Lễ trao giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học" và VIFOTEC 2004
(28-01-2005 14:25)
Ngày 26/01/2005, Đại học Huế đã long trọng tổ chức buổi lễ trao giải thưởng "Sinh viên nghiên cứu khoa học" và VIFOTEC năm 2004 cho các sinh viên có công trình đạt giải.
Từ năm 1989, nhằm khuyến khích sinh viên
các trường đại học tích cực thực hiện các hoạt động NCKH và
qua đó tạo điều kiện để phát hiện và bồi dưỡng các tài năng
trẻ, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ký quyết định ban hành giải
thưởng "Sinh viên NCKH". Với
mục đích đó, cho đến nay có 97 công trình NCKH của sinh viên Đại
học Huế đạt giải thưởng. Riêng năm 2004, có 21 công trình đạt
giải, trong đó có 4 giải nhì, 3 giải Ba, 4 giải khuyến khích.
Trong số các công trình đạt giải thuộc nhóm ngành KHTN, có 3 công
trình được trao tặng giải thưởng "Sáng tạo kỹ thuật VIFOTEC".
Các giải thưởng trên đây ghi nhận sự nổ lực học tập và
nghiên cứu của sinh viên, sự hướng dẫn tận tình đầy tâm huyết
của các giảng viên, các nhà khoa học, cán bộ quản lý. Ngoài ra,
các kết quả này cũng đã ghi nhận sự quan tâm chỉ đạo của lãnh
đạo Đại học Huế và các thành viên đã có những chính sách
đúng đắn, tạo điều kiện về cả tinh thần và vật chất cho các
em sinh viên tập dượt nghiên cứu khoa học.
Trong buổi lễ trao giải thưởng lần này,
Trường ĐH Khoa học và ĐH Sư phạm là 2 đơn vị được nhận
bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT vì đã có những thành tích
cao trong phong trào Sinh viên nghiên cứu khoa học giai đoạn 1990 -
2004; 61 sinh viên có công trình đạt giải ngoài bằng khen của Bộ
trưởng Bộ GD&ĐT còn nhận được giấy khen của Giám đốc Đại
học Huế. Cũng nhân dịp này, Đại học Huế đã xét tặng giấy
khen cho 24 cán bộ giảng viên đã hướng dẫn thành công các
công trình đạt giải năm 2004, 01 tập thể và 01 cá nhân đạt
giải tại kỳ thi Olympic Vật lý SV toàn quốc lần thứ VIII vừa
qua.
Dưới đây là danh sách khen thưởng các
cá nhân và tập thể đạt giải:
I. DANH SÁCH SINH VIÊN ĐẠT GIẢI THƯỞNG
"SINH VIÊN NCKH" 2004
GIẢI NHÌ |
1. |
Đỗ
Thị Việt Hương |
Lớp Địa lý
K24 - Trường ĐH Khoa học |
2. |
Trần Thị
Nhân |
Lớp Địa lý
K24 - Trường ĐH Khoa học |
3. |
Nguyễn Khắc
Tuấn |
Lớp Địa lý
K24 - Trường ĐH Khoa học |
4. |
Đặng Thị
Thanh Lộc |
Lớp KHMT K24
- Trường ĐH Khoa học |
5. |
Trịnh Thị
Giao Chi |
Lớp KHMT K24
- Trường ĐH Khoa học |
6. |
Hoàng Ngọc
Tường Vân |
Lớp KHMT K24
- Trường ĐH Khoa học |
7. |
Phạm Hương
Thảo |
Lớp Lý 4 -
Trường ĐH Sư phạm |
8. |
Nguyễn Trọng
Mẫn |
Lớp Lý 4 -
Trường ĐH Sư phạm |
9. |
Lê Bá Thành |
