|
Công bố điểm trúng tuyển vào Đại học Huế, đợt 1 năm 2008
(08-08-2008 13:57)
Góp ý
Sáng nay, Bộ GD-ĐT đã thống nhất mức điểm sàn tuyển sinh ĐH năm 2008 với mức 13 của khối A, D; khối B: 15 và khối C: 14. Đại học Huế cũng đã công bố điểm trúng tuyển vào Đại học Huế năm 2008 như sau : (điểm dành cho thí sinh thuộc KV3, Học sinh phổ thông).
<body>
- Mức
liền kề Khu vực chênh nhau 0,5 điểm
- Mức liền kề Đối tượng chênh nhau 1,0 điểm
A.
ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
1.-TrưỜng ĐẠi hỌC Kinh tẾ:
401 |
Kinh tế, khối A |
14,0 |
403 |
Kinh tế chính trị, khối A |
13,0 |
401 |
Kinh tế, khối D |
14,0 |
403 |
Kinh tế chính trị, khối D |
13,0 |
402 |
Quản trị kinh doanh, khối A |
17,0 |
404 |
Kế toán, khối A |
18,0 |
402 |
Quản trị kinh doanh, khối D |
16,0 |
404 |
Kế toán, khối D |
17,0 |
405 |
Tài chính ngân hàng |
21,0 |
406 |
Hệ thống thông tin kinh tế |
14,5 |
2.-TrưỜng ĐẠi hỌc Nông Lâm
a) Các ngành học thi theo
khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
101 |
Công nghiệp& CT Nông thôn |
13,0 |
312 |
Chế biến lâm sản |
13,0 |
102 |
Cơ khí bảo quản CBNSTP |
13,0 |
401 |
Quản lý đất đai |
13,0 |
b) Các ngành học thi theo khối A hoặc B,
điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi.
Điểm
trúng tuyển khối A: 13,0
Điểm trúng tuyển khối B: 16,5
103 |
Công nghệ thực phẩm |
|
307 |
Thú y |
|
301 |
Khoa học cây trồng |
|
308 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
302 |
Bảo vệ thực vật |
|
309 |
Nông học |
|
303 |
Bảo quản chế biến nông sản |
|
310 |
Khuyến nông và PTNT |
|
304 |
Khoa học nghề vườn |
|
311 |
Quản lý TN rừng và MT |
|
305 |
Lâm nghiệp |
|
313 |
Khoa học đất |
|
306 |
Chăn nuôi-Thú y |
|
|
|
|
3.-TrưỜNg
ĐẠi hỌC NghỆ thuẬt |
|
|
|
801 |
Hội hoạ |
35,5 |
803 |
Sư phạm Mỹ thuật |
30,5 |
802 |
Điêu khắc |
27,5 |
804 |
Mỹ thuật ứng dụng |
30,5 |
4.-TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
101 |
Toán học |
13,0 |
304 |
Công nghệ sinh học |
22,0 |
102 |
Tin học |
13,0 |
501 |
Luật |
16,5 |
103 |
Vật lý |
13,0 |
601 |
Văn học |
14,0 |
104 |
Kiến trúc công trình |
22,0 |
602 |
Lịch sử |
15,0 |
105 |
Điện tử - Viễn thông |
16,5 |
603 |
Triết học, khối A |
13,0 |
106 |
Toán Tin ứng dụng |
13,0 |
603 |
Triết học, khối C |
14,0 |
201 |
Hoá học |
13,5 |
604 |
Hán-Nôm |
14,0 |
202 |
Địa chất |
13,0 |
605 |
Báo chí |
16,0 |
203 |
Địa chất CT & ĐC thủy văn |
13,0 |
606 |
Công tác xã hội |
14,0 |
301 |
Sinh học |
19,5 |
607 |
Xã hội học, khối C |
14,0 |
302 |
Địa lý, khối A |
13,0 |
607 |
Xã hội học, khối D1 |
13,0 |
302 |
Địa lý, khối B |
16,0 |
608 |
Ngôn ngữ |
14,0 |
303 |
Khoa học môi trường, khối A |
15,0 |
609 |
Đông phương học, khối C |
14,0 |
303 |
Khoa học môi trường, khối B |
22,0 |
609 |
Đông phương học, khối D1 |
13,0 |
5.-TrưỜng
ĐẠi hỌc Sư PhẠm |
|
|
|
101 |
SP Toán |
17,0 |
501 |
Tâm lý Giáo dục |
14,0 |
102 |
SP Tin học |
13,0 |
502 |
Giáo dục chính trị |
16,0 |
103 |
SP Vật lý |
16,0 |
503 |
GD Chính trị-GD Quốc phòng |
14,0 |
104 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
13,0 |
601 |
SP Ngữ văn |
17,0 |
201 |
SP Hoá |
15,0 |
602 |
SP Lịch sử |
18,0 |
301 |
SP Sinh học |
20,0 |
603 |
SP Địa lý |
18,0 |
302 |
sp KT
Nông Lâm |
17,0 |
901 |
Giáo dục tiểu học |
14,0 |
|
|
|
902 |
SP Mẫu giáo |
14,0 |
6.-TrưỜng
ĐẠi hỌc Y-DƯỢC |
|
|
301 |
Bác sĩ đa khoa |
25,0 |
305 |
Cử nhân Kỹ thuật Y học |
23,5 |
302 |
BS Răng - Hàm - Mặt |
25,0 |
306 |
Cử nhân Y tế công cộng |
20,0 |
303 |
Dược sĩ |
22,0 |
307 |
Bác sĩ y học dự phòng |
20,0 |
304 |
Cử nhân Điều dưỡng |
22,0 |
308 |
Bác sĩ y học cổ truyền |
22,5 |
7.-TrưỜng
ĐẠi hỌc NgoẠi NGỮ |
751 |
Tiếng Anh |
14,5 |
755 |
Tiếng Nhật, khối D1-D4 |
13,0 |
752 |
Tiếng Nga, khối D1 |
13,0 |
756 |
Tiếng Hàn, khối D1-D4 |
13,0 |
752 |
Tiếng Nga, khối D2 |
13,0 |
701 |
SP Tiếng Anh |
15,0 |
753 |
Tiếng Pháp |
13,0 |
705 |
Việt Nam học |
13,0 |
754 |
Tiếng Trung, khối D1 |
13,0 |
706 |
Quốc tế học |
13,0 |
754 |
Tiếng Trung, khối D4 |
13,0 |
|
|
|
8.-KHOA
GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
|
901 |
SP Thể chất-GD Quốc phòng |
22,5 |
902 |
SP Giáo dục thể chất |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
9.-KHOA
DU LỊCH |
|
|
401 |
Du lịch học, khối A |
14,0 |
402 |
QT kinh doanh (Du lịch) khối A |
14,0 |
401 |
Du lịch học, khối D1,D3 |
14,0 |
402 |
QT kinh doanh (Du lịch) khối D |
14,0 |
B.
ĐÀO TẠO BẬC CAO ĐẲNG
1.-
tRƯỜNG ĐẠi HỌC NÔNG LÂM
a) Các ngành học thi theo khối A,
lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
C68 |
Quản lý đất đai |
10,0 |
C69 |
Công nghiệp &CT nông thôn |
10,0 |
b) Các ngành học sau thi theo khối A hoặc
B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi.
Điểm
trúng tuyển khối A: 10,0 Điểm trúng tuyển khối B:
12,0
C65 |
Trồng trọt |
C67 |
Nuôi trồng thủy sản |
C66 |
Chăn nuôi-Thú y |
|
|
</body>
|
|