Tên trường - ngành và chỉ tiêu tuyển sinh của Đại Học Huế năm 2003.
(15-04-2003 15:30)
Góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành
đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Chỉ
tiêu tuyển
|
Ngành
đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Chỉ
tiêu tuyển
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký
hiệu là DHS)
|
SP Toán học
|
101
|
A
|
110
|
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
50
|
SP Tin học
|
102
|
A
|
110
|
SP Địa lý
|
603
|
B,
C
|
100
|
SP Vật lý
|
103
|
A
|
110
|
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
70
|
SP Hóa học
|
201
|
A,
B
|
60
|
SP Tiếng Nga
|
702
|
D1,
D2
|
30
|
SP Sinh học
|
301
|
B
|
50
|
SP Tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
40
|
SP Kỹ
thuật nông lâm
|
302
|
B
|
50
|
SP Tiếng Trung
|
704
|
D1,
D4
|
70
|
SP Tâm lý giáo
dục
|
501
|
B,
C
|
40
|
SP Giáo dục
tiểu học
|
901
|
A,
D1
|
50
|
SP Giáo dục chính
trị
|
502
|
C
|
100
|
SP
Mẫu giáo
|
902
|
M
|
50
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
110
|
SP
Thể chất - GD quốc phòng
|
903
|
T
|
50
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC Y KHOA (ký
hiệu là DHY)
|
Bác
sĩ Đa khoa
( 6 năm)
|
301
|
B
|
200
|
Cử nhân Điều
dưỡng (4 năm)
|
304
|
B
|
20
|
Bác sĩ Răng
- hàm - mặt (6 năm)
|
302
|
B
|
20
|
Cử nhân
Kỹ thuật y học (4 năm)
|
305
|
B
|
15
|
Dược sĩ
(5 năm)
|
303
|
A
|
35
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký
hiệu là DHK)
|
Kinh tế nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
401
|
A,
D1,
D2, D3, D4
|
180
|
Quản trị
kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị KD du lịch
- Quản trị thương mại
|
402
|
A,
D1,
D2, D3, D4
|
170
|
Kinh tế chính
trị
|
403
|
40
|
Kế toán doanh
nghiệp
|
404
|
90
|
TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký
hiệu là DHT)
|
Toán học
|
101
|
A
|
40
|
Luật học
|
501
|
C
|
140
|
Tin học
|
102
|
A
|
260
|
Ngữ văn
|
601
|
C
|
60
|
Vật lý
|
103
|
A
|
70
|
Lịch sử
|
602
|
C
|
100
|
Kiến trúc công
trình
|
104
|
V
|
70
|
Triết học
|
603
|
|
|
×