Hội nghị tổng kết tuyển sinh sau đại học và trao bằng tiến sĩ
(20-01-2009 16:03)
Góp ý
Ngày 20/1/2009, Đại học Huế đã tổ chức hội nghị tổng kết công tác tuyển sinh sau đại học và trao bằng tiến sĩ cho 30 tân tiến sĩ đã bảo vệ thành công đề tài nghiên cứu trong những năm 2006, 2007, 2008.
<body>
Danh sách các tiến sĩ được nhận bằng :
STT |
Họ và tên/ Năm sinh |
Chuyên ngành |
Tên đề tài |
Năm bảo vệ |
1 |
Trần Ngọc (1959) |
Quang học |
Nghiên cứu phổ quang học
của thạch anh tự nhiên Việt Nam nhằm mục tiêu xác định niên đại |
2006 |
2 |
Nguyễn Xuân Bả (1961) |
Chăn nuôi động vật |
Đánh giá khả năng sử
dụng cây dâu tằm (Morus alba), cây dâm bụt (Hibiscus rosasinensis
L.) làm thức ăn cho gia súc nhai lại ở miền Trung Việt Nam |
2006 |
3 |
Hoàng Nghĩa Duyệt (1952) |
Chăn nuôi động vật |
Nghiên cứu mức protein
và tỉ lệ lysine/năng lượng trong khẩu phần lợn nái Móng Cái nuôi ở
một số tỉnh miền Trung |
2006 |
4 |
Nguyễn thị Mai Dung
(1958) |
Sinh lý động vật |
Nghiên cứu tình hình sắc
giác ở người Việt Nam khu vực Thừa Thiên Huế |
2006 |
5 |
Trần thị Thu Hà (1955) |
Trồng trọt |
Nghiên cứu cơ sở khoa
học để xây dựng chế độ bón phân cho lạc trên một số loại đất ở Thừa
Thiên Huế |
2006 |
6 |
Ngô Hữu Toàn (1961) |
Chăn nuôi động vật |
Đánh giá giá trị dinh
dưỡng của một số loại thức ăn giàu protein và xác định nhu cầu
lysine tiêu hoá/ năng lượng trao đổi cho lợn nội sinh trưởng ở miền
Trung |
2006 |
7 |
Hoàng Bùi Bảo (1968) |
Nội - Thận tiết niệu |
Nghiên cứu rối loạn cân
bằng canxi - phốt pho và hóc môn cận giáp ở bệnh nhân suy thận mạn |
2006 |
8 |
Nguyễn thị Kim Hoa
(1961) |
Nội - Thận tiết niệu |
Nghiên cứu dịch tễ học
lâm sàng sỏi hệ tiết niệu ở người lớn tại một số vùng thuộc tỉnh
Thừa Thiên Huế |
2006 |
9 |
Lê Văn Phước (1957) |
Chăn nuôi động vật |
Ảnh hưởng của một số yếu
tố ngoại cảnh đến chỉ tiêu sinh lý và sức sản xuất của lợn nuôi thịt
ở miền Trung |
2006 |
10 |
Lê Đức Thoang (1971) |
Đại số và lý thuyết số |
Về cấu trúc của vành QF
và một số vành mở rộng |
2006 |
11 |
Phan Đình Giớ (1955) |
Vật lý chất rắn |
Nghiên cứu các tính chất
vật lý của gốm sắt điện hai, ba thành phần trên cơ sở PZT pha tạp
La, Mn, Fe |
2007 |
12 |
Lê Thanh Hải (1964) |
Nội - Tim mạch |
Nghiên cứu sự kháng
Isulin, một số yếu tố nguy cơ của bệnh tai biến mạch máu não |
2007 |
13 |
Huỳnh Trọng Dương (1969) |
Lý luận và phương pháp
dạy học môn Vật lý |
Nghiên cứu xây dựng và
sử dụng thí nghiệm theo hướng tích cực hoá hoạt động nhận thức của
học sinh trong dạy học Vật lý ở trường trung học cơ sở |
2007 |
14 |
Nguyễn Đức Hoàng (1966) |
Nội - Tim mạch |
Nghiên cứu nồng độ
Homocystein máu, một yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân tai biến mạch máu
