|
Thông báo kết quả xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2017 tại 03 Hội đồng Chức danh Giáo sư Cơ sở Đại học Huế
(28-11-2017 03:03)
Góp ý
Căn cứ Hướng dẫn của Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước về việc xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2017, 03 Hội đồng Chức danh Giáo sư Cơ sở Đại học Huế (được thành lập theo Quyết định số 26/QĐ-HĐCDGSNN ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước) đã triển khai thực hiện các thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2017 một cách nghiêm túc và đúng quy trình. Đại học Huế trân trọng đề nghị thủ trưởng các trường đại học thành viên, các đơn vị trực thuộc Đại học Huế, Ban Thanh tra và Pháp chế - Đại học Huế, Bệnh viện Trung Ương Huế, Trường Đại học Phú Yên, Trường Đại học Đồng Tháp, Trường Đại học Đồng Nai, Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ, Trường Đại học Khánh Hòa, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội - Phân hiệu Quảng Nam, Trường Đại học Quảng Nam thông báo rộng rãi cho cán bộ viên chức biết Danh sách các ứng viên đã được các Hội đồng Chức danh Giáo sư Cơ sở Đại học Huế đề nghị Hội đồng Chức danh Giáo sư Nhà nước xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2017 dưới đây:
1. Hội đồng Chức danh Giáo sư Cơ sở (I) Đại học Huế: Hội đồng Khoa học Tự nhiên
STT
|
Họ và tên ứng viên
|
Chức danh đăng ký
GS/PGS
|
Ngành, Chuyên ngành
|
Nơi làm việc
|
Số phiếu đồng ý/ Số thành viên HĐ có mặt/Tổng số thành viên HĐ
|
1.
|
Dương Tuấn Quang
|
GS
|
Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa lý
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
2.
|
Hoàng Văn Đức
|
PGS
|
Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa lý
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
3.
|
Hoàng Thái Long
|
PGS
|
Hóa học, Hóa phân tích
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
13/13/13
|
4.
|
Nguyễn Thị Ái Nhung
|
PGS
|
Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa phân tích
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
13/13/13
|
5.
|
Nguyễn Hải Phong
|
PGS
|
Hóa học, Hóa phân tích
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
12/13/13
|
6.
|
Nguyễn Đăng Bình
|
PGS
|
Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
13/13/13
|
7.
|
Nguyễn Công Hào
|
PGS
|
Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính
|
Ban Thanh tra & Pháp chế - Đại học Huế
|
13/13/13
|
8.
|
Lê Anh Phương
|
PGS
|
Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
10/13/13
|
9.
|
Trần Anh Tuấn
|
PGS
|
Khoa học trái đất, Khoa học môi trường
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
13/13/13
|
10.
|
Nguyễn Quang Tuấn
|
PGS
|
Khoa học trái đất, Địa lý tự nhiên
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
12/13/13
|
11.
|
Bùi Đình Hợi
|
PGS
|
Vật lý, Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
12.
|
Lê Đức Thoang
|
PGS
|
Toán học, Đại số và lý thuyết số
|
Trường Đại học Phú Yên
|
11/13/13
|
13.
|
Nguyễn Duy Anh Tuấn
|
PGS
|
Vật lý, Vật lý chất rắn
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
11/13/13
|
14.
|
Hồ Sỹ Thắng
|
PGS
|
Hóa học, Công nghệ thực phẩm
|
Trường ĐH Đồng Tháp
|
11/13/13
|
15.
|
Trần Quốc Trị
|
PGS
|
Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa lý
|
Trường ĐH Đồng Tháp
|
11/13/13
|
2. Hội đồng Chức danh Giáo sư Cơ sở (II) Đại học Huế: Hội đồng Khoa học Xã hội và Nhân văn
STT
|
Họ và tên ứng viên
|
Chức danh đăng ký
GS/PGS
|
Ngành, Chuyên ngành
|
Nơi làm việc
|
Số phiếu đồng ý/ Số thành viên HĐ có mặt/Tổng số thành viên HĐ
|
1.
|
Lê Thị Kim Liên
|
PGS
|
Kinh tế, Kinh tế học
|
Khoa Du lịch - Đại học Huế
|
13/13/13
|
2.
|
Trương Tấn Quân
|
PGS
|
Kinh tế, Kinh doanh nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế
|
13/13/13
|
3.
|
Trần Kiêm Minh
|
PGS
|
Giáo dục học, Lý luận và phương pháp dạy học toán học
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
4.
|
Thái Phan Vàng Anh
|
PGS
|
Văn học, Lý luận văn học
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
5.
|
Trần Thị Sâm
|
PGS
|
Văn học, Lý luận văn học
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
6.
|
Hoàng Chí Hiếu
|
PGS
|
Lịch sử, Lịch sử Việt Nam
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
7.
|
Lê Thành Nam
|
PGS
|
Lịch sử, Lịch sử thế giới cận đại
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
8.
|
Nguyễn Tất Thắng
|
PGS
|
Lịch sử, Lịch sử Việt Nam
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
9.
|
Bùi Thị Thảo
|
PGS
|
Lịch sử, Lịch sử thế giới
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
13/13/13
|
10.
