English | Français   rss
Liên kết
Thông báo tuyển sinh vào Đại học Huế năm 2007 (21-03-2007 07:50)
Góp ý
Ngày 09 tháng 3 năm 2007, Đại học Huế đã ra thông báo tuyển sinh vào Đại học Huế năm 2007
<body>
Ngành đào tạo ngành Khối thi Chỉ tiêu tuyển Ngành đào tạo ngành Khối thi Chỉ tiêu tuyển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (ký hiệu là DHT) 1540
 Toán học 101 A 40  Công nghệ sinh học  304 B 50
 Tin học 102 A 300  Luật 501 C 150
 Vật lý  103 A 50  Văn học 601 C 60
 Kiến trúc công trình 104 V 50  Lịch sử 602 C 90
 Điện tử - Viễn thông  105 A 50  Triết học 603  C 80
 Hóa học  201 A 60  Hán - Nôm 604 C 30
 Địa chất  202 A 50  Báo chí 605 C 70
 Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn 203 A 40  Công tác xã hội 606 C 60
 Sinh học  301 B 50  Xã hội học 607 C 60
 Địa lý (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ - Viễn thám). 302 A, B 50  Ngôn ngữ 608 C 40
 Khoa học môi trường 303 A, B 50  Đông phương học 609 C, D1 60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (ký hiệu là DHS) 1270
 SP Toán học 101 A 100  SP Tâm lý giáo dục  501  C 50
 SP Tin học 102 A 100  SP Giáo dục chính trị 502 C 90
 SP Vật lý 103 A 100  SP Ngữ Văn 601 C 130
SP Kỹ thuật công nghiệp 104 A 50  SP Lịch sử 602 C 100
 SP Hóa học 201 A 100  SP Địa lý  603 C 100
 SP Sinh học 301 B 100  SP Giáo dục tiểu học 901 D1 100
 SP Kỹ thuật nông lâm 302 B 50  SP Mẫu giáo 902 M 100
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA (ký hiệu là DHY) 600
 Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) 301 B 300  Điều dưỡng 304 B 50
 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt  (học 6 năm) 302 B 30  Kỹ thuật y học 305 B 50
 Dược sĩ (học 5 năm) 303 A 70  Y tế công cộng 306 B 50
         Bác sỹ y học dự phòng (học 6 năm) 307 B 50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ  (ký hiệu là DHF) 680
 SP Tiếng Anh 701 D1 160  Tiếng Anh 751 D1 140
 SP Tiếng Nga 702 D1, D2 25  Tiếng Nga 752 D1, D2 25
 SP Tiếng Pháp 703 D3 50  Tiếng Pháp 753 D3 40
 SP Tiếng Trung 704 D1, D4 50  Tiếng Trung 754 D1, D4 40
 Việt Nam học 705 D1 50  Tiếng Nhật 755 D1, D2, D3, D4 50
 Quốc tế học 706 D1 50        
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu là DHL) 1200
 Công nghiệp và công trình nông thôn 101 A 50   Lâm nghiệp 305 A, B 100
  Chăn nuôi - Thú y 306 A, B 100
 Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 102 A 50   Thú y 307 A, B 50
  Nuôi trồng thuỷ sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Ngư y) 308 A, B 150
 Công nghệ thực phẩm  103 A 50   Nông học 309 A, B 50
 Trồng trọt 301 A, B 100   Khuyến nông và phát triển nông thôn 310 A, B 100
 Bảo vệ thực vật 302 A, B 50  Quản lý tài nguyên rừng và môi trường 311 A, B 50
 Bảo quản chế biến nông sản 303 A 50  Chế biến lâm sản 312 A 50
 Làm vườn và sinh vật cảnh 304 A, B 50  Khoa học đất 313 A, B 50
 Quản lý đất đai 401 A 100
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu là DHK) 860
 Kinh tế (có các chuyên ngành, chỉ tiêu):
- Kinh tế nông nghiệp (150)
- Kinh tế tài nguyên và môi trường (60)
401 A, D1, D2, D3, D4 210  Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành, chỉ tiêu):
 - QT KD tổng hợp         (70)
 - QT KD du lịch             (60)
 - QT KD thương mại     (70)
 - Marketing                    (60)
 - KD nông nghiệp và phát triển nông thôn                         (50)
 - Thống kê Kinh doanh  (50)
402 A, D1, D2, D3, D4 360
 Kinh tế chính trị 403 40
 Kế toán (có các chuyên ngành, chỉ tiêu):
- KT doanh nghiệp   (80)
- KT - Kiểm toán    (70)
404 150
 Tài chính ngân hàng 405 A 50  Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kinh tế) 406 A 50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu là DHN) 220
 Hội họa 801 H 45  Biểu diễn âm nhạc (có các chuyên ngành):
 - Giao hưởng thanh nhạc phím: Piano, Violon,Violoncelle, Guitare, Thanh nhạc
- Nhạc cụ dân tộc: Tranh, Bầu, Nhị, Tam thập lục
806 N 25
 Điêu khắc 802 H 10
 Sư phạm Mỹ thuật 803 H 40
 Mỹ thuật ứng dụng 804 H 40
 Sáng tác - Lý luận âm nhạc (có các chuyên ngành):
 - Sáng tác âm nhạc, Lý luận âm nhạc, Chỉ huy âm nhạc
805 N 15  Sư phạm Âm nhạc 807 N 40
 Nhã nhạc 808 N 5
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ký hiệu là DHC) 120
SP Thể chất - Giáo dục quốc phòng 901 T 60 SP Giáo dục thể chất 902 T 60

Xem toàn bộ thông báo

Ban Đào tạo Đại học

</body>
Liên kết
×