não tại Bệnh viện Trung ương Huế |
2007 |
15 |
Cao Huy Linh (1965) |
Đại số và lý thuyết số |
Chặn trên cho chỉ số
chính quy Castelnuovo - Mumford |
2007 |
16 |
Nguyễn Văn Lượng (1950) |
Ngoại tiêu hoá |
Nghiên cứu ứng dụng
miệng nối Rouxen - Y cải tiến sau cắt đoạn dạ dày cực dưới để điều
trị loét dạ dày - tá tràng và ung thư dạ dày |
2007 |
17 |
Hoàng Viết Thắng (1960) |
Nội - thận tiết niệu |
Nghiên cứu tăng huyết áp
và rối loạn nhịp tim ở bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối |
2007 |
18 |
Phạm Anh Vũ (1972) |
Ngoại tiêu hoá |
Nghiên cứu ứng dụng quai
hỗng tràng biệt lập trong phẩu thuật nối mật - ruột |
2007 |
19 |
Lê Mạnh Hà (1954) |
Ngoại tiêu hoá |
Nghiên cứu phẩu thuật
cắt đoạn dạ dày và vét hạch chặng 2, chặng 3 trong điều trị ung thư
dạ dày |
2007 |
20 |
Nguyễn Thị Thuý Hằng
(1962) |
Nội - tim mạch |
Nghiên cứu hội chứng tim
vận động viên ở các đội tuyển thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế bằng
nghiệm pháp gắng sức và siêu âm tim |
2007 |
21 |
Lê Đình Hường (1958) |
Trồng trọt |
Nghiên cứu những yếu tố
ảnh hưởng và một số biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất lúa vùng
ven đầm phá Tam Giang, Thừa Thiên Huế |
2007 |
22 |
Nguyễn Thị Cách (1956) |
Trồng trọt |
Nghiên cứu một số biện
pháp kỹ thuật sản xuất sắn trên vùng gò đồi tỉnh Thừa Thiên Huế |
2008 |
23 |
Nguyễn Tá Đông (1968) |
Nội - Nội tiết |
Nghiên cứu rối loạn nhịp
tim và thiếu máu cơ tim im lặng ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2
bằng Holter điện tim 24 giờ |
2008 |
24 |
Nguyễn Nam Hùng (1960) |
Ngoại tiêu hoá |
Nghiên cứu chỉ định và
điều trị nội khoa áp xe ruột thừa |
2008 |
25 |
Lê Đình (1952) |
Vật lý lý thuyết - Vật lý
toán |
Một số hiệu ứng cao tần
do tương tác Electron - Phonon trong dây lượng tử bán dẫn |
2008 |
26 |
Đinh Quang Khiếu (1968) |
Hoá lý thuyết và Hoá lý |
Nghiên cứu tổng hợp và
tính chất xúc tác của vật liệu mao quản trung bình trật tự thuộc họ
MCM-41 và SBA chứa sắt. |
2008 |
27 |
Trần Bá Thoại (1954) |
Nội - Nội tiết |
Nghiên cứu nồng độ
Estradiol và chức năng tuyến giáo ở nữ bệnh nhân Basedow chưa và sau
điều trị với kháng giáp tổng hợp, iode phóng xạ và phẩu thuật |
2008 |
28 |
Ngô Hồng Điệp (1975) |
Lịch sử TG cận đại và
hiện đại |
Quan hệ Nhật Bản - ASEAN
(1975 - 2000) |
2008 |
29 |
Nguyễn Viết Quang |
Nội - Nội tiết |
Nghiên cứu sự biến đổi
nồng độ Interleukin-6, Cortisol trong huyết tương bệnh nhân bị tai
biến mạch máu não giao đoạn cấp |
2008 |
30 |
Trần Xuân Chương |
Nội - Tiêu hoá |
Nghiên cứu sự liên quan
giữa kiểu gen của vi-rút viêm gan B với một số đặc điểm lâm sàng và
cận lâm sàng của bệnh viêm gan vi-rút B cấp |
2008 |
</body>