|
Thông báo nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2022 vào Đại học Huế
(22-09-2022 08:44)
Góp ý
Hội đống tuyển sinh Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2022 vào Đại học Huế với nội dung cụ thể như sau:
I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,5 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022
- Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022.
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
3. Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4. Xét tuyển dựa vào điểm thi kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu
- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.
- Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
- Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
5. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo
5.1. Trường Đại học Ngoại ngữ
Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:
5.1.1. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên.
- Đối với các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt N3 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung: Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn: Có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIC II trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt 151 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2022
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 12,0.
5.1.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của trường.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga.
5.1.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
5.1.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021,2022.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.
5.2. Trường Đại học Khoa học
Trường Đại học Khoa học ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Học sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Học sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
II. MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC
- Điều kiện xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngành Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật là điểm các môn năng khiếu (không nhân hệ số) phải ≥ 5,0.
- Các ngành năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do nhà trường cấp để xét tuyển.
- Ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học sử dụng kết quả thi năng khiếu do nhà trường cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu có hệ số 1,5.
- Ngành Giáo dục thể chất của Khoa Giáo dục Thể chất sử dụng kết quả thi năng khiếu do Đại học Huế cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu hệ số 2.
- Các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật sử dụng kết quả thi năng khiếu do Trường Đại học Nghệ thuật cấp hoặc sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục hoặc Tượng tròn, Phù điêu do HĐTS các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển.
- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là hạnh kiểm năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ).
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị của Trường Đại học Kinh tế và ngành Triết học của Trường Đại học Khoa học được miễn học phí.
- Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Nga của Trường Đại học Ngoại ngữ được giảm 50% học phí.
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN, CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo
- Hồ sơ ĐKXT: Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh có thể tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn); bản sao Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, … theo quy định của từng trường.
- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.
- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).
2. Xét tuyển theo các phương thức còn lại
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn.
- Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.
3. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/10/2022.
4. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây:
- Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế
- Tên tài khoản: Đại học Huế
- Số tài khoản:0161001743209
- Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh
Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CMND/CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CMND/CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển. IV. DANH MỤC TRƯỜNG, NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH THEO CÁC PHƯƠNG THỨC
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
Phương thức riêng |
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DHF |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
19 |
3 |
18 |
2 |
1 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
2 |
Việt Nam học |
|
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15 |
35 |
18 |
30 |
5 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
16.5 |
35 |
25.5 |
25 |
9 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
4 |
Ngôn ngữ Nga |
|
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15 |
24 |
18 |
14 |
3 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga |
D02 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
5 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15 |
30 |
18 |
20 |
6 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
6 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
7220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
17.5 |
10 |
25 |
8 |
3 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
D06 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
7 |
Quốc tế học |
|
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
15 |
20 |
18 |
15 |
4 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
|
|
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý (gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
|
7340405 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
|
|
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
3 |
Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) |
|
7310107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
|
|
|
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4 |
Kinh tế chính trị |
|
7310102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
|
|
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
5 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
7340101TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18 |
15 |
|
|
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
Các chương trình liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
|
7349001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
|
|
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh |
D96 |
7 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
|
7903124 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
|
|
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
Các chương trình chất lượng cao |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
|
7310101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
|
|
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
9 |
Kiểm toán |
|
7340302CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
10 |
|
|
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bất động sản |
|
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
19 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) |
A01 |
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A10 |
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) |
A01 |
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A10 |
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
4 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
7540106 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) |
A01 |
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) |
A10 |
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
7 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
|
7620102 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
15 |
10 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
8 |
Nông học |
|
7620109 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
B04 |
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) |
A02 |
9 |
Khoa học cây trồng |
|
7620110 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
B04 |
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) |
A02 |
10 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
B04 |
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) |
A02 |
11 |
Phát triển nông thôn |
|
7620116 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
15 |
15 |
18 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
12 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
7620118 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
B04 |
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) |
A02 |
13 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
|
7620119 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
15 |
10 |
18 |
20 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
14 |
Lâm nghiệp |
|
7620205 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
7620211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
20 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
16 |
Quản lý thủy sản |
|
7620305 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
18 |
15 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) |
B04 |
hoặc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (xét điểm thi) |
D01 |
17 |
Quản lý đất đai |
|
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
18 |
10 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT |
DHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
7140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
20 |
3 |
18 |
3 |
|
2 |
Hội họa (Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) |
|
7210103 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
19 |
2 |
18 |
2 |
|
3 |
Điêu khắc |
|
