- Đơn vị quản lý: Trường Đai học Nông lâm
- Mã ngành: 7620102
- Tên chương trình đào tạo: KHUYẾN NÔNG
- CHUẨN ĐẦU RA:
1. Kiến thức
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán, lý, hóa, sinh học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có trình độ B tin học và sử dụng được một số '70hần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành
- Có trình độ Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOEFL, 350 ; TOEIC, 300
- Có hiểu biết về kiến thức cơ sở ngành: xã hội và xã hội học nông thôn, phát triển cộng đồng, hệ thống nông nghiêp, kinh tế nông nghiệp, giới và phát triển, các phương pháp khuyến nông cơ bản và những kiến thức cơ bản về kỹ thuật nông lâm thủy sản...
- Có kiến thức chuyên ngành: Kinh tế nông thôn, phương pháp tổ chức và lớp học hiện trường, phương pháp truyền thông, tín dụng nông thôn, qui hoạch và lập kế hoạch, xây dựng và quản lý dự án, kinh doanh nông nghiệp, quản trị nông trại...
2. Kỹ năng
- Kỹ năng nghề nghiệp: có kỹ năng về chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, kỹ năng về đào tạo tập huấn cho nông dân và kỹ năng trong lập kế hoạch quản lý các chương trình dự án khuyến nông và phát triển nông thôn.
- Có kỹ năng trong phát hiện vấn đề, hình thành các chủ đề, tổ chức nghiên cứu, viết và báo cáo kết quả nghiên cứu trong lĩnh vực khuyến nông và phát triển nông thôn.
- Có kỹ năng về tổ chức quản lý điều hành các đơn vị khuyến nông cơ sở, các hoạt động khuyến nông, các hoạt động quảng bá, truyền thông trong chuyển giao và thực thi dự án.
- Có kỹ năng giao tiếp đối với các đối tác khác nhau trong hoạt động nghề nghiệp và lãnh đạo thúc đẩy, điều hành nhóm làm việc.
- Có kỹ năng phát hiện và giải quyết những vấn đề nảy sinh trong sản xuất, hoạt động nghề nghiệp và đời sống.
3. Thái độ, hành vi
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong sản xuất nông nghiệp của Việt Nam và thế giới.
- Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
4. Vị trí công tác và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi ra trường có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý về phát triển và chuyển giao trong sản xuất nông nghiệp như: Sở Kế hoạch đầu tư, Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, Chi cục phát triển nông thôn, Chi cục HTX, Phòng Nông nghiệp & phát triển nông thôn....Các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp; các Viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn; Các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nông nghiệp. Các tổ chức phi chính phủ.
5. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ sau đại học trong và ngoài nước.
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ để đảm nhận tốt những nhiệm vụ về quản lý và chuyên môn nghiệp vụ.
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52620102
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Nông Lâm
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cán bộ trình độ đại học có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức và kỹ năng về khuyến nông, có khả năng làm việc tại các thành phần kinh tế, các cấp chính quyền, các tổ chức và đoàn thể xã hội liên quan đến khuyến nông.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số TC
|
A
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
49
|
I
|
|
Lý luận chính trị
|
10
|
1. |
CTR1016
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2. |
CTR1017
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3. |
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4. |
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
II
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
III
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
IV
|
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT
|
33
|
- 5.
|
ANH1013
|
Ngoại ngữ không chuyên 1
|
3
|
6. |
ANH1022
|
Ngoại ngữ không chuyên 2
|
2
|
7. |
ANH1032
|
Ngoại ngữ không chuyên 3
|
2
|
8. |
CBAN11404
|
Toán cao cấp C
|
4
|
9. |
CBAN11703
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
10. |
CBAN10304
|
Hóa học
|
4
|
11. |
CBAN10603
|
Hóa phân tích
|
3
|
12. |
CBAN11503
|
Vật lý đại cương
|
3
|
13. |
CBAN11002
|
Tin học đại cương
|
2
|
14. |
CBAN10702
|
Sinh học đại cương
|
2
|
15. |
NHOC15302
|
Sinh thái và môi trường
|
2
|
16. |
LNGH10503
|
Biến đổi khí hậu đại cương
|
3
|
V
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
6
|
17. |
LUA1022
|
Nhà nước và pháp luật
|
2
|
18. |
KNPT13502
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
19. |
KNPT14602
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
B
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
78
|
I
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
19
|
20. |
NHOC27402
|
Trồng trọt đại cương
|
2
|
21. |
CNTY20702
|
Chăn nuôi đại cương
|
2
|
22. |
TSAN24002
|
Nuôi trồng thuỷ sản đại cương
|
2
|
23. |
NHOC24102
|
Làm vườn đại cương
|
2
|
24. |
KNPT20602
|
Hệ thống nông nghiệp
|
2
|
25. |
KNPT24702
|
Xã hội học nông thôn
|
2
|
26. |
KNPT22502
|
Phát triển cộng đồng
|
2
|
27. |
KNPT20402
|
Đánh giá nông thôn
|
2
|
28. |
KNPT22803
|
Phương pháp đào tạo cho người lớn tuổi
|
3
|
II
|
|
Kiến thức ngành
|
36
|
|
|
Bắt buộc
|
30
|
29. |
KNPT22202
|
Phân tích sinh kế
|
2
|
30. |
KNPT21202
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2
|
31. |
KNPT22902
|
Phương pháp khuyến nông
|
2
|
32. |
KNPT24302
|
Tổ chức công tác khuyến nông
|
2
|
33. |
KNPT22703
|
Phương pháp đào tạo cán bộ tập huấn
|
3
|
34. |
KNPT21702
|
Lập kế hoạch khuyến nông
|
2
|
35. |
KNPT20202
|
Chính sách phát triển nông thôn
|
2
|
36. |
KNPT23103
|
Quản lý dự án phát triển
|
3
|
37. |
KNPT20902
|
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn
|
2
|
38. |
KNPT23202
|
Quản lý nông trại
|
2
|
39. |
KNPT23802
|
Thống kê kinh tế - xã hội
|
2
|
40. |
LNGH21903
|
Giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu
|
3
|
41. |
KNPT21803
|
Nghiên cứu phát triển nông thôn
|
3
|
|
|
Tự chọn (6/18)
|
6
|
42. |
KNPT22102
|
Phân tích chuổi giá trị nông sản
|
2
|
43. |
KNPT20502
|
Giới và phát triển
|
2
|
44. |
KNPT23402
|
Tài chính vi mô
|
2
|
45. |
KNPT23302
|
Quản lý tài nguyên môi trường nông thôn
|
2
|
46. |
KNPT20302
|
Công tác xã hội trong phát triển nông thôn
|
2
|
47. |
TNMT23502
|
Quy hoạch phát triển nông thôn
|
2
|
48. |
KNPT21502
|
Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
2
|
49. |
NHOC26302
|
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn
|
2
|
50. |
CKCN26702
|
Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm
|
2
|
III
|
|
Kiến thức bổ trợ
|
6
|
51. |
KNPT24502
|
Truyền thông phát triển
|
2
|
52. |
KNPT21602
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
53. |
KNPT23002
|
Phương pháp tiếp cận khoa học
|
2
|
IV
|
|
Thực tập nghề nghiệp
|
6
|
54. |
KNPT24102
|
Tiếp cận nghề KN
|
2
|
55. |
KNPT23602
|
Thao tác nghề KN
|
2
|
56. |
KNPT23902
|
Thực tế nghề KN
|
2
|
V
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
57. |
KNPT20710
|
Khóa luận tốt nghiệp KN
|
10
|
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
|
126
|