- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông lâm
- Mã ngành: 7549001
- Tên chương trình đào tạo: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LÂM SẢN
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành
- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC, 300
- Có hiểu biết về kiến thức cơ sở ngành: Sức bền vật liệu, Nguyên lý, chi tiết máy, Khoa học Gỗ, Công nghệ xẻ...,
- Có kiến thức chuyên ngành nguyên lý thiết kế nhà xưởng, Công nghệ sấy gỗ, Công nghệ Mộc, Thiết kế sản phẩm mộc , Công nghệ sản xuất ván nhân tạo, công nghệ bảo quản gỗ, công nghệ trang sức bề mặt gỗ...
2. Kỹ năng
- Kỹ năng nghề nghiệp vững vàng trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn
- Có khả năng nghiên cứu và chuyển giao khoa học trong lĩnh vực chế biến lâm sản và sử dụng máy móc thiết dị
- Kỹ năng về tổ chức quản lý điều hành sản xuất các doanh nghiệp, nhà máy, trung tâm nghiên cứu cụ thể trong các lĩnh vực mà đặc biệt là trong chế biến lâm sản
- Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm khi cần thiết
- Kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong sản xuất và nghiên cứu khoa học, các vấn đề chuyên ngành
3. Thái độ, hành vi
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và thế giới.
- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo. biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
4. Vị trí công tác và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi ra trường có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý và chỉ đạo sản xuất nông lâm nghiệp; Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp; Các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực nông nghiệp; Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nông nghiệp.
- Các tổ chức phi chính phủ.
5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước.
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.
- Có khả năng tiếp cận các công nghệ mới thông qua các chương tình hợp tác đầu tư trong lĩnh vực chế biến lâm sản
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LÂM SẢN
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: D540301
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo người Kỹ sư Chế biến lâm sản có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực Chế biến Lâm sản và khả năng thiết kế và xây dựng được các tổ hợp máy chế biến thông dụng cũng như thiết kế các sản phẩm đồ mộc. Vận hành thành thạo các loại máy chế biến gỗ thông dụng, có kỹ năng trong lập kế hoạch cũng như quản lý quá trình sản xuất.
Sau khi tốt nghiệp các học viên có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các doanh nghiệp và cơ sở chế biến lâm sản.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
A
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
49
|
I
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1. |
CTR1016
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2. |
CTR1017
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3. |
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
III
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
IV
|
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
35
|
5. |
ANH1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
6. |
ANH1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
7. |
ANH1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
8. |
CBAN11203
|
Toán cao cấp A1
|
3
|
9. |
CBAN11304
|
Toán cao cấp A2
|
4
|
10. |
CBAN10204
|
Hóa đại cương
|
4
|
11. |
CBAN11503
|
Vật lý đại cương
|
3
|
12. |
CBAN11604
|
Vật lý ứng dụng
|
4
|
13. |
CKCN13202
|
Hình họa
|
2
|
14. |
CBAN10603
|
Hóa phân tích
|
3
|
15. |
CBAN11703
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
16. |
CBAN11002
|
Tin học đại cương
|
2
|
V
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
4
|
17. |
LUA1022
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
18. |
KNPT14602
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
B
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
79
|
I
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
22
|
19. |
CKCN19202
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
20. |
CKCN20803
|
Cơ học lý thuyết
|
3
|
21. |
CKCN27102
|
Sức bền vật liệu đại cương
|
2
|
22. |
CKCN24603
|
Kỹ thuật điện và điện tử
|
3
|
23. |
CKCN25803
|
Nguyên lý và chi tiết máy
|
3
|
24. |
CKCN25402
|
Máy thủy lực
|
2
|
25. |
LNGH22502
|
Khoa học gỗ
|
2
|
26. |
LNGH23403
|
Máy và thiết bị chế biến lâm sản
|
3
|
27. |
LNGH23602
|
Nguyên lý cắt gọt gỗ
|
2
|
II
|
|
Kiến thức ngành
|
35
|
|
|
Bắt buộc
|
29
|
28. |
LNGH21102
|
Công nghệ sản xuất bột giấy
|
2
|
29. |
LNGH24802
|
Thiết kế xưởng chế biến lâm sản
|
2
|
30. |
LNGH20102
|
Bảo quản gỗ
|
2
|
31. |
LNGH21302
|
Công nghệ sấy gỗ
|
2
|
32. |
LNGH21503
|
Công nghệ xẻ
|
3
|
33. |
LNGH21003
|
Công nghệ mộc
|
3
|
34. |
LNGH22202
|
Keo dán gỗ
|
2
|
35. |
LNGH21203
|
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
|
3
|
36. |
LNGH21402
|
Công nghệ trang sức vật liệu gỗ
|
2
|
37. |
LNGH20902
|
Công nghệ hóa lâm sản
|
2
|
38. |
LNGH20203
|
Bảo quản và chế biến lâm sản ngoài gỗ
|
3
|
39. |
LNGH24703
|
Thiết kế sản phẩm mộc và trang trí nội thất
|
3
|
|
|
Tự chọn (6/19)
|
6
|
40. |
KNPT20902
|
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
2
|
41. |
KNPT21202
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2
|
42. |
KNPT23202
|
Quản lý nông trại
|
2
|
43. |
LNGH25302
|
Thực vật rừng
|
2
|
44. |
LNGH22302
|
Khai thác lâm sản
|
2
|
45. |
LNGH25803
|
Trồng rừng
|
3
|
46. |
TNMT22902
|
Pháp luật và chính sách lâm nghiệp
|
2
|
47. |
LNGH24302
|
Sinh thái rừng
|
2
|
48. |
LNGH23102
|
Lâm nghiệp đại cương
|
2
|
III
|
|
Kiến thức bổ trợ
|
6
|
49. |
KNPT21602
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
50. |
KNPT24802
|
Xây dựng và quản lý dự án
|
2
|
51. |
KNPT23002
|
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
2
|
IV
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
6
|
52. |
LNGH25402
|
Tiếp cận nghề CNCBLS
|
2
|
53. |
LNGH24402
|
Thao tác nghề CNCBLS
|
2
|
54. |
LNGH25002
|
Thực tế nghề CNCBLS
|
2
|
V
|
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
10
|
55. |
LNGH22610
|
Khoá luận tốt nghiệp CNCBLS
|
10
|
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
|
128
|