Tên trường, ngành và chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Huế năm 2008
(05-03-2008 13:49)
Góp ý
Đại học Huế xin thông báo chỉ tiêu tuyển sinh đại học và cao đẳng của các ngành, các trường thành viên, các khoa trực thuộc của Đại học Huế:
<body>
Các
ngành đào tạo đại học
86 |
7015 |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển |
KHOA GIÁO
DỤC THỂ CHẤT (DHC) |
160 |
SP Thể chất-Giáo dục
quốc phòng |
901 |
T |
100 |
SP Giáo dục thể chất |
902 |
T |
60 |
KHOA DU
LỊCH (DHD) |
120 |
Du
lịch học |
401 |
A, D1,
D3 |
50 |
Quản trị kinh doanh (chuyên
ngành Quản trị kinh doanh du lịch |
402 |
A, D1, D2, D3, D4 |
70 |
TRƯỜNG ĐH
NGOẠI NGỮ (DHF) |
800 |
SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
200 |
Việt Nam học (chuyên
ngành Ngôn ngữ - Văn hóa và Du lịch) |
705 |
D1 |
40 |
Quốc tế học (chuyên
ngành Hoa Kỳ học) |
706 |
D1 |
40 |
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
160 |
Tiếng Nga |
752 |
D1, D2 |
40 |
Tiếng Pháp |
753 |
D3 |
80 |
Tiếng Trung |
754 |
D1, D4 |
80 |
Tiếng Nhật |
755 |
D1, D2, D3,
D4 |
120 |
Tiếng
Hàn |
756 |
D1, D2,
D3, D4 |
40 |
TRƯỜNG ĐH
KINH TẾ (DHK) |
930 |
Kinh tế (có các chuyên
ngành, chỉ tiêu):
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn (150)
- Kinh tế tài nguyên và môi trường (60) |
401 |
A, D1, D2, D3, D4 |
210 |
Quản trị kinh doanh (có
các chuyên ngành, chỉ tiêu):
- QT KD tổng hợp (80)
- QT KD thương mại (80)
- Marketing (70)
- KD nông nghiệp (50)
- Thống kê kinh doanh(50) |
402 |
A, D1, D2, D3, D4 |
330 |
Kinh tế chính trị
|
403 |
A, D1, D2, D3, D4
|
50 |
Tài chính - Ngân hàng
|
405 |
A |
60 |
Kế toán (có các chuyên
ngành, chỉ tiêu):
- KT doanh nghiệp (90)
- KT - Kiểm toán (80) |
404 |
A, D1, D2, D3, D4 |
170 |
Hệ thống thông tin kinh
tế (chuyên ngành Tin học kinh tế) |
406 |
A |
60 |
Tài chính -
Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I,
Cộng hòa Pháp) |
50 |
TRƯỜNG ĐH
NÔNG LÂM (DHL) |
1200 |
Công nghiệp và công
trình nông thôn |
101 |
A |
50 |
Cơ khí bảo quản chế biến
nông sản thực phẩm |
102 |
A |
50 |
Công nghệ thực phẩm
|
103 |
A, B |
50 |
Khoa học cây trồng
|
301 |
A, B |
100 |
Bảo vệ thực vật
|
302 |
A, B |
50 |
Bảo quản chế biến nông
sản |
303 |
A, B |
50 |
Khoa học nghề vườn
|
304 |
A, B |
50 |
Lâm nghiệp |
305 |
A, B |
100 |
Chăn nuôi - Thú y
|
306 |
A, B |
100 |
Thú y |
307 |
A, B |
50 |
Nuôi trồng thuỷ sản (có
các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y) |
308 |
A, B |
150 |
Nông học
|
309 |
A, B |
50 |
Khuyến nông và phát
triển nông thôn |
310 |
