English | Français   rss
Liên kết
Tuyển sinh 2009: Đại học Huế dự kiến tuyển 8940 chỉ tiêu hệ chính quy (12-02-2009 10:36)
Góp ý
Trong 8940 chỉ tiêu của toàn Đại học Huế, Trường ĐH Khoa học: 1680, Trường ĐH Sư phạm: 1430, Trường ĐH Y Dược: 850, Trường ĐH Nông lâm: 1300, Trường ĐH Kinh tế : 1160, Trường ĐH Nghệ thuật : 200, Trường ĐH Ngoại ngữ: 830, Khoa Giáo dục Thể chất: 220, Khoa Du lịch: 230, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị : 120, Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ của Đại học Huế: 670, Cao đẳng: 250.
<body>

Năm nay, Đại học Huế dự kiến mở 5 ngành mới, nâng tổng số ngành đào tạo đại học của Đại học Huế tuyển sinh năm 2009 là 91 ngành.

Dưới đây là bảng chỉ tiêu dự kiến cho kỳ tuyển sinh 2009:

Số

TT

Tên trường,

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành quy ước (để làm máy tính trong tuyển sinh)

Khối thi

Quy ước

Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy

(Dự kiến)

 

ĐẠI HỌC HUẾ

     

8.940

Số 3 - Lê Lợi , Tp Huế;

ĐT: (054) 3828 493, 3833 329.

Trong đó

CĐ: 250

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

       

Đào tạo đại học :

1.680

- Toán học

DHT

101

A

60

- Tin học

DHT

102

A

200

- Vật lý

DHT

103

A

60

 

 

- Kiến trúc công trình

DHT

104

V

50

- Điện tử – Viễn thông

DHT

105

A

60

- Toán Tin ứng dụng

DHT

106

A

60

- Hoá học

DHT

201

A

60

- Địa chất

DHT

202

A

50

- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn

DHT

203

A

50

- Sinh học

DHT

301

B

50

- Địa lý (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ – Viễn thám)

DHT

302

A, B

50

- Khoa học môi trường

DHT

303

A, B

50

- Công nghệ sinh học

DHT

304

A, B

50

- Luật

DHT

501

C

200

- Văn học

DHT

601

C

120

- Lịch sử

DHT

602

C

120

- Triết học

DHT

603

A, C

60

- Hán - Nôm

DHT

604

C

40

- Báo chí

DHT

605

C

70

- Công tác xã hội

DHT

606

C

60

- Xã hội học

DHT

607

C, D1

60

- Ngôn ngữ

DHT

608

C, D1

40

- Đông phương học

DHT

609

C, D1

60

 

 

Đào tạo trung học phổ thông năng khiếu :

120

- Văn

- Toán

- Hoá

- Sinh

2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Đào tạo đại học :

1.430

- SP Toán học

DHS

101

A

100

- SP Tin học

DHS

102

A

100

- SP Vật lý

DHS

103

A

130

- SP Kỹ thuật công nghiệp

DHS

104

A

50

- SP Công nghệ thiết bị trường học

DHS

105

A, B

50

- SP Hoá học

DHS

201

A

100

- SP Sinh học

DHS

301

B

100

- SP Kỹ thuật nông lâm

DHS

302

B

50

- Tâm lý giáo dục

DHS

501

C

50

- Giáo dục chính trị

DHS

502

C

100

- Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng

DHS

503

C

50

- SP Ngữ văn

DHS

601

C

150

- SP Lịch sử

DHS

602

C

100

- SP Địa lý

DHS

603

C

100

- Giáo dục tiểu học

DHS

901

D1

100

- SP Mẫu giáo

DHS

902

M

100

Cử tuyển

60

3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

Đào tạo đại học:

850

- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

DHY

301

B

400

- Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm)

DHY

302

B

50

- Dược sĩ (học 5 năm)

DHY

303

A

80

- Cử nhân Điều dưỡng (học 4 năm)

DHY

304

B

50

- Cử nhân Kỹ thuật Y học (học 4 năm)

DHY

305

B

60

- Cử nhân Y tế công cộng (học 4 năm)

DHY

306

B

80

- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

DHY

307

B

80

- Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)

DHY

308

B

50

4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Đào tạo đại học :

1.300

- Công nghiệp và công trình nông thôn

DHL

101

A

50

- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

DHL

102

A

50

- Công nghệ thực phẩm

DHL

103

A

100

- Khoa học cây trồng

DHL

301

A, B

100

- Bảo vệ thực vật

DHL

302

A, B

50

- Bảo quản chế biến nông sản

DHL

303

A, B

50

- Khoa học nghề vườn

DHL

304

A, B

50

- Lâm nghiệp

DHL

305

A, B

100

- Chăn nuôi – Thú y

DHL

306

A, B

100

- Thú y

DHL

307

A, B

50

- Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y)

DHL

308

A, B

150

- Nông học

DHL

309

A, B

50

- Khuyến nông và phát triển nông thôn

DHL

310

A, B

100

- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

DHL

311

A, B

50

- Chế biến lâm sản

DHL

312

A

50

- Khoa học đất

DHL

313

A, B

50

- Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản

DHL

314

A, B

50

- Quản lý đất đai

DHL

401

A

100

Cử tuyển

50

Đào tạo cao đẳng :

250

- Trồng trọt

DHL

C65

A, B

50

- Chăn nuôi – Thú y

DHL

C66

A, B

50

- Nuôi trồng thuỷ sản

DHL

C67

A, B

50

- Quản lý đất đai

DHL

C68

A

50

- Công nghiệp và công trình nông thôn

DHL

C69

A

50

 

