Điểm trúng tuyển vào Đại học Huế - đợt 1 (nguyện vọng 1)
(08-08-2007 21:17)
Tối 8/8, Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Đại học Huế. Điểm dành cho thí sinh thuộc KV3, học sinh phổ thông.
- Mức
liền kề Khu vực chênh nhau 0,5 điểm
- Mức liền kề Đối tượng chênh nhau 1,0 điểm
1. TrưỜng
ĐẠi hỌC Kinh tẾ:
401 |
Kinh tế, khối A |
15 |
403 |
Kinh tế chính trị, khối A |
15 |
401 |
Kinh tế, khối D |
14 |
403 |
Kinh tế chính trị, khối D |
14 |
402 |
Quản trị kinh doanh, khối A |
17,5 |
404 |
Kế toán, khối A |
19,5 |
402 |
Quản trị kinh doanh, khối D |
16,5 |
404 |
Kế toán, khối D |
18,5 |
405 |
Tài chính ngân hàng |
20,5 |
406 |
Hệ thống thông tin kinh tế |
15 |
2. TrưỜng ĐẠi hỌc Nông Lâm
a) Các ngành học thi theo
khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:
101 |
Công nghiệp& CT Nông thôn |
15 |
303 |
Bảo quản chế biến nông sản |
15 |
102 |
Cơ khí bảo quản CBNSTP |
15 |
312 |
Chế biến lâm sản |
15 |
103 |
Công nghệ thực phẩm |
15,5 |
401 |
Quản lý đất đai |
15 |
b) Các ngành học
thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi.
Điểm trúng tuyển khối A:
15 Điểm trúng
tuyển khối B: 15
301 |
Trồng trọt |
|
308 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
302 |
Bảo vệ thực vật |
|
309 |
Nông học |
|
304 |
Làm vườn và SVC |
|
310 |
Khuyến nông và PTNT |
|
305 |
Lâm nghiệp |
|
311 |
Quản lý TN rừng và MT |
|
306 |
Chăn nuôi-Thú y |
|
313 |
Khoa học đất |
|
307 |
Thú y |
|
|
|
|
3. TrưỜNg ĐẠi hỌC NghỆ thuẬt
801 |
Hội hoạ |
44 |
805 |
Sáng tác - Lý luận âm nhạc |
43,5 |
802 |
Điêu khắc |
13 |
806 |
Biểu diễn âm nhạc |
24,5 |
803 |
Sư phạm Mỹ thuật |
35 |
807 |
Sư phạm Âm nhạc |
25,5 |
804 |
Mỹ thuật ứng dụng |
33,5 |
808 |
Nhã nhạc |
18 |
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA
HỌC
101 |
Toán học |
15 |
304 |
Công nghệ sinh học |
23 |
102 |
Tin học |
15 |
501 |
Luật |
16,5 |
103 |
Vật lý |
15 |
601 |
Văn học |
15 |
104 |
Kiến trúc công trình |
25 |
602 |
Lịch sử |
14,5 |
105 |
Điện tử - Viễn thông |
18 |
603 |
Triết |
14 |
201 |
Hoá học |
15 |
604 |
Hán-Nôm |
14 |
202 |
Địa chất |
15 |
605 |
Báo chí |
15,5 |
203 |
Địa chất CT & ĐC thủy văn |
15 |
606 |
Công tác xã hội |
14 |
301 |
Sinh học |
16 |
607 |
Xã hội học |
14 |
302 |
Địa lý, khối A |
15 |
608 |
Ngôn ngữ |
14 |
302 |
Địa lý, khối B |
15 |
609 |
Đông phương học, khối C |
14 |
303 |
Khoa học môi trường, khối A |
15,5 |
609 |
Đông phương học, khối D1 |
13,5 |
303 |
Khoa học môi trường, khối B |
22 |
|
|
|
5.-TrưỜng ĐẠi hỌc Sư PhẠm
101 |
SP Toán |
21 |
501 |
SP Tâm lý Giáo dục |
14 |
102 |
SP Tin học |
17 |
502 |
SP Giáo dục chính trị |
14,5 |
103 |
SP Vật lý |
18 |
601 |
SP Ngữ văn |
18 |
104 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
15 |
602 |
SP Lịch sử |
18 |
201 |
SP Hoá |
22 |
603 |
SP Địa lý |
17,5 |
301 |
SP Sinh học |
21,5 |
901 |
SP Giáo dục tiểu học |
14 |
302 |
sp
KT Nông Lâm |
17,5 |
902 |
SP Mẫu giáo |
13 |
6.-TrưỜng ĐẠi hỌc Y-DƯỢC
301 |
Bác sĩ đa khoa |
25 |
305 |
Kỹ thuật Y học |
21,5 |
302 |
BS Răng - Hàm - Mặt |
25 |
306 |
Y tế công cộng |
18,5 |
303 |
Dược sĩ |
20,5 |
307 |
Bác sĩ y học dự phòng |
20 |
304 |
Điều dưỡng |
21 |
|
|
|
7.-TrưỜng
ĐẠi hỌc NgoẠi NGỮ
751 |
Tiếng Anh |
13,5 |
701 |
SP Tiếng Anh |
15,5 |
752 |
Tiếng Nga, khối D1 |
13 |
702 |
SP Tiếng Nga, khối D1 |
13 |
752 |
Tiếng Nga, khối D2 |
13 |
702 |
SP Tiếng Nga, khối D2 |
13 |
753 |
Tiếng Pháp |
13 |
703 |
SP Tiếng Pháp |
13 |
754 |
Tiếng Trung, khối D1 |
13,5 |
704 |
SP Tiếng Trung, khối D1 |
13 |
754 |
Tiếng Trung, khối D4 |
13 |
704 |
SP Tiếng Trung, khối D4 |
13 |
755 |
Tiếng Nhật, khối D1-D4 |
14,5 |
705 |
Việt Nam học |
13 |
|
|
|
706 |
Quốc tế học |
13 |
8.-KHOA
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
901 |
SP Thể chất-GD Quốc phòng |
23 |
902 |
SP Giáo dục thể chất |
22,5 |
Theo Hội đồng Tuyển sinh ĐHH