English | Français   rss
Liên kết
CTĐT bậc Đại học / QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông lâm

- Mã ngành: 7850103

- Tên chương trình đào tạo: QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

- CHUẨN ĐẦU RA:

1. Kiến thức
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành
- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC, 300
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở của ngành Quản lý đất đai gồm Thổ nhưỡng học, Trắc địa, Bản đồ học, Trắc địa ảnh và viễn thám, Hệ thống định vị toàn cầu, Hệ thống thông tin địa lý (GIS), Cơ sở dữ liệu, Bản đồ địa chính, Pháp luật đất đai, Nông học đại cương, Kinh tế đất, Canh tác học,... tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận dễ dàng với công nghệ mới;
- Có kiến thức chuyên ngành sâu phù hợp với yêu cầu của xã hội, của Nhà nước trong lĩnh vực quản lý đất đai, như: Đánh giá đất, Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH, Quản lý hành chính đất đai, Đăng ký thống kê đất đai, Quy hoạch sử dụng đất, Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn, Đánh giá tác động môi trường, Hệ thống thông tin đất (LIS), Định giá đất, Quản lý nguồn nước, Tin học chuyên ngành quản lý đất, Thuế nhà đất, Xây dựng và quản lý dự án, Thị trường bất động sản, Quy hoạch cảnh quan, Kỹ thuật bản đồ số, Quản lý đất nông nghiệp bền vững,...
2. Kỹ năng
- Đo đạc và xây dựng các loại bản đồ thông qua qui trình khép kín, đo đạc hiện đại và ứng dụng công nghệ hệ thống thông tin địa lý GIS, đặc biệt là bản đồ liên quân đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường như bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ địa hình, bản đồ tài nguyên,...
- Phân tích và vận dụng đúng các các văn bản pháp quy và chính sách của nhà nước về lĩnh vực quản lý đất đai như Luật đất đai, đánh giá, định giá, qui hoạch, phân hạng, quản lý nhà nước, thanh tra,... để thực hiện các công việc trong hệ thống quản lý đất đai của nhà nước.
- Có khả năng quản lý, điều hành các công việc liên quan đến quản lý và sử dụng đất đai ở các cấp khác nhau. Quản trị nhân sự và nghệ thuật lãnh đạo, điều hành công tác quản lý nhà nước về đất đai;
- Có khả năng làm việc theo nhóm, quản lý nhóm; giao tiếp cộng đồng, truyền đạt thông tin; soạn thảo văn bản, đàm phán, diễn thuyết và ứng xử giao tiếp về lĩnh vực quản lý đất đai; có khả năng hoạt động và cộng tác trong một tập thể đa ngành, đa lĩnh vực.
- Có khả năng phân tích và đề xuất các chính sách, biện pháp phục vụ cho việc giải quyết các vấn đề kinh tế, xã hội, kỹ thuật thuộc lĩnh vực đất đai có hiệu quả.
3. Thái độ, hành vi:
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới về lĩnh vực đất đai của Việt Nam và thế giới; biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy sáng tạo.
- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo. biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
4. Vị trí công tác và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
Sau khi ra trường có khả năng làm việc tại:
- Các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực Quản lý đất đai, như: Bộ Tài nguyên - Môi trường, Sở Tài nguyên - Môi trường các tỉnh, Phòng Tài nguyên - Môi trường các huyện, Cán bộ Địa chính xã-phường.
- Các Viện nghiên cứu như: Viện nghiên cứu Địa chính, Viện Tài nguyên - Môi trường, Viện
Quy hoạch - Thiết kế, Cục đo đạc bản đồ, Cục Quản lý đất đai, Chi cục Quản lý đất đai các tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp;
- Các công ty như: Công ty đo đạc, Công ty môi giới và định giá bất động sản; các dự án liên quan đến đất đai và bất động sản; Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên đất và Môi trường; Trung tâm khai thác và kinh doanh bất động sản; các Khu Công nghiệp; Khu Kinh tế;...
5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học: Thạc sĩ, Tiến sĩ ngành Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên, Khoa học đất, Quản lý thị trường bất động sản và các ngành tương tự.
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.



- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                             52850103

Loại hình đào tạo:                Chính quy

      Đơn vị đào tạo:                     Trường Đại học Nông Lâm

 

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người Kỹ sư Quản lý đất đai có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có thái độ, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý đất đai, có khả năng làm việc tốt tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến quản lý đất đai; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

 Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

 

Lý luận chính trị

10

       1.             

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

       2.             

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

       3.             

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

       4.             

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

 

Giáo dục thể chất

 

III

 

Giáo dục quốc phòng

 

IV

 

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

       5.             

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

       6.             

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

       7.             

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

       8.             

CBAN11404

Toán cao cấp C

4

       9.             

CBAN11703

Xác suất - Thống kê

3

      10.           

CBAN10204

Hóa đại cương

4

      11.           

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

      12.           

CBAN11002

Tin học đại cương

2

      13.           

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

      14.           

KNPT11904

Nguyên lý kinh tế

4

      15.           

TNMT11002

Địa lý kinh tế

2

      16.           

KNPT11102

Kinh tế lượng

2

      17.           

TNMT10202

Bản đồ học

2

V

 

Khoa học xã hội và nhân văn

4

      18.           

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

      19.           

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

 

Kiến thức cơ sở ngành

19

      20.           

NHOC26202

Thổ nhưỡng đại cương

2

      21.           

TNMT25404

Trắc địa

4

      22.           

TNMT25602

Trắc địa thực hành

2

      23.           

TNMT20102

Bản đồ địa chính

2

      24.           

TNMT25802

Pháp luật đất đai

2

      25.           

TNMT21403

Hệ thống thông tin địa lý

3

      26.           

TNMT25502

Trắc địa ảnh và viễn thám

2

      27.           

TNMT21302

Hệ thống định vị toàn cầu

2

II

 

Kiến thức ngành

36

 

 

Bắt buộc

30

      28.           

TNMT25203

Tin học chuyên ngành quản lý đất đai

3

      29.           

TNMT20602

Đánh giá đất

2

      30.           

TNMT23704

Quy hoạch tổng thể

4

      31.           

TNMT23103

Quản lý hành chính về đất đai

3

      32.           

TNMT20502

Đăng ký thống kê đất đai và bất động sản

2

      33.           

TNMT23604

Quy hoạch sử dụng đất

4

      34.           

TNMT23403

Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn

3

      35.           

TNMT21503

Hệ thống thông tin nhà đất

3

      36.           

TNMT21102

Định giá đất

2

      37.           

TNMT23202

Quản lý nguồn nước

2

      38.           

TNMT24402

Thị trường bất động sản

2

 

 

Tự chọn (6/18)

6

      39.           

TNMT20702

Đánh giá tác động môi trường

2

      40.           

NHOC20402

Canh tác học

2

      41.           

TNMT22002

Kinh tế đất

2

      42.           

TNMT24002

Tài nguyên đất đai

2

      43.           

TNMT23002

Quản lý đất nông nghiệp bền vững

2

      44.           

TNMT23802

Suy thoái và phục hồi đất

2

      45.           

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

      46.           

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

      47.           

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

III

 

Kiến thức bổ trợ

6

      48.           

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

      49.           

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

      50.           

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

 

Thực tập nghề nghiệp

6

      51.           

TNMT25102

Tiếp cận nghề QLĐ

2

      52.           

TNMT24302

Thao tác nghề QLĐ

2

      53.           

TNMT24702

Thực tế nghề QLĐ

2

V

 

Khóa luận tốt nghiệp

10

      54.           

