English | Français   rss
Liên kết
4 lĩnh vực khoa học của Đại học Huế được xếp hạng THE 2024 (27-10-2023 10:28)
Góp ý

Ngày 26/10/2023, Times Higher Education (THE) đã công bố xếp hạng đại học thế giới theo các lĩnh vực khoa học năm 2024 (World University Rankings 2024 by subject). Trong số 11 lĩnh vực,  Đại học Huế được xếp hạng ở 4 lĩnh vực gồm Lâm sàng & Sức khỏe (Clinical & Health) – vị trí 801-1000, Kỹ thuật (Engineering) – vị trí 1001+, Khoa học Sự sống (Life Sciences) – vị trí 1001+ và Khoa học Vật lý (Physical Sciences) – vị trí 1001+. Như vậy so với THE 2023 (chí được xếp hạng 1001+ lĩnh vực Khoa học Vật lý), số lĩnh vực mà Đại học Huế có tên đã tăng thêm 3.

 

Đặc biệt, trong lần đầu tiên được xếp hạng ở Lĩnh vực Lâm sàng và Sức khỏe, Đại học Huế đã có được thứ hạng chính thức 801-1000.

 

Xếp hạng đại học theo lĩnh vực được dựa trên bộ dữ liệu đã được THE sử dụng cho xếp hạng tổng thể đại học thế giới vừa công bố ngày 27/9/2023 (trong đó Đại học Huế tiếp tục ở vị trí 1501_+) nhưng trọng số của các nhóm tiêu chí được điều chỉnh theo từng lĩnh vực, ví dụ ở 4 lĩnh vực mà Đại học Huế được xếp hạng như sau:

 

Criteria Weightings (%)
Overall Clinical & Health, Life Sciences, Physical Sciences Engineering
Teaching 29.5 26.8 28.0
Research environment 29.0 26.5 29.0
Research quality 30.0 35.2 27.5
International outlook 7.5 7.5 7.5
Industry (income and patents) 4.0 4.0 8.0

 

Về điểm số xếp hạng, ở cả 4 lĩnh vực, tiêu chí đạt điểm cao nhất của Đại học Huế là Triển vọng hợp tác quốc tế (International Outlook), cụ thể là 58.4 điểm với Clinical & Health, 44.5 điểm với Engineering, 47.1 điểm với Life Sciences và 41.6 điểm với Physical Sciences.

 

Một điểm đáng lưu ý là THE chọn các ngành khoa học để tính điểm cho xếp hạng lĩnh vực, ở một số lĩnh vực có phạm vi khá rộng (ví dụ, lĩnh vực Physical Sciences được tính điểm từ các ngành Toán học và Thống kê; Vật lý và thiên văn; Hóa học; Địa chất, môi trường và hải dương học):

 

Clinical & Health Engineering Life Sciences Physical Sciences
• Medicine and dentistry
• Other health
• General engineering
• Electrical and electronic engineering
• Mechanical and aerospace engineering
• Civil engineering
• Chemical engineering
• Agriculture and forestry
• Biological sciences
• Veterinary science
• Sport science
• Mathematics and statistics
• Physics and astronomy
• Chemistry
• Geology, environmental, earth and marine sciences

 

Danh sách các CSGDĐH Việt Nam được xếp hạng ở 4 lĩnh vực trong THE 2024:

 

Các tin đã đăng
Liên kết
×