A, B |
100 |
Quản lý tài nguyên rừng
và môi trường |
311 |
A, B |
50 |
Chế biến lâm sản
|
312 |
A |
50 |
Khoa học đất
|
313 |
A, B |
50 |
Quản lý đất đai
|
401 |
A |
100 |
TRƯỜNG ĐH
NGHỆ THUẬT (DHN) |
155 |
Hội họa
|
801 |
H |
45 |
Điêu khắc |
802 |
H |
10 |
Sư phạm Mỹ thuật
|
803 |
H |
40 |
Mỹ thuật ứng dụng
|
804 |
H |
60 |
TRƯỜNG ĐH
SƯ PHẠM (DHS) |
1350 |
SP Toán học |
101 |
A |
100 |
SP Tin học |
102 |
A |
100 |
SP Vật lý |
103 |
A |
120 |
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
104 |
A |
50 |
SP Hóa học |
201 |
A |
100 |
SP Sinh học |
301 |
B |
100 |
SP Kỹ thuật nông lâm
|
302 |
B |
50 |
Tâm lý giáo dục
|
501 |
C |
50 |
Giáo dục chính trị
|
502 |
C |
100 |
Giáo
dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
503 |
C
|
50 |
SP Ngữ văn |
601 |
C |
130 |
SP Lịch sử
|
602 |
C |
100 |
SP Địa lý |
603 |
C |
100 |
Giáo dục tiểu học
|
901 |
D1 |
100 |
SP Mẫu giáo |
902 |
M |
100 |
TRƯỜNG ĐH
KHOA HỌC (DHT) |
1530 |
Toán học
|
101 |
A |
60 |
Tin học |
102 |
A |
200 |
Vật lý |
103 |
A |
60 |
Kiến trúc công trình
|
104 |
V |
50 |
Điện tử - Viễn thông
|
105 |
A |
60 |
Toán
Tin ứng dụng |
106
|
A |
60 |
Hóa học |
201 |
A |
60 |
Địa chất |
202 |
A |
50 |
Địa chất công trình và
địa chất thuỷ văn |
203 |
A |
50 |
Sinh học
|
301 |
B |
50 |
Địa lý (có các chuyên
ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ - Viễn thám).
|
302 |
A, B |
50 |
Khoa học môi trường
|
303 |
A, B |
50 |
Công nghệ sinh học
|
304 |
B |
50 |
Luật |
501 |
C |
150 |
Văn học |
601 |
C |
60 |
Lịch sử |
602 |
C |
90 |
Triết học
|
603 |
A, C |
60 |
Hán - Nôm
|
604 |
C |
40 |
Báo chí |
605 |
C |
60 |
Công tác xã hội
|
606 |
C |
60 |
Xã hội học
|
607 |
C, D1 |
60 |
Ngôn ngữ |
608 |
C |
40 |
Đông phương học
|
609 |
C, D1 |
60 |
TRƯỜNG ĐH
Y DƯỢC (DHY) |
770 |
Bác sĩ đa khoa (học 6
năm) |
301 |
B |
350 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt
(học 6 năm) |
302 |
B |
50 |
Dược sĩ (học 5 năm)
|
303 |
A |
80 |
Cử nhân Điều dưỡng (học
4 năm) |
304 |
B |
60 |
Cử nhân Kỹ thuật Y học (học
4 năm) |
305 |
B |
50 |
Cử nhân Y tế công cộng (học
4 năm) |
306 |
B |
60 |
Bác sỹ y học dự phòng (học
6 năm) |
307 |
B |
70 |
Bác sỹ
y học cổ truyền (học 6 năm) |
308 |
B
|
50 |
Các
ngành đào tạo cao đẳng |
|
TRƯỜNG ĐH
NÔNG LÂM (DHL) |
250 |
Trồng trọt
|
C65 |
A, B |
50 |
Chăn nuôi - Thú y
|
C66 |
A, B |
50 |
Nuôi trồng thuỷ sản
|
C67 |
A, B |
50 |
Quản lý đất đai
|
C68 |
A |
50 |
Công nghiệp và công
trình nông thôn |
C69 |
A |
50 |
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế
</body>