Danh sách đề cử thành viên HĐGSCS Đại học Huế năm 2025
(29-04-2025 16:51)
Góp ý
Hội đồng Khoa học và Đào tạo Đại học Huế đã đề cử thành viên cho 04 HĐGSCS Đại học Huế năm 2025, kết quả được tổng hợp ở các bảng bên dưới. Theo quy định tại Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg, căn cứ danh sách đề cử này, đối chiếu với tiêu chuẩn thành viên HĐGSCS và căn cứ số lượng, thành phần ứng viên đăng ký xét, Giám đốc Đại học Huế sẽ lựa chọn và ban hành Quyết định thành lập 04 HĐGSCS Đại học Huế năm 2025.
Danh sách đề cử thành viên Hội đồng GSCS I. Khoa học Tự nhiên
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam (Nữ)
|
Ngành/
Chuyên ngành
|
Đơn vị công tác
|
1.
|
GS.TS. Lê Văn Thuyết
|
1956
|
Nam
|
Toán học/Đại số và lý thuyết số
|
Trường ĐH Sư phạm, Đại học Huế
|
2.
|
GS.TS. Dương Tuấn Quang
|
1970
|
Nam
|
Hóa học/Hóa lý thuyết và hóa lý
|
Trường ĐH Sư phạm, Đại học Huế
|
3.
|
GS.TS. Đinh Quang Khiếu
|
1968
|
Nam
|
Hóa học/Hóa lý thuyết và hóa lý
|
Trường ĐH Khoa học, Đại học Huế
|
4.
|
GS.TS. Trần Thái Hòa
|
1955
|
Nam
|
Hóa học/Hóa lý thuyết và hóa lý
|
Trường ĐH Khoa học, Đại học Huế
|
5.
|
PGS.TS. Trương Minh Đức
|
1971
|
Nam
|
Vật lý/Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
Trường ĐH Sư phạm, Đại học Huế
|
6.
|
PGS.TS. Võ Thanh Tùng
|
1979
|
Nam
|
Vật lý/Vật lý chất rắn
|
Trường ĐH Khoa học, Đại học Huế
|
7.
|
PGS.TS. Lê Mạnh Thạnh
|
1953
|
Nam
|
Công nghệ thông tin/Khoa học máy tính
|
Trường ĐH Khoa học, Đại học Huế
|
8.
|
PGS.TS. Võ Viết Minh Nhật
|
1974
|
Nam
|
Công nghệ thông tin/Truyền thông và mạng máy tính
|
Viện Khảo thí và Bảo đảm chất lượng giáo dục - Đại học Huế
|
9.
|
PGS.TS. Trần Viết Nhân Hào
|
1983
|
Nam
|
Vật lý/Vật lý hạt nhân
|
Trường ĐH Sư phạm, Đại học Huế
|
10.
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Ái Nhung
|
1980
|
Nữ
|
Hóa học/Hóa lý thuyết và hóa lý
|
Trường ĐH Khoa học, Đại học Huế
|
11.
|
PGS.TS. Cao Huy Linh
|
1965
|
Nam
|
Toán học/Đại số và lý thuyết số
|
Trường ĐH Sư phạm, Đại học Huế
|
Danh sách đề cử thành viên Hội đồng GSCS II. Khoa học Xã hội và Nhân văn
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam (Nữ)
|
Ngành/
Chuyên ngành
|
Đơn vị công tác
|
1.
|
PGS.TS. Phạm Thị Hồng Nhung
|
1976
|
Nữ
|
Ngôn ngữ học/Ngôn ngữ học ứng dụng
|
Trường ĐH Ngoại ngữ, Đại học Huế
|
2.
|
PGS.TS. Đoàn Đức Lương
|
1969
|
Nam
|
Luật học/Luật dân sự
|
Trường ĐH Luật, Đại học Huế
|
3.
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Phương
|
1966
|
Nam
|
Luật học/Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
|
Trường ĐH Luật, Đại học Huế
|
4.
|
PGS.TS. Trần Hữu Tuấn
|
1972
|
Nam
|
Kinh tế/Kinh tế môi trường
|
Trường Du lịch - Đại học Huế
|
5.
|
PGS.TS. Bùi Đức Tính
|
1975
|
Nam
|
Kinh tế/Kinh tế phát triển
|
Trường ĐH Kinh tế, Đại học Huế
|
6.
|
PGS.TS. Phan Minh Tiến
|
1961
|
Nam
|
Giáo dục học/Giáo dục học đại cương
|
Trường ĐH Sư phạm, Đại học Huế
|
7.
|
PGS.TS. Trương Tấn Quân
|
1974
|
Nam
|
Kinh tế/Kinh tế nông nghiệp
|
Trường ĐH Kinh tế, Đại học Huế
|
8.
|
PGS.TS. Lê Phạm Hoài Hương
|
1972
|
Nữ
|
Giáo dục học/ LLPPDH Tiếng Anh
|
Trường ĐH Ngoại ngữ, Đại học Huế
|
9.
