English | Français   rss
Liên kết
Đại học Huế thông báo tuyển sinh đại học năm 2006 (16-03-2006 16:30)
Góp ý
Đại học Huế là một Đại học đa ngành gồm 07 trường thành viên và 01 khoa trực thuộc: Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Y khoa, Trường Đại học Nghệ thuật, Trường Đại học Kinh tế, Trường Đại học Ngoại ngữ và Khoa Giáo dục thể chất.

 

 

1 – ChỈ tiêu tuyỂn sinh: Năm 2006, Đại học Huế tuyển  5.900 sinh viên (SV) để đào tạo  80 ngành học tại các trường thành viên:

- Đại học Khoa học:  1.350 SV

- Đại học Nông Lâm:   1.100 SV

- Đại học Sư phạm:   1.150 SV

- Đại học Kinh tế:          780 SV

- Đại học  Y:                 600 SV

- Đại học Nghệ thuật:     200 SV

- Đại học Ngoại ngữ:    600 SV

- Khoa G.dục thể chất:   120 SV

2 - Môn thi: Quy định các môn thi đối với từng khối như sau:

 

Khối A

Toán, Lý, Hóa

Khối B

Sinh, Toán, Hóa

Khối C

Văn, Sử, Địa

Khối D

Văn, Toán, Ngoại ngữ ( khối D1 thi môn Anh văn; khối D2 thi môn Nga văn; khối D3 thi môn Pháp văn; khối D4 thi môn Trung văn)

Khối H

Văn (C), các môn năng khiếu theo ngành

Khối M

Văn (D), Toán (D), môn năng khiếu (Đọc, Hát, Kể chuyện)

Khối N

Văn (C), các môn năng khiếu theo ngành

Khối T

Sinh, Toán (B), môn năng khiếu (Gập thân, Bật xa, Chạy cự ly 100m)

Khối V

Toán (A), Lý, môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật)

3 - Ngày thi

  • Khối  A, V thi ngày 04 và 05 tháng 7 năm 2006

  • Khối B, C, D, H, M, N, T thi ngày 09 và 10 tháng 7 năm 2006

4 - Đăng ký dỰ thi và xét tuyỂn:

Thí sinh xem kỹ nội dung trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2006”.

Trên Phiếu đăng ký dự thi, thí sinh đăng ký Trường, Khối  và Ngành dự thi theo đúng tên, ký hiệu trường, khối thi và mã ngành quy ước trong thông báo này.

Điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển định theo Ngành.

Thi vào các ngành năng khiếu không phải qua sơ tuyển, thí sinh phải dự thi đầy đủ các phần trong môn năng khiếu của khối thi. Các môn năng khiếu của khối V, H, N, T hệ số 2, môn năng khiếu khối M hệ số 1.

Các ngành có thi môn năng khiếu không xét tuyển đợt 2, 3.

        * Nội dung thi môn năng khiếu khối H, N như sau:

- Ngành Hội hoạ: Hình hoạ, Trang trí, Bố cục.

- Ngành Điêu khắc: Tượng tròn, Phù điêu.

- Ngành Sư phạm hội hoạ: Hình hoạ, Trang trí.

- Ngành Mỹ thuật ứng dụng: Hình hoạ, Trang trí.

- Ngành Sáng tác - Lý luận âm nhạc: Ký - Xướng âm, Hoà âm, Piano, Chuyên ngành.

- Ngành Nhã nhạc và ngành Biểu diển âm nhạc: Ký - Xướng âm, Chuyên ngành.

- Ngành Sư phạm âm nhạc: Ký - Xướng âm, Năng khiếu (Đàn Organ hoặc Guitare) và Hát.

* Điều kiện để được xét tuyển vào một số ngành:

- Ngành Kiến trúc công trình (Trường đại học Khoa học), môn Vẽ mỹ thuật (khối V) phải đạt điểm 5 trở lên (chưa nhân hệ số).

- Các ngành Sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Các ngành SP Thể chất-Giáo dục Quốc phòng, SP Giáo dục thể chất (Khoa Giáo dục thể chất): Yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. Thí sinh không đạt yêu cầu về thể hình sẽ không được dự thi.

- Ngành Quản lý giáo dục (Trường đại học Sư phạm) chỉ tuyển đối tượng là giáo viên, cán bộ quản lý đang công tác trong ngành giáo dục.

- Đối với các ngành Quản trị kinh doanh (402), Kế toán (404) (Trường đại học Kinh tế): Thí sinh trúng tuyển được xét vào học các chuyên ngành đào tạo dựa vào nguyện vọng đăng ký khi đến nhập học và ưu tiên theo kết quả thi tuyển sinh.

- Các ngành: Công tác xã hội (Trường đại học Khoa học), SP Kỹ thuật công nghiệp (Trường đại học Sư phạm), Y tế công cộng (Trường đại học Y) tiếp tục đào tạo tại Phân hiệu của Đại học Huế đặt ở Thị xã Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị.

- Trong 360 chỉ tiêu tuyển vào ngành Bác sĩ đa khoa (Trường đại học Y) có 100 chỉ tiêu đào tạo cử tuyển theo ngân sách địa phương cho các Tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế và Quảng Nam. Tuyển sinh hệ cử tuyển này thực hiện theo các qui định hiện hành của Bộ GD-ĐT.

