STT |
Trường
Đại học - Cao đẳng |
Chỉ
tiêu năm 2003 |
Tổng
ĐH&CĐ |
Ghi
chú |
ĐH |
CĐ |
1 |
Trường Đại
học Dân lập Hải Phòng |
1500 |
|
1500 |
|
2 |
Trường Đại
học Dân lập Hùng Vương |
1000 |
|
1000 |
|
3 |
Trường Đại
học Dân lập Duy Tân |
1500 |
|
1500 |
|
4 |
Trường Đại
học Dân lập Văn Lang |
1600 |
|
1600 |
|
5 |
Trường Đại
học Dân lập Hồng Bàng |
1500 |
|
1500 |
|
6 |
Trường Đại
học Dân lập Bình Dương |
1300 |
|
1300 |
|
7 |
Trường Đại
học Dân lập Văn Hiến |
1100 |
|
1100 |
|
8 |
Trường Đại
học Dân lập Cửu Long |
1300 |
|
1300 |
|
9 |
Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
200 |
600 |
800 |
|
10 |
Trường Cao
đẳng K.tế-K.thuật Công nghiệp I |
|
1600 |
1600 |
|
11 |
Trường Cao
đẳng Lao động - Xã hội |
|
750 |
750 |
|
12 |
Trường Cao
đẳng Điện lực |
|
150 |
150 |
|
13 |
Trường Cao
đẳng Xây dựng số 1 |
|
500 |
500 |
|
14 |
Trường Cao
đẳng Hải quan |
|
200 |
200 |
|
15 |
Trường Cao
đẳng Kinh tế Đối ngoại |
|
900 |
900 |
|
16 |
Trường Cao
đẳng Kỹ nghệ Dân lập TPHCM |
|
1400 |
1400 |
|
17 |
Trường Cao
đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II |
|
850 |
850 |
|
18 |
Trường Cao
đẳng Công nghệ Thực phẩm TPHCM |
|
1100 |
1100 |
|
19 |
Trường Cao
đẳng Bán công Marketing |
|
1000 |
1000 |
|
20 |
Trường Cao
đẳng Cơ khí luyện kim |
|
400 |
400 |
|
21 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
|
250 |
250 |
|
22 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Nghệ An |
|
660 |
660 |
|
23 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm TPHCM |
|
1050 |
1050 |
|
24 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Đà Lạt |
|
450 |
450 |
|
25 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
|
150 |
150 |
Còn có 160 chỉ tiêu
làm hợp đồng |
26 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Bình Định |
|
300 |
300 |
|
27 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Đăk Lăk |
|
450 |
450 |
|
28 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Quảng Trị |
|
210 |
210 |
|
29 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Bà Rịa Vũng Tàu |
|
400 |
400 |
|
30 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Nam Định |
|
200 |
200 |
|
31 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Kiên Giang |
|
500 |
500 |
|
32 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Quảng Nam |
|
450 |
450 |
|
33 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Nha Trang |
|
250 |
250 |
|
34 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Quảng Bình |
|
200 |
200 |
|
35 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Hà Tĩnh |
|
160 |
160 |
|
36 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Ninh Bình |
|
150 |
150 |
|
37 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Hà Tây |
|
520 |
520 |
|
38 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
360 |
360 |
Còn có 40 chỉ tiêu
tuyển khối K |
39 |
Trường Cao
đẳng cộng đồng Kiên Giang |
|
250 |
250 |
|
40 |
Trường Cao
đẳng cộng đồng Vĩnh Long |
|
300 |
300 |
|
41 |
Trường Cao
đẳng cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu |
|
350 |
350 |
|
42 |
Trường Cao
đẳng cộng đồng Hà Tây |
|
60 |
60 |
|
43 |
Trường Cao
đẳng cộng đồng Hải Phòng |
|
450 |
450 |
|
44 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Hưng Yên |
|
210 |
210 |
|
45 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Hà Nam |
|
150 |
150 |
|
46 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Bình Dương |
|
200 |
200 |
|
47 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Bắc Ninh |
|
200 |
200 |
|
48 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Thái Bình |
|
300 |
300 |
|
49 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Đồng Nai |
|
550 |
550 |
|
50 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Hà Giang |
|
150 |
150 |
Còn có
100 chỉ tiêu để làm hợp đồng |
51 |
Trường Cao
đẳng Sư phạm Bình Thuận |
|
210 |
210 |
Còn có
90 chỉ tiêu đào tạo hợp đồng |
Tổng
cộng: |
11.000 |
19.540 |
30.540 |
|