|
Liêu Linh Chuyên
|
PGS
|
Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học ứng dụng
|
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
|
13/13/13
|
11.
|
Chu Đình Lộc
|
PGS
|
Sử học, Lịch sử Việt Nam
|
Trường ĐH Khánh Hòa
|
13/13/13
|
12.
|
Hoàng Sỹ Nguyên
|
PGS
|
Văn học, Văn học Việt Nam
|
Trường ĐH Nội vụ - Phân hiệu Quảng Nam
|
13/13/13
|
13.
|
Huỳnh Trọng Dương
|
PGS
|
Vật lý, Lý luận và PPGD Vật lý
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
13/13/13
|
3. Hội đồng Chức danh Giáo sư Cơ sở (III) Đại học Huế: Hội đồng Nông Lâm – Sinh – Y Dược
STT
|
Họ và tên ứng viên
|
Chức danh đăng ký
GS/PGS
|
Ngành, Chuyên ngành
|
Nơi làm việc
|
Số phiếu đồng ý/ Số thành viên HĐ có mặt/Tổng số thành viên HĐ
|
1.
|
Trần Đăng Hòa
|
GS
|
Nông nghiệp, Bảo vệ thực vật
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
13/15/15
|
2.
|
Lã Văn Kính
|
GS
|
Chăn nuôi, Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
|
Phân Viện Chăn nuôi Nam Bộ
|
13/15/15
|
3.
|
Phạm Như Hiệp
|
GS
|
Y học, Ngoại tiêu hóa
|
Bệnh viên TW Huế
|
15/15/15
|
4.
|
Lê Như Cương
|
PGS
|
Nông nghiệp, Bảo vệ thực vật
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
5.
|
Trần Thanh Đức
|
PGS
|
Nông nghiệp, Quản lý tài nguyên và môi trường nông lâm nghiệp
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
14/15/15
|
6.
|
Nguyễn Hoàng Khánh Linh
|
PGS
|
Nông nghiệp, Quản lý đất đai
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
7.
|
Phan Thị Phương Nhi
|
PGS
|
Nông nghiệp, Nông học
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
8.
|
Trần Nam Thắng
|
PGS
|
Nông nghiệp, Quản lý tài nguyên và môi trường nông lâm nghiệp
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
14/15/15
|
9.
|
Nguyễn Đình Thi
|
PGS
|
Nông nghiệp, Nông học
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
14/15/15
|
10.
|
Nguyễn Văn Toản
|
PGS
|
Nông nghiệp, Bảo quản, chế biến nông lâm sản
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
11.
|
Nguyễn Hiền Trang
|
PGS
|
Nông nghiệp, Bảo quản, chế biến nông lâm sản
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
12.
|
Nguyễn Viết Tuân
|
PGS
|
Nông nghiệp, Nông học
|
Trường Đại học Nông Lâm,
Đại học Huế
|
14/15/15
|
13.
|
Lê Quang Vĩnh
|
PGS
|
Nông nghiệp, Nông học
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
14.
|
Lê Văn Dân
|
PGS
|
Thủy sản, Nuôi trồng Thủy sản
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
15.
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
PGS
|
Thú ý, Thú y
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
16.
|
Ngô Hữu Toàn
|
PGS
|
Thủy sản, Nuôi trồng Thủy sản
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
14/15/15
|
17.
|
Nguyễn Duy Quỳnh Trâm
|
PGS
|
Thủy sản, Nuôi trồng Thủy sản
|
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
|
15/15/15
|
18.
|
Tôn Nữ Phương Anh
|
PGS
|
Y học, Ký sinh trùng
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
15/15/15
|
19.
|
Lê Văn Ngọc Cường
|
PGS
|
Y học, Chẩn đoán hình ảnh
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
14/15/15
|
20.
|
Lê Lam Hương
|
PGS
|
Y học, Sản phụ khoa
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
15/15/15
|
21.
|
Nguyễn Hoàng Lan
|
PGS
|
Y học, Y tế công cộng
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
13/15/15
|
22.
|
Nguyễn Văn Mão
|
PGS
|
Y học, Giải phẫu bệnh
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
15/15/15
|
23.
|
Nguyễn Văn Minh
|
PGS
|
Y học, Gây mê hồi sức
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
15/15/15
|
24.
|
Phùng Phướng
|
PGS
|
Y học, Ung bướu
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
15/15/15
|
25.
|
Nguyễn Minh Tâm
|
PGS
|
Y học, Y tế công cộng
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
15/15/15
|
26.
|
Lê Thanh Thái
|
PGS
|
Y học, Tai mũi họng
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
15/15/15
|
27.
|
Nguyễn Đình Toàn
|
PGS
|
Y học, Nội khoa
|
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
|
14/15/15
|
Mọi ý kiến liên quan đến ứng viên vui lòng phản hồi trước 15 giờ 30 ngày 04/12/2017 (thứ 2)
Địa chỉ liên hệ:
Ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Đại học Huế
Số 03 Lê Lợi - Tp. Huế
Điện thoại: 0234.3834997 hoặc 0234.3845799
E-mail: bkhcn@hueuni.edu.vn
|
|