7210105 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Tượng tròn, Năng khiếu 2: Phù điêu) |
H00 |
18 |
2 |
18 |
2 |
|
4 |
Thiết kế Đồ họa (Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
|
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
19.5 |
5 |
18 |
10 |
|
5 |
Thiết kế Thời trang |
|
7210404 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
19 |
3 |
18 |
3 |
|
6 |
Thiết kế Nội thất |
|
7580108 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
19 |
3 |
18 |
3 |
|
(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống) |
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DHS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M01 |
19 |
80 |
18 |
20 |
|
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M09 |
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) |
2 |
Giáo dục công dân |
|
7140204 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
56 |
19.5 |
24 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
3 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
70 |
21 |
30 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
52 |
23 |
23 |
|
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
5 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
N00 |
18 |
20 |
18 |
10 |
|
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
N01 |
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) |
6 |
Sư phạm Công nghệ |
|
7140246 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
32 |
20 |
14 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
7 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
7140247 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
62 |
21 |
26 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
8 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
7140249 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
42 |
21 |
18 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
9 |
Hệ thống thông tin |
|
7480104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
52 |
19 |
23 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
10 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310403 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15 |
14 |
20 |
6 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
11 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
19 |
7 |
19 |
3 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hán - Nôm |
|
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15.5 |
10 |
18 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
2 |
Triết học |
|
7229001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
19 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
3 |
Lịch sử |
|
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15.5 |
10 |
19 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
4 |
Văn học |
|
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15.5 |
5 |
19 |
5 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
5 |
Quản lý nhà nước |
|
7310205 |
1. Ngữ văn, Toán, GDCD |
C14 |
15 |
5 |
19 |
5 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
6 |
Xã hội học |
|
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15.5 |
10 |
19 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
7 |
Đông phương học |
|
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15.5 |
10 |
19 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
8 |
Báo chí |
|
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
17 |
10 |
21.5 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
9 |
Truyền thông số |
|
7320109 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
16.5 |
15 |
21.5 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
10 |
Công nghệ sinh học |
|
7420201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
21.5 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
11 |
Hoá học |
|
7440112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
19.5 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
12 |
Khoa học môi trường |
|
7440301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
18.5 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
13 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
|
7850104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
18 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
14 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
|
7480103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16.5 |
40 |
21 |
10 |
3 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
15 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
|
7480107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
19 |
5 |
2 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
7510302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
19 |
10 |
2 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7510401 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
10 |
19.5 |
5 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
18 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
7520503 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
18 |
10 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
19 |
Kiến trúc |
|
7580101 |
1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
16 |
20 |
18 |
10 |
3 |
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) |
V02 |
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
20 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
7580211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15 |
18 |
5 |
2 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
21 |
Công tác xã hội |
|
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15.5 |
10 |
19 |
10 |
2 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
22 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
15 |
18 |
10 |
2 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DHY |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Y học dự phòng |
|
7720110 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
23 |
|
|
|
2 |
Điều dưỡng |
|
7720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
100 |
|
|
|
3 |
Hộ sinh |
|
7720302 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
36 |
|
|
|
4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
7720602 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
19 |
21 |
|
|
|
5 |
Y tế công cộng |
|
7720701 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
16 |
20 |
|
|
|
|
8. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
DHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục Thể chất |
|
7140206 |
1. Toán, Sinh học, Năng khiếu |
T00 |
19 |
3 |
18 |
12 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
T02 |
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
T05 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu |
T07 |
|
9. TRƯỜNG DU LỊCH |
DHD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Du lịch điện tử |
|
7810102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
40 |
19.5 |
10 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
40 |
22 |
20 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
3 |
Quản trị khách sạn |
|
7810201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
25 |
21.5 |
10 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
4 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
7810202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
10 |
20.5 |
5 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|
10. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
DHE |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
|
7480112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18.5 |
20 |
20 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
2 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
|
7480112KS |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18.5 |
10 |
20 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
3 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16.5 |
15 |
19.5 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17.5 |
10 |
19.5 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.75 |
20 |
18.3 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
6 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15.75 |
25 |
18.3 |
5 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Ngữ văn, GDCD |
C01 |
|
11. KHOA QUỐC TẾ |
DHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quan hệ Quốc tế |
|
7310206 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
18 |
10 |
20 |
10 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
2 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
7850102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
10 |
18 |
15 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
12. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
7510406 |
1. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
15 |
9 |
18 |
21 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
9 |
18 |
21 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
4. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
3 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
9 |
18 |
21 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
4 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
9 |
18 |
21 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
4. Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
9 |
18 |
21 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
Các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ |
Trường Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
15 |
18 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
2 |
Du lịch |
|
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
15 |
18 |
15 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
Trường Đại học Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
13 |
18 |
15 |
2 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
Chi tiết thông báo và mẫu phiếu ĐKXT theo pương thức tuyến sinh riêng xem ở các file đính kèm...
TB_BOSUNG_DOT1_FINAL_(21_9_2022)_signed.pdf Phieu_DKXT_Theo_Quy_Dinh_DHH.pdf
|
|