- Năm học 2006-2007, Đại học Huế đào tạo ngành Vật lý theo chương trình tiên tiến của nước ngoài, giảng dạy bằng tiếng Anh. Lớp này sẽ chọn những thí sinh thi khối A (bất cứ ngành nào) đã trúng tuyển, có điểm thi cao và tự nguyện đăng ký xét tuyển. Chỉ tiêu dự kiến tuyển lớp này là 30 sinh viên.

TÊN TRƯỜNG - NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

CỦA ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2006

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT)

 Toán học

101

A

40

 Công nghệ sinh học

304

B

50

 Tin học

102

A

270

 Luật

501

C

120

 Vật lý

103

A

50

 Văn học

601

C

60

 Kiến trúc công trình

104

V

50

 Lịch sử

602

C

80

 Điện tử - Viễn thông

105

A

50

 Triết học

603

 C

60

 Hóa học

201

A

60

 Hán - Nôm

604

C

40

 Địa chất

202

A

50

 Báo chí

605

C

50

 Sinh học

301

B

50

 Công tác xã hội

606

C

80

 Địa lý

302

B

50

 Xã hội học

607

C

50

 Khoa học môi trường

303

 B

50

 Ngôn ngữ

608

C

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS)

 SP Toán học

101

A

100

 SP Tâm lý giáo dục

501

 C

50

 SP Tin học

102

A

100

 SP Giáo dục chính trị

502

C

100

 SP Vật lý

103

A

90

 SP Ngữ Văn

601

C

100

 SP Kỹ thuật công nghiệp

104

A

50

 SP Lịch sử

602

C

50

 SP Hóa học

201

A

100

 SP Địa lý

603

C

90

 SP Sinh học

301

B

90

 SP Giáo dục tiểu học

901

D1

100

 SP Kỹ thuật nông lâm

302 

50 

 SP Mẫu giáo

902

M

50

 Quản lý giáo dục

503

C

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA (ký hiệu là DHY)

 Bác sĩ đa khoa
      (học 6 năm)

301

B

360

  Điều dưỡng (học 4 năm)

304

B

50

 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt  (học 6 năm)

302

B

30

 Kỹ thuật y học (học 4 năm)

305

B

50

 Dược sĩ (học 5 năm)

303

A

60

 Y tế công cộng (học 4 năm)

306

B

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ  (ký hiệu là DHF)

 SP Tiếng Anh

701

D1

160

 Tiếng Anh

751

D1

170

 SP Tiếng Nga

702

D1, D2

25

 Tiếng Nga

752

D1, D2

25

 SP Tiếng Pháp

703

D3

40

 Tiếng Pháp

753

D3

40

 SP Tiếng Trung 

704 

D1, D4 

40 

 Tiếng Trung

754

D1, D4

50

 Tiếng Nhật

755

D1, D2, D3, D4

50

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT  (ký hiệu là DHC)

 SP Thể chất - Giáo dục quốc phòng

901

T

60

 SP Giáo dục thể chất

902

T

60

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL)

 Công nghiệp và công trình nông thôn

101

A

50

 Lâm nghiệp

305

B

100

 Chăn nuôi - Thú y

306

B

100

 Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

102

A

50

 Thú y

307

B

50

 Nuôi trồng thuỷ sản - Ngư y

308

B

150

 Trồng trọt

301

B

100

 Nông học

309

B

50

 Bảo vệ thực vật

302

B

50

 Khuyến nông và phát triển nông thôn

310

B

100

 Bảo quản chế biến nông sản

303

A

50

 Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

311

B

50

 Làm vườn và sinh vật cảnh 

304

B

50

 Chế biến lâm sản

312

A

50

 Quản lý đất đai

401

A

100

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK)

 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp)

401

A, D1, D2, D3, D4

150

 Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành, chỉ tiêu):

402

 

A, D1, D2, D3, D4

 

380

 

 Kinh tế chính trị

403

50

 - QT KD tổng hợp      (80)
 - QT KD du lịch         (60)

 Kế toán (có các chuyên ngành, chỉ tiêu):
- KT doanh nghiệp   (90)
- KT kiểm toán         (60)

404

150

 - QT KD thương mại  (70)
 - Marketing                 (60)
 - KD nông nghiệp và phát triển nông thôn            (60)

 Tài chính ngân hàng

405

A

50

- Thống kê kinh doanh (50)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN)

 Hội họa

801

H

35

 Biểu diễn âm nhạc (có các chuyên ngành):
 
- Nhạc cụ dân tộc
 - Nhạc cụ phương Tây
 - Thanh nhạc

806

N

20

 Điêu khắc

802

H

10

 Sư phạm hội họa

803

H

40

 Mỹ thuật ứng dụng

804

H

40

 Sáng tác - Lý luận âm nhạc (có các chuyên ngành):
 
- Sáng tác âm nhạc
 - Lý luận âm nhạc

805

N

10

 Sư phạm âm nhạc

807

N

40

 Nhã nhạc

808

N

5

 

Muốn biết thêm chi tiết, xin liên hệ:

THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HUẾ

Địa chỉ : 03 - Lê Lợi - Thành phố Huế

Điện thoại : 054 . 828493 hoặc 054. 833329  -  Fax : 054 . 825902

Hoặc có thể vào mục diễn đàn tuyển sinh ở trang web của Đại học Huế

 

 

 

 

 

 

 

Liên kết
×