5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Đào tạo đại học :

1.160

- Kinh tế, có các chuyên ngành:

DHK

401

A, D1, D2,
D3, D4

280

+ Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

160

+ Kinh tế tài nguyên và môi trường

60

+ Kế hoạch - Đầu tư

60

- Quản trị kinh doanh, có các chuyên ngành:

DHK

402

A, D1, D2,
D3, D4

390

+ Quản trị kinh doanh tổng hợp

120

+ Quản trị kinh doanh thương mại

80

+ Marketing

70

+ Kinh doanh nông nghiệp

60

+ Thống kê kinh doanh

60

- Kinh tế chính trị

DHK

403

A, D1, D2,
D3, D4

50

- Kế toán, có các chuyên ngành:

DHK

404

A, D1, D2,
D3, D4

240

+ Kế toán doanh nghiệp

160

+ Kế toán - Kiểm toán

80

- Tài chính - Ngân hàng

DHK

405

A, D1, D2,
D3, D4

80

- Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kinh tế)

DHK

406

A, D1, D2,
D3, D4

60

* Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)

60

Cử tuyển

40

6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

Đào tạo đại học :

200

- Hội hoạ

DHN

801

H

45

- Điêu khắc

DHN

802

H

10

- Sư phạm Mỹ thuật

DHN

803

H

50

- Mỹ thuật ứng dụng

DHN

804

H

75

- Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)

DHN

805

H

20

7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Đào tạo đại học :

830

- Sư phạm Tiếng Anh

DHF

701

D1

200

- Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa và Du lịch)

DHF

705

D1, D3

40

- Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

DHF

706

D1

40

- Tiếng Anh (có các chuyên ngành Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh Phiên dịch, Tiếng Anh Biên dịch, Tiếng Anh Du lịch)

DHF

751

D1

200

- Tiếng Nga (chuyên ngành Tiếng Nga Ngữ văn)

DHF

752

D1, D2,
D3, D4

30

- Tiếng Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp Ngữ văn, Tiếng Pháp Phiên dịch, Tiếng Pháp Biên dịch, Tiếng Pháp Du lịch)

DHF

753

D1, D3

80

- Tiếng Trung (có các chuyên ngành Tiếng Trung Ngữ văn, Tiếng Trung Phiên dịch, Tiếng Trung Biên dịch, Tiếng Trung Thương mại)

DHF

754

D1, D2,
D3, D4

80

- Tiếng Nhật

DHF

755

D1, D2,
D3, D4

120

- Tiếng Hàn

DHF

756

D1, D2,
D3, D4

40

Đào tạo trung học phổ thông năng khiếu :

60

- Tiếng Anh

- Tiếng Pháp

8

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Đào tạo đại học :

220

- Sư phạm Thể chất - Giáo dục quốc phòng

DHC

901

T

100

- Sư phạm Giáo dục thể chất

DHC

902

T

120

9

KHOA DU LỊCH

Đào tạo đại học :

230

- Du lịch học, có các chuyên ngành:

DHD

401

A, D1, D2, D3, D4

150

+ Kinh tế du lịch

70

+ Quản lý lữ hành và hướng dẫn du lịch

80

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)

DHD

402

A, D1, D2, D3, D4

80

10

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

Đào tạo đại học :

120

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

DHQ

101

A,B

60

- Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

DHQ

201

A

60

LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO ĐỊA CHỈ CỦA ĐẠI HỌC HUẾ

670

Tuyển sinh theo kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 của Bộ GD-ĐT.

Thí sinh có nguyện vọng dự thi diện đào tạo theo địa chỉ nộp hồ sơ ĐKDT tuyển sinh ĐH năm 2009 tại nơi quy định.

Trên hồ sơ ĐKDT, thí sinh ghi rõ Trường, Khối, Ngành (NV1) theo các ngành học mà các Sở GD&ĐT, các Trường đã ký liên kết đào tạo.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

520

1. Liên kết với Sở GD&ĐT Quảng Trị:

70

- SP Toán học

DHS

111

A

10

- SP Vật lý

DHS

131

A

10

- SP Hoá học

DHS

211

A

10

- SP Sinh học

DHS

311

B

10

- SP Ngữ văn

DHS

611

C

10

- SP Lịch sử

DHS

621

C

10

- SP Địa lý

DHS

631

C

10

2. Liên kết với Trường Đại học Quảng Nam:

250

- SP Kỹ thuật công nghiệp

DHS

141

A

50

- SP Hoá học

DHS

212

A

50

- Giáo dục chính trị

DHS

521

C

50

- SP Lịch sử

DHS

622

C

50

- SP Địa lý

DHS

632

C

50

3. Liên kết với Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh:

160

- SP Kỹ thuật công nghiệp

DHS

142

A

35

- SP Hoá học

DHS

213

A

45

- SP Sinh học

DHS

312

B

45

- SP Kỹ thuật nông lâm

DHS

321

B

35

4. Liên kết với Trường Đại học An Giang:

40

- Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng

DHS

531

C

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

5. Liên kết với Trường Đại học Phú yên:

100

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing)

DHK

421

A, D1, D2,
D3, D4

50

- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

DHK

441

A, D1, D2,
D3, D4

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

5. Liên kết với Trường Đại học Phú yên:

50

- Tiếng Anh

DHF

711

D1

50

</body>
Liên kết
×