TNMT21910

Khóa luận tốt nghiệp QLĐ

10

 

 

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

 

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN

(Ban hành kèm theo quyết định số: 533/QĐ-ĐHNL-ĐTĐH ngày 06 tháng 11 năm 2012

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế)

 

            Trình độ đào tạo:                  Đại học

            Ngành:                                Quản lý đất đai (Land management)

            Chuyên ngành:                     Quản lý thị trường bất động sản

            Mã ngành:                            D850103

            Loại hình đào tạo:                Chính quy

 

        1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người Kỹ sư Quản lý đất đai chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có thái độ, kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý thị trường bất động sản, quản lý đất đai, có khả năng làm việc tốt tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến quản lý thị trường bất động sản và quản lý đất đai; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

 Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

 

Lý luận chính trị

10

       1.             

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

       2.             

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

       3.             

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

       4.             

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

 

Giáo dục thể chất

 

III

 

Giáo dục quốc phòng

 

IV

 

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

       5.             

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

       6.             

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

       7.             

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

       8.             

CBAN11404

Toán cao cấp C

4

       9.             

CBAN11703

Xác suất - Thống kê

3

      10.           

CBAN10204

Hóa đại cương

4

      11.           

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

      12.           

CBAN11002

Tin học đại cương

2

      13.           

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

      14.           

KNPT11904

Nguyên lý kinh tế

4

      15.           

TNMT11002

Địa lý kinh tế

2

      16.           

KNPT11102

Kinh tế lượng

2

      17.           

TNMT10202

Bản đồ học

2

V

 

Khoa học xã hội và nhân văn

4

      18.           

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

      19.           

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

 

Kiến thức cơ sở ngành

17

      20.           

TNMT25404

Trắc địa

4

      21.           

TNMT25602

Trắc địa thực hành

2

      22.           

TNMT20102

Bản đồ địa chính

2

      23.           

TNMT25802

Pháp luật đất đai

2

      24.           

TNMT21403

Hệ thống thông tin địa lý

3

      25.           

TNMT24002

Tài nguyên đất đai

2

      26.           

KNPT22002

Nguyên lý thống kê kinh tế

2

II

 

Kiến thức ngành

38

 

 

Bắt buộc Ngành

16

      27.           

TNMT25203

Tin học chuyên ngành quản lý đất đai

3

      28.           

TNMT21503

Hệ thống thông tin nhà đất

3

      29.           

TNMT23604

Quy hoạch sử dụng đất

4

      30.           

TNMT23103

Quản lý hành chính về đất đai

3

      31.           

TNMT23403

Quy hoạch đô thị và khu dân cư nông thôn

3

 

 

Bắt buộc Chuyên ngành

16

      32.           

TNMT22802

Phân tích thị trường bất động sản

2

      33.           

TNMT22202

Luật nhà ở và Luật kinh doanh bất động sản

2

      34.           

TNMT22002

Kinh tế đất

2

      35.           

TNMT20502

Đăng ký thống kê đất đai và bất động sản

2

      36.           

TNMT23902

Tài chính và đầu tư bất động sản

2

      37.           

TNMT21204

Định giá đất đai và bất động sản

4

      38.           

TNMT22502

Marketing bất động sản

2

 

 

Tự chọn (6/18)

6

      39.           

CKCN23002

Dự toán xây dựng

2

      40.           

TNMT20702

Đánh giá tác động môi trường

2

      41.           

TNMT22102

Lập dự án đầu tư bất động sản

2

      42.           

TNMT23302

Quản lý sàn giao dịch bất động sản

2

      43.           

TNMT21302

Hệ thống định vị toàn cầu

2

      44.           

TNMT23202

Quản lý nguồn nước

2

      45.           

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

      46.           

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

      47.           

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

III

 

Kiến thức bổ trợ

6

      48.           

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

      49.           

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

      50.           

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

 

Thực tập nghề nghiệp

6

      51.           

TNMT24902

Tiếp cận nghề BĐS

2

      52.           

TNMT24102

Thao tác nghề BĐS

2

      53.           

TNMT24502

Thực tế nghề BĐS

2

V

 

Khóa luận tốt nghiệp

10

      54.           

TNMT21710

Khóa luận tốt nghiệp BĐS

10

 

 

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

Liên kết
×