English | Français   rss
Liên kết
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 vào các trường thuộc Đại học Huế (14-08-2006 15:40)
Góp ý
Các trường thuộc Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1. Sau đây là điểm chuẩn của các trường, khoa:

Khoa Giáo dục Thể chất: Sư phạm Thể chất - Giáo dục Quốc phòng: 18,0; Sư phạm Giáo dục Thể chất: 16,0.

Trường ĐH Kinh tế: Kinh tế nông nghiệp, khối A, D: 15,5; Kinh tế chính trị, khối A, D: 14; Quản trị kinh doanh, khối A, D: 17; Kế toán, khối A, D: 18; Tài chính ngân hàng: 18.

Trường ĐH Nông Lâm: Công nghiệp và công trình nông thôn, Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm, Bảo quản chế biến nông sản, Chế biến lâm sản, Quản lý đất đai: 13; Thú y, Trồng trọt, Nuôi trồng thủy sản, Nông học, Bảo vệ thực vật, Khuyến nông và PTNT, Làm vườn và sinh vật cảnh, Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y: 14; QL tài nguyên rừng và MT: 15.

Trường ĐH Nghệ thuật: Hội hoạ: 45,5; Sáng tác - Lý luận âm nhạc: 41; Điêu khắc: 27; Biểu diễn âm nhạc: 23,5; Sư phạm Hội họa: 35; Sư phạm Âm nhạc: 23; Mỹ thuật ứng dụng: 32,5; Nhã nhạc: 21.

Trường ĐH Khoa học: Toán học, Hóa học, Vật lý: 15; Tin học, Địa chất, Văn học, Ngôn ngữ, Hán-Nôm, Địa lý: 14,5; Kiến trúc công trình: 24; Điện tử - Viễn thông: 17,5; Sinh học: 15,5; Khoa học môi trường: 18,5; Công nghệ sinh học: 19; Luật: 16,5; Lịch sử: 16; Triết, Xã hội học: 14; Báo chí: 16,5; Công tác xã hội: 15.

Trường ĐH Sư phạm: SP Toán, SP Vật lý: 18,5; SP Tin học: 14,5; SP Kỹ thuật công nghiệp, SP KT Nông Lâm: 14; SP Hóa, SP Giáo dục tiểu học: 17; SP Sinh học: 15,5; SP Tâm lý Giáo dục: 14,5; SP Giáo dục chính trị: 18; SP Ngữ văn: 18,5; SP Lịch sử: 17,5; SP Địa lý: 19; SP Mẫu giáo: 14.

Trường ĐH Y khoa: Bác sĩ đa khoa, BS Răng - Hàm - Mặt: 22; Dược sĩ: 25,5; Điều dưỡng, Kỹ thuật y học: 19; Y tế công cộng: 15,5.

Trường ĐH Ngoại ngữ: Tiếng Anh: 16; Tiếng Nga, khối D1: 13; Tiếng Nga, khối D2: 15; Tiếng Pháp: 13; Tiếng Trung, khối D1: 14; Tiếng Trung, khối D4: 13; Tiếng Nhật, khối D: 15; SP Tiếng Anh: 18; SP Tiếng Nga, khối D1: 13; SP Tiếng Nga, khối D2: 16; SP Tiếng Pháp: 13; SP Tiếng Trung, khối D1: 15; SP Tiếng Trung, khối D4: 14.

HS

Liên kết
×