|
Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng
|
2
|
34. |
NHOC21202
|
Cỏ dại
|
2
|
35. |
NHOC24702
|
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
|
2
|
36. |
NHOC21303
|
Côn trùng chuyên khoa
|
3
|
37. |
NHOC20203
|
Bệnh cây chuyên khoa
|
3
|
38. |
NHOC22002
|
Dịch tễ học bảo vệ thực vật
|
2
|
39. |
NHOC23302
|
Kiểm dịch thực vật và dịch hại nông sản sau thu hoạch
|
2
|
40. |
NHOC22103
|
Động vật hại nông nghiệp
|
3
|
41. |
NHOC25102
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
2
|
|
|
Tự chọn (6/20)
|
6
|
42. |
NHOC24002
|
Kỹ thuật trồng rau
|
2
|
43. |
NHOC26302
|
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn
|
2
|
44. |
NHOC25602
|
Sức khỏe hạt giống
|
2
|
45. |
NHOC20902
|
Chọn tạo giống cây trồng
|
2
|
46. |
KNPT20902
|
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
2
|
47. |
KNPT21202
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2
|
48. |
KNPT23202
|
Quản lý nông trại
|
2
|
49. |
KNPT22902
|
Phương pháp khuyến nông
|
2
|
50. |
NHOC20402
|
Canh tác học
|
2
|
51. |
NHOC20502
|
Cây ăn quả
|
2
|
III
|
|
Kiến thức bổ trợ
|
6
|
52. |
KNPT21602
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
53. |
KNPT24802
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
54. |
KNPT23002
|
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
2
|
IV
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
6
|
55. |
NHOC26902
|
Tiếp cận nghề BVTV
|
2
|
56. |
NHOC25702
|
Thao tác nghề BVTV
|
2
|
57. |
NHOC26402
|
Thực tế nghề BVTV
|
2
|
V
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
58. |
NHOC22810
|
Khóa luận tốt nghiệp BVTV
|
10
|
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
|
127
|