|
PGS.TS. Đậu Minh Long
|
1976
|
Nam
|
Tâm lý học/Tâm lý học xã hội
|
Trường ĐH Sư phạm, Đại học Huế
|
10.
|
PGS.TS. Bùi Dũng Thể
|
1964
|
Nam
|
Kinh tế/ Kinh tế nông nghiệp
|
Trường ĐH Kinh tế, Đại học Huế
|
11.
|
PGS.TS. Phùng Đình Mẫn
|
1960
|
Nam
|
Tâm lý học/Tâm lý học đại cương
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
12.
|
PGS.TS. Hoàng Văn Hiển
|
1962
|
Nam
|
Lịch sử/Lịch sử thế giới
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
13.
|
PGS.TS. Lê Văn Anh
|
1957
|
Nam
|
Lịch sử/Lịch sử thế giới
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
Danh sách đề cử thành viên Hội đồng GSCS III. Nông nghiệp - Sinh học
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam (Nữ)
|
Ngành/
Chuyên ngành
|
Đơn vị công tác
|
1.
|
GS.TS. Lê Đức Ngoan
|
1953
|
Nam
|
Chăn nuôi/Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
2.
|
GS.TS. Nguyễn Hoàng Lộc
|
1962
|
Nam
|
Sinh học/Công nghệ sinh học
|
Trường ĐH Khoa học, Đại học Huế
|
3.
|
GS.TS. Trần Đăng Hòa
|
1971
|
Nam
|
Nông nghiệp/Bảo vệ thực vật
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
4.
|
GS.TS. Lê Đình Phùng
|
1974
|
Nam
|
Chăn nuôi/Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
5.
|
GS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa
|
1973
|
Nữ
|
Nông nghiệp/Khoa học đất và phân bón
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
6.
|
GS.TS. Ngô Đắc Chứng
|
1953
|
Nam
|
Sinh học/Động vật học
|
Trường ĐH Sư phạm, Đại học Huế
|
7.
|
PGS.TS. Nguyễn Quang Linh
|
1961
|
Nam
|
Chăn nuôi/Dinh dưỡng và bệnh vật nuôi
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
8.
|
PGS.TS. Trần Thanh Đức
|
1975
|
Nam
|
Nông nghiệp/Khoa học đất và phân bón
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
9.
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Toản
|
1972
|
Nam
|
Nông nghiệp/Bảo quản chế biến nông lâm sản
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
10.
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Ngữ
|
1977
|
Nam
|
Nông nghiệp/Quản lý đất đai
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
11.
|
PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm
|
1976
|
Nữ
|
Thủy sản/Nuôi trồng thủy sản
|
Trường ĐH Nông Lâm, Đại học Huế
|
Danh sách đề cử thành viên Hội đồng GSCS IV. Y - Dược học
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nam (Nữ)
|
Ngành/
Chuyên ngành
|
Đơn vị công tác
|
1.
|
GS.TS. Cao Ngọc Thành
|
1958
|
Nam
|
Y học/Sản phụ khoa
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
2.
|
GS.TS. Nguyễn Vũ Quốc Huy
|
1969
|
Nam
|
Y học/Sản phụ khoa
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
3.
|
GS.TS. Phạm Như Hiệp
|
1965
|
Nam
|
Y học/Ngoại khoa
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
4.
|
GS.TS. Trần Văn Huy
|
1965
|
Nam
|
Y học/Nội khoa
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
5.
|
GS.TS. Nguyễn Thị Hoài
|
1977
|
Nữ
|
Dược học/Dược liệu-Dược liệu học cổ truyền
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
6.
|
PGS.TS. Đặng Công Thuận
|
1968
|
Nam
|
Y học/Giải phẫu bệnh
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
7.
|
PGS.TS. Lê Nghi Thành Nhân
|
1968
|
Nam
|
Y học/Ngoại khoa
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
8.
|
PGS.TS. Lê Đình Khánh
|
1965
|
Nam
|
Y học/Ngoại khoa
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
9.
|
PGS.TS. Trần Hữu Dũng
|
1976
|
Nam
|
Dược học/Dược lý
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
10.
|
PGS.TS. Hà Thị Minh Thi
|
1970
|
Nữ
|
Y học/Y sinh học di truyền
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
11.
|
PGS.TS. Bùi Bỉnh Bảo Sơn
|
1969
|
Nam
|
Y học/Nhi khoa
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
12.
|
PGS.TS. Trần Tấn Tài
|
1962
|
Nam
|
Y học/Răng hàm mặt
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
13.
|
PGS.TS. Nguyễn Anh Vũ
|
1958
|
Nam
|
Y học/Nội khoa
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|
14.
|
PGS.TS. Phan Văn Năm
|
1959
|
Nam
|
Y học/Nhãn khoa
|
Trường ĐH Y-Dược, Đại học Huế
|