- Đơn vị quản lý: Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Mã ngành: 7580201
- Tên chương trình đào tạo: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
- CHUẨN ĐẦU RA:
Mục tiêu tổng quát:
- Nhằm mục đích đa dạng hóa các ngành nghề và đặc biệt là các ngành kỹ thuật và đào tạo các kỹ sư có trình độ đại học cho tỉnh Quảng Trị và cho khu vực nói riêng và cả nước nói chung.
- Đào tạo Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo và có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt.
Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức: Ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp đào tạo kỹ sư để làm các công việc khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, có trình độ chuyên môn thành thạo, có trách nhiệm cao, tự chủ, năng động và sang tạo đáp ứng được nhu cầu xã hội.
- Về kỹ năng: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng thiết kế các công trình nhà cao tầng, nhà thi đấu có mái che, nhà ga tàu điện ngầm, tháp ăngten truyền hình, rạp hát,... cũng như thiết kế kiến trúc và kết cấu, lập biện pháp kỹ thuật và chỉ đạo quản lý thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Về thái độ: cầu thị và hợp tác làm việc theo nhím và phối hợp liên ngành, trung thực và khác quan, có tinh thần ham học, vượt khó khăn, tự học vươn lên để nâng cao trình độ chuyên môn của mình.
Những sinh viên có học lực khá, giỏi, xuất sắc được ở lại trường để tiếp tục bồi dưỡng kiến thức nâng cao, học tiếp theo hệ cao học hoặc nghiên cứu sinh để làm công tác giảng dạy, được hưởng chế độ ưu tiên. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể công tác tại các cơ quan xây dựng và quản lý dự án xây dựng, các Sở Xây dựng hoặc các thành phần kinh tế khác trong các liên doanh xây dựng dân dụng và công nghiệp
- CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo quyết định số:479 /QĐ-ĐHH ngày 21 tháng 3 năm 2014
của Giám đốc Đại học Huế )
TT
|
MÃ HỌC PHẦN
|
TÊN HỌC PHẦN
|
SỐ TÍN CHỈ
|
HỌC KỲ
|
K1
|
K2
|
K3
|
K4
|
K5
|
K6
|
K7
|
K8
|
K9
|
K10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Các học phần lý luận chính trị
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTR1015
|
Những nguyên lý cơ bản của CNMLN
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTR1022
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTR1033
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
II. Khoa học tự nhiên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOA1043
|
Toán cao cấp A1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOA1053
|
Toán cao cấp A2
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOA1062
|
Toán cao cấp A3
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOA1072
|
Xác suất thống kê
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN1082
|
Tin học đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VLY1093
|
Vật lý đại cương & thực hành VLĐC
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HOA1113
|
Hóa đại cương & thực hành HĐC
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Khoa học xã hội và nhân văn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA1012
|
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NCK 1022
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Ngoại ngữ không chuyên (A1, A2, B1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Giáo dục Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiến thức cơ sở khối ngành
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Học phần bắt buộc
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTR2012
|
Hình học họa hình
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTR2022
|
Vẽ kỹ thuật và VKT trên máy vi tính
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VLY2032
|
Cơ học cơ sở (cơ lí thuyết)
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRD2043
|
Trắc địa & thực tập trắc địa
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH2053
|
Địa chất công trình & TT ĐCCT
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTD2063
|
Kỹ thuật điện & thí nghiệm
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTN 2072
|
Cơ sở kỹ thuật nhiệt
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1. Học phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VLY 2082
|
Cơ học môi trường liên tục
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
VXD 2092
|
Soạn thảo văn bản chuyên ngành XD
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
II. Kiến thức cơ sở ngành
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Học phần bắt buộc
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX3012
|
Sức bền vật liệu 1
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX3022
|
Sức bền vật liệu 2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX 3032
|
Cơ học kết cấu 1
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX3042
|
Cơ học kết cấu 2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
KCX3053
|
Vật liệu xây dựng& thí nghiệm
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX3063
|
Cơ học đất
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX3072
|
Thủy lực
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
KCX3082
|
Máy xây dựng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
KCX3092
|
An toàn lao động
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
KCX3112
|
Cấp thoát nước
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
KCX3123
|
Nền và Móng & Đồ án
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
KCX3132
|
Tiếng Anh chuyên ngành KT Xây dựng
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2. Học phần tự chọn(chọn 1 trong 2 học phần)
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
KCX3142
|
Quy hoạch đô thị
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
KCX3152
|
Quản lý dự án xây dựng
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
II. Môn chuyên ngành
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Học phần bắt buộc
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTR4015
|
Kiến trúc dân dụng, CN & Đồ án
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
KTR 4022
|
Vật lý kiến trúc
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
KCX4034
|
Kết cấu bê tông cốt thép & Đồ án
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
KCX4044
|
Kết cấu nhà bê tông cốt thép & Đồ án
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
KCX4053
|
Kết cấu thép và thép nhẹ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
KCX4063
|
Kết cấu nhà thép & Đồ án
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
KCX4072
|
Kết cấu gạch đá, gỗ
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
KCX4082
|
Kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
KCX4093
|
Kỹ thuật thi công1 & Đồ án
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
KCX4113
|
Kỹ thuật thi công 2& Đồ án
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
KCX4122
|
Động lực học công trình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
KCX4132
|
Ổn định công trình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
KCX4143
|
Kinh tế xây dựng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
KCX4154
|
Tổ chức thi công & Đồ án
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
KCX4162
|
Chuẩn đoán và kiểm định công trình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
KCX4172
|
Thí nghiệm công trình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2. HP tự chọn chuyên sâu TKXD(chọn 1 trong 3 HP)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
KCX4182
|
Ứng dụng tin học trong TKCT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX4192
|
Ứng dụng tin học trong thi công CT
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX4212
|
Công nghệ GIS trong xây dựng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. HP tự chọn chuyên sâu TCXD(chọn 1 trong 3 HP)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
KCX4222
|
Công tác tư vấn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX4232
|
Kỹ thuật thi công đặc biệt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX4242
|
Luật Xây dựng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. KIẾN TẬP, THỰC TẬP, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KCX 5012
|
Thực tập công nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
KCX5022
|
Thực tập kĩ sư
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
KCX5034
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
KCX50410
|
Đồ án tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá
|
150
|
15
|
16
|
15
|
15
|
15
|
15
|
17
|
14
|
14
|
14
|