Lớp Lý 4 -
Trường ĐH Sư phạm |
10. |
Nguyễn Thị
Phương Anh |
Lớp Lý 4 -
Trường ĐH Sư phạm |
11. |
Lê Đình Đạm |
Lớp Y5B - Trường
ĐH Y Khoa |
GIẢI BA |
12. |
Nguyễn Hữu
Thuần Anh |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
13. |
Nguyễn Thị
Mỹ Hạnh |
Khoa Kinh Tế
& PT - Trường ĐH Kinh tế |
14. |
Trương Bá
Toàn |
Lớp Bảo vệ
thực vật 35 - Trường ĐH Nông Lâm |
15. |
Phạm Nam
Long |
Lớp Bảo vệ
thực vật 35 - Trường ĐH Nông Lâm |
16. |
Trần Thị
Nga |
Lớp Bảo vệ
thực vật 35 - Trường ĐH Nông Lâm |
17. |
Phan Thông |
Lớp Bảo vệ
thực vật 35 - Trường ĐH Nông Lâm |
18. |
Đặng Vũ Thái |
Lớp Bảo vệ
thực vật 35 - Trường ĐH Nông Lâm |
19. |
Võ Thị Hướng
Dương |
Lớp Bảo vệ
thực vật 35 - Trường ĐH Nông Lâm |
20. |
Dương Thị
Kim Anh |
Lớp Bảo vệ
thực vật 35 - Trường ĐH Nông Lâm |
21. |
Nguyễn Thị
Thu Hiền |
Lớp Bảo vệ
thực vật 35 - Trường ĐH Nông Lâm |
GIẢI KHUYẾN KHÍCH |
22. |
Nguyễn Phước
Bảo Định |
Lớp Tin K24B
- Trường ĐH Khoa học |
23. |
Hồ Thị Thu
Hoài |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
24. |
Trương Sĩ Hải
Trình |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
25. |
Lê Thị Đan
Vi |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
26. |
Nguyễn Thị
Thuý Hường |
Lớp Sinh K24
- Truờng ĐH Khoa học |
27. |
Đặng Phước
Bình |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
28. |
Nguyễn Thị
Hương |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
29. |
Trần Giang
Nam |
Lớp Toán 4
- Trường ĐH Sư phạm |
30. |
Hà Chí Công |
Lớp Toán 4
- Trường ĐH Sư phạm |
31. |
Nguyễn Xuân
Hậu |
Lớp Toán 4
- Trường ĐH Sư phạm |
32. |
Nguyễn Thị
Mai Thuý |
Lớp Toán 4
- Trường ĐH Sư phạm |
33. |
Định
Ngọc Thắng |
Lớp Tâm lý
giáo dục 4 - Trường ĐH Sư phạm |
34. |
Trương Thị
Thanh Hương |
Lớp Địa 4
- Trường ĐH Sư phạm |
35. |
Lê Thị Sinh |
Lớp Địa 4
- Trường ĐH Sư phạm |
36. |
Nguyễn Ngọc
Chương |
Lớp Địa 4
- Trường ĐH Sư phạm |
37. |
Đinh
Văn Dũng |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
38. |
Lê Hồng
Giang |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
39. |
Đặng Trọng
Hiếu |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
40. |
Nguyễn Khánh
Vân |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
41. |
Thái Thị
Thuý |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
42. |
Tăng Thị Hồng
Gấm |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
43. |
Dương Văn Tình |
Lớp Quản lý
đất đai - Trường ĐH Nông Lâm |
44. |
Thái Hồng
Sang |
Lớp Quản lý
đất đai - Trường ĐH Nông Lâm |
45. |
Nguyễn Văn
Thành |
Lớp Quản lý
đất đai - Trường ĐH Nông Lâm |
46. |
Trần Thị
Ngọc Loan |
Lớp Quản lý
đất đai - Trường ĐH Nông Lâm |
47. |
Đặng Thị
Hoàng Đào |
Lớp Quản lý
đất đai - Trường ĐH Nông Lâm |
48. |
Đoàn
Văn Nhân |
Lớp Quản lý
đất đai - Trường ĐH Nông Lâm |
49. |
Võ Minh Phương |
Lớp Y 6B -
Trường ĐH Y Khoa |
50. |
Lê Thanh
Quang |
Khoa Kinh tế
& PT - Trường ĐH Kinh tế |
51. |
Đặng Thị
Sơn |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
52. |
Hoàng Quang Hùng |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
53. |
Hoàng Văn
Nam |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
54. |
Trần Thị Hồng
Loan |
Lớp Sinh K24
- Trường ĐH Khoa học |
55. |
Đậu
Đình Hùng |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
56. |
Nguyễn Duy Đức |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
57. |
Phan Đình Đông |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
58. |
Nguyễn Thị
Lan |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
59. |
Trương Thị
Minh Hương |
Lớp Chăn nuôi
Thú y 35A - Trường ĐH Nông Lâm |
60. |
Lê Thị Tâm |
Lớp Sinh 4 -
Trường ĐH Sư phạm |
61. |
Lê Thành Nam |
Lớp Sử 4 -
Trường ĐH Sư phạm |
II. DANH SÁCH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
SINH VIÊN ĐẠT GIẢI NCKH 2004:
1. |
TS. Hà Văn Hành |
Trường ĐH
Khoa học |
2. |
CN Nguyễn
Quang Tuấn |
Trường ĐH
Khoa học |
3. |
Th.S Nguyễn
Mộng |
Trường ĐH
Khoa học |
4. |
TS. Trần Công
Phong |
Trường ĐH
Sư phạm |
5. |
TS. Lê Đình
Vấn |
Trường ĐH
Y khoa |
6. |
Th.S Trương
Thị Bích Phượng |
Trưòng ĐH
Khoa học |
7. |
CN Nguyễn Lê
Hiệp |
Trường ĐH
Kinh tế |
8. |
Th.S Lê Đình
Hường |
Trường ĐH
Nông Lâm |
9. |
TS. Nguyễn Mậu
Hân |
Trưòng ĐH
Khoa học |
10. |
PGS.TS Tôn Thất
Pháp |
Trưòng ĐH
Khoa học |
11. |
CN Lê Văn Miên |
Trưòng ĐH
Khoa học |
12. |
PGS.TSKH Nguyễn
Xuân Tuyến |
Trưòng ĐH Sư
phạm |
13. |
GVC Lê Bá
Quy |
Trường ĐH
Sư phạm |
14. |
PGS.TS Nguyễn
Đức Vũ |
Trường ĐH
Sư phạm |
15. |
TS. Nguyễn
Quang Linh |
Trường ĐH
Nông Lâm |
16. |
Th.S Trần Thị
Phượng |
Trường ĐH
Nông Lâm |
17. |
PGS.TS Trần
Hữu Dàng |
Trường ĐH
Y khoa |
18. |
Th.S Lê Văn
Chi |
Trường ĐH
Y khoa |
19. |
TS. Phùng Thị
Hồng Hà |
Trường ĐH
Kinh tế |
20. |
Th.S Trần
Thanh Phong |
Trưòng ĐH
Khoa học |
21. |
TS. Lê Đức
Ngoan |
Trường ĐH
Nông Lâm |
22. |
Th.S Nguyễn
Thị Vinh |
Trường ĐH
Nông Lâm |
23. |
TS. Biền Văn
Minh |
Trường ĐH
Sư phạm |
24. |
TS. Nguyễn Văn
Hoa |
Trường ĐH
Sư phạm |
III. TẬP THỂ VÀ CÁ NHÂN ĐẠT GIẢI
OLYMPIC VẬT LÝ TOÀN QUỐC:
1. Trường
Đại học Sư phạm
2. Nguyễn
Như Lê - Sinh viên Lý 3, Trường Đại học Sư phạm
Ngọc Trang